intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Hóa học 11 bài số 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 021 Câu 1. Ở nhiệt độ cao, các muối nitrat có tính oxi hóa mạnh. Do các muối nitrat dễ bị  phân hủy và đều A. giải phóng O2. B. giải phóng NO2 và O2. C. giải phóng NO2. D. giải phóng NO. Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng? Tất cả các muối nitrat đều A. dễ tan trong nước. B. dễ bị phân hủy. C. điện li mạnh. D. không màu. Câu 3. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là  A. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc  B. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc C. NaNO3 rắn và dung dịch HCl đặc  D. NaNO3 rắn và dung dịch H2SO4 đặc  Câu 4. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp   đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ? A. Cách 2. B. Cách 2 hoặc Cách 3. C. Cách 1. D. Cách 3. Câu 5. Phát biểu không  đúng là A. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực. B. Trong điều kiện thường, NH3  là khí không màu, mùi khai.  C. Khí NH3 nặng hơn không khí. D. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.  Câu 6. Axit HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với nhóm chất nào sau đây? A. Fe(OH)3, Fe B. Fe(OH)2, FeO C. MgCO3, Fe3O4 D. Fe2O3, CaCO3 Câu 7. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,  Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi  1/4 ­ Mã đề 021
  2. hoá ­ khử là A. 8. B. 7.  C. 5.  D. 6. Câu 8. Công thức của phân đạm 2 lá là A. (NH4)2SO4  B. NaNO3  C. NH4NO3  D. NH4Cl  Câu 9. Phần lớn axit nitric được dùng để điều chế A. thuốc nổ, thí dụ trinitrotoluen B. thuốc nhuộm C. dược phẩm D. phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2, ... Câu 10. Để phân biệt 4 lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng khí sau: O 2, N2, H2S và Cl2  người ta có thể chọn trình tự tiến hành nào trong các tình tự sau: A. Đốt các khí, dùng giấy quỳ tím. B. Dùng tàn đóm đỏ, đốt các khí. C. Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm NaOH, dùng giấy màu ẩm.  D. Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy màu ẩm, dùng giấy tẩm Pb(NO3)2. Câu 11. Nhiệt phân muối nào sau đây thu được khí N2O A. NH4HSO4 B. NH4NO3 C. NH4NO2 D. (NH4)2CO3 Câu 12. Phản ứng nhiệt phân nào không đúng là:  A. NH4NO2  to  N2 + 2H2O B. NH4Cl  to  NH3 + HCl t o to C. 2AgNO3   2AgNO2 + O2.  D. 2KNO3   2KNO2 + O2.  Câu 13. Khi đun nóng ống nghiệm có chứa tinh thể NH4Cl, trên miệng ống nghiệm sẽ  A. Có khói màu nâu đỏ B. Không có hiện tượng gì C. Có khói màu trắng D. Có khói không màu hóa nâu đỏ trong không khí Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 6,48 gam Mg bằng vừa đủ 441 gam dung dịch HNO3 10% thu  được hỗn hợp khí F và dung dịch E. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch E thu được 41,56 gam  muối khan. Nồng độ % của muối Mg(NO3)2 trong dung dịch E có giá trị gần nhất với giá  trị nào sau đây? A. 9,00%. B. 8,93%  C. 9,21% D. 6,33% Câu 15. Thực  hiện phản ứng  giữa  H2  và  N2  (tỉ lệ  mol 4  :  1), trong  bình kín  có  xúc  tác,  thu  được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu  suất phản ứng là A. 25%. B. 27%. C. 20%. D. 22,5%. Câu 16. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm  A. chuyển thành màu xanh.  B. không đổi màu.  C. mất màu. D. chuyển thành màu đỏ.  Câu 17. Hôn h̃ ợp khi X gôm N ́ ̀ 2 va H ́ ̉ ̀ 2 co ti khôi so v ́ ơi H ́ 2 băng 3,6. Đun nong X môt th ̀ ́ ̣ ơì  ̀ ́ ́ ̣ gian trong binh kin (co bôt Fe lam xuc tac), thu đ ̀ ́ ́ ược hôn h ̃ ợp khi Y co ti khôi so v ́ ́ ̉ ́ ới H 2  ̣ ́ ̉ ̉ ứng tông h băng 4. Hiêu suât cua phan  ̀ ̉ ợp NH3 là 2/4 ­ Mã đề 021
  3. A. 50%. B. 36%. C. 40%. D. 25%. Câu 18. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng điều chế hơi Photpho từ Ca3(PO4)2 với SiO2  và C ở nhiệt độ cao là:  A. 19  B. 21  C. 18.  D. 20  Câu 19. Phản ứng nhiệt phân không  đúng là : A. NH4NO3 t N2 + H2O 0 B. 2KNO3  t0 2KNO2 + O2 C. NH4HCO3 t NH3 + CO2 + H2O 0 D. NH4Cl t0 NH3 + HCl Câu 20. Muối nào tan trong nước A. CaHPO4  B. Ca3(PO4)2  C. AlPO4 D. Ca(H2PO4)2  Câu 21. Axit nitric tinh khiết không có đặc tính nào sau đây? A. Bốc khói mạnh trong không khí ẩm B. Có màu vàng C. Có khối lượng riêng D=1,53 g/cm3 D. Tan tốt trong nước Câu 22. Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất  nhãn: Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, HNO3 A. HCl  B. HNO3  C. H3PO4  D. H2SO4 Câu 23. Để trung hòa 200 ml dung dịch HNO3 xM cần 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Giá  trị của x là A. 0,20  B. 1,00  C. 0,10 D. 0,05 Câu 24. Khí Nito tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do: A. Phân tử N2 không phân cực. B. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ.  C. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, bền vững. D. Nito có độ âm điện tương đối lớn.  Câu 25. Đạm amoni không thích hợp cho đất A. ít chua  B. pH > 7  C. đã khử chua D. Chua Câu 26. Kim loại không bị oxi hóa bởi axit HNO3 loãng là A. Cu B. Au C. Al D. Fe Câu 27. Cho phản ứng: FeO + HNO3   Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 8. B. 4. C. 10 D. 6. Câu 28. Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do A. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. B. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nit ơ chỉ có một dạng thù hình. C. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí. D. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0). Câu 29. Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M (hoá trị II), thu được  8,0 gam oxit tương ứng. M là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây ?  3/4 ­ Mã đề 021
  4. A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Cu. Câu 30. Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ  số bằng bao nhiêu? A. 9. B. 21. C. 5. D. 7. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Cho biết nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố như sau:  P (31), Na (23), O (16), K (39), N (7), H (1), Ca (40), Al (27) Mg (24); Zn (65); Al (27); Cu (64); N(14) 4/4 ­ Mã đề 021
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0