intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Hóa học 11 bài số 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 024 Câu 1. Để hòa tan vừa hết 5,76 gam kim loại R cần vừa đủ 120 ml dung dịch HNO3 2M,  thấy tạo thành sản phẩm khử duy nhất là NO. Kim loại R là A. Al B. Zn  C. Cu  D. Mg Câu 2. Độ dinh dưỡng của phân đạm là:  A. %N2O5  B. %NH3  C. %N  D. % khối lượng  muối Câu 3. Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung  hòA. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là:  A. 0,14 l B. 0,18 l C. 0,12 l D. 0,05 l Câu 4. Chọn ra ý không đúng trong các ý sau:  (a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho  (b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho (c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng  (d) Photpho có hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhât là +5 (e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử A. b, e B. c. d C. c,e D. e Câu 5. Kết luận đúng về tính chất vật lí của axit HNO3 là A. Rất bền B. Nhẹ hơn nước C. Bốc khói mạnh trong không khí ẩm D. Tan trong nước theo một tỉ lệ nhất định Câu 6. Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch  HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y.  Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là  A. NO2.  B. N2O.  C. NO. D. N2.  Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam kim loại M bằng axit HNO3 thấy thoát ra 5,376 lít (đktc)  khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là A. Mg B. Al C. Zn  D. Cu  Câu 8. Kim loại bị thụ động hóa trong axit HNO3 đặc nguội là 1/4 ­ Mã đề 024
  2. A. Cu B. Zn C. Mg D. Al Câu 9. Hỗn hợp khí nào sau đây khi hấp thụ vào nước tạo thành dung dịch HNO3?  A. NO2, O2 B. NO2, N2 C. N2, NH3 D. NH3, O2 Câu 10. Yếu tố  nào sau đây làm tăng hiệu suất của phản  ứng tổng hợp NH 3 trong công  nghiệp A. Tăng áp suất B. Thêm chất xúc tác Fe trộn thêm Al2O3, K2O... C. Tăng nhiệt độ của phản ứng D. Cho thêm khí trơ vào hỗn hợp Câu 11. Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước, người ta dẫn qua bình đựng A. H2SO4 đặc B. CaO C. Ca(OH)2 đặc D. P2O5 Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng sau: H 2O H 2 SO4 NaOH HNO3 t0 Khi X  ́ ̣ dung dich X Y X Z T Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là A. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O B. NH3, N2, NH4NO3, N2O C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2 D. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2 Câu 13. Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản  ứng có nhiệt độ  không đổi. Sau thời gian  phản  ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết ti lệ  số  mol của   nitơ đã phản  ứng là 10%. Thành phần phần trăm về  số  mol của N2 và H2 trong hỗn hợp  đầu là:  A. . 82,35% và 77,5% B. 22,5% và 77,5%.  C. 15% và 85%  D. 25% và 75%  Câu 14. Phân đạm là phân chứa nguyên tố  A. Fe  B. P  C. N  D. K Câu 15. Khi tác dụng với HNO3 đặc (nóng) lưu huỳnh bị oxi hóa thành A. H2S B. SO2 C. H2SO3 D. H2SO4 Câu 16. Hoà tan hết 5,2 gam Zn trong axit HNO3 thu được V lít (đktc) khí N2O là sản  phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A. 1,782 B. 0,896.  C. 3,584 D. 0,448. Câu 17. Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra  hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là  A. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.  B. 50 gam Na3PO4.  C. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.  D. 15 gam NaH2PO4.  Câu 18. Muối nào sau đây được dùng làm phân đạm trong nông nghiệp? A. Na2S. B. KNO3. C. Ca3(PO4)3. D. K2SO4. Câu 19. Phân kali là phân chứa nguyên tố  2/4 ­ Mã đề 024
  3. A. N  B. Fe  C. K  D. P Câu 20. Cho phản ứng: P + KClO3 P2O5 + KCl. Vai trò của P trong phương trình phản  ứng trên là: A. Chất xúc tác B. Chất khử  C. Môi trường  D. Chất oxi hóa  Câu 21. Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước? A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4  B. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2 C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 D. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2  Câu 22. Trong công thức cấu tạo của axit nitric có một liên kết cho – nhận được hình  thành bằng cặp electron chỉ do A. nguyên tử oxi cung cấp để liên kết với nguyên tử nitơ B. nguyên tử hiđro cung cấp để liên kết với nguyên tử nitơ C. nguyên tử nitơ cung cấp để liên kết với nguyên tử oxi D. nguyên tử nitơ cung cấp để liên kết với nguyên tử hiđro Câu 23. Oxit nào sau đây được điều chế bằng tác dụng trực tiếp giữa oxi và nitơ A. NO B. N2O5  C. N2O3 D. N2O Câu 24. Số oxi hóa của nitơ trong phân tử HNO3 là A. ­3 B. +3 C. +1 D. +5 Câu 25. cho Photpho tác dụng với Cl2 thiếu, sản phẩm thu được là A. Photpho pentaclorua B. Photpho triclorua C. Photpho tretraclorua D. Điphotpho pentaoxit Câu 26. Trong công nghiệp khí NH3 điều chế ra có lẫn H2 và N2. Để tách NH3 ra khỏi hỗn  hợp, người ta làm như thế nào A. Làm lạnh hỗn hợp B. Nén hỗn hợp ở áp suất cao C. Dẫn hỗn hợp qua nước dư D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch HCl Câu 27.  Để  nhận biết các dung dịch riêng biệt: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Al(NO3)3,  Mg(NO3)2, FeCl2 bằng một lần thử ta sử dụng thuốc thử là dung dịch A. Ba(OH)2.  B. AgNO3.  C. NaOH. D. BaCl2. Câu 28. Magiê photphua có công thức là:  A. Mg2P2O7  B. Mg3(PO4)2 C. Mg3P2  D. Mg2P3  Câu 29. Cho phản ứng: HNO3 + P → H3PO4 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản  ứng (với hệ số nguyên, tối giản) là: A. 15  B. 14  C. 13  D. 12 Câu 30. Đưa tàn đóm vào bình đựng NaNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng A. Có tiếng nổ. B. Tàn đóm cháy sáng. C. Không có hiện tượng gì. D. Tàn đóm tắt ngay. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Cho biết nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố như sau:  3/4 ­ Mã đề 024
  4. P (31), Na (23), O (16), K (39), N (7), H (1), Ca (40), Al (27) Mg (24); Zn (65); Al (27); Cu (64); N(14) 4/4 ­ Mã đề 024
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2