intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nam Sơn

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

183
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nam Sơn dưới đây là tài liệu tham khảo cho các bạn học sinh lớp 6 sắp bước vào đợt kiểm tra giữa học kì 1. Tham khảo đề kiểm tra để giúp các bạn có đề cương ôn tập phù hợp, làm quen với các câu hỏi trong đề kiểm tra và hệ thống lạ kiến thức nhanh chóng giúp các bạn tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nam Sơn

Họ và tên học sinh: .................................<br /> <br /> TRƯỜNG THCS NAM SƠN<br /> <br /> Lớp: ...............................................<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HK1<br /> MÔN: LỊCH SỬ 6<br /> <br /> ĐỀ BÀI<br /> Câu 1. Lập bảng so sánh Bảng so sánh các quốc gia cổ đại phương Đông với chế độ chiếm nô<br /> ở phương Tây theo mẫu sau:<br /> Tiêu chí so sánh<br /> <br /> Các quốc gia cổ đại phương<br /> Đông<br /> <br /> Chế độ chiếm nô phương<br /> Tây<br /> <br /> 1. Thời gian ra đời<br /> 2. Địa bàn<br /> 3. Công cụ sản xuất<br /> 4. Giai cấp thống trị<br /> 5. Lực lượng sản xuất chủ yếu<br /> 6. Ngành sản xuất chính<br /> Câu 2. Địa vị và thân phận của người nô lệ có gì giống và khác so với người nông dân công<br /> xã?<br /> Câu 3. So sánh địa vị của người nô lệ ở các nước cổ đại phương Đông và người nô lệ ở các<br /> nước cổ đại phương Tây có gì giống và khác nhau?<br /> <br /> HƯỚNG DẪN GIẢI<br /> Câu 1. Hướng dẫn trả lời: Bảng so sánh các quốc gia cổ đại phương Đông với chế độ chiếm<br /> nô ở phương Tây:<br /> Tiêu chí so sánh<br /> <br /> Các quốc gia cổ đại<br /> phương Đông<br /> <br /> Chế độ chiếm nô<br /> phương Tây<br /> <br /> 1. Thời gian ra đời.<br /> <br /> 3.500 TCN.<br /> <br /> 1.000TCN.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> Địa bàn.Lưu vực các con sông. Ven biển Địa<br /> Trung Hải.<br /> <br /> 3. Công cụ sản xuất.Đồ đá, tre, gỗ, đồng. Đồ sắt.<br /> 4. Giai cấp thống trị.Vua chuyên chế, tăng Chủ nô.<br /> lữ, quý tộc.<br /> 5. Lực lượng sản xuất<br /> chủ yếu.<br /> <br /> Nông dân công xã.<br /> <br /> Nô lệ.<br /> <br /> 6. Ngành sản xuất<br /> chính.<br /> <br /> Nông nghiệp.<br /> <br /> Thủ công nghiệp.<br /> <br /> Câu 2. Địa vị và thân phận của người nô lệ giống và khác so với người nông dân công xã:<br /> * Giống nhau:<br /> Nô lệ và nông dân đều là tầng lớp bị nhà vua và quý tộc bóc lột.<br /> * Khác nhau:<br /> Nông dân công xã là tầng lớp đông đảo nhất, là lực lượng sản xuất chính, họ<br /> đóng thuế cho nhà nước và quan lại địa phương, nhưng họ sống theo từng gia đình, có sở hữu tài<br /> sản riêng, họ được chia ruộng đất → người nông dân chỉ phụ thuộc một phần vào giai cấp bóc<br /> lột.<br /> - Nô lệ: Họ là tầng lớp thấp hèn nhất của xã hội. Thân phận của họ không khác gì con vật,<br /> họ phải làm tôi tớ phục dịch, hầu hạ tầng lớp quý tộc, ở trong nhà của quý tộc, bị đánh đập, bóc<br /> lột tàn nhẫn, thân phận của họ phụ thuộc hoàn toàn vào chủ.<br /> Câu 3. So sánh địa vị của người nô lệ ở các nước cổ đại phương Đông và người nô lệ ở các<br /> nước cổ đại phương Tây có gì giống và khác nhau?<br /> * Giống nhau: Họ bị bóc lột thậm tệ. Họ là tầng lớp thấp hèn nhất tron g xã hội, phụ thuộc<br /> hoàn toàn vào chủ, là tài sản của chủ.<br /> * Khác nhau.<br /> Ở các nước cổ đại phương Đông, người nô lệ hầu hạ, phục dịch vua và quý tộc không<br /> trực tiếp làm ra của cải.<br /> - Ở các nước cổ đại phương Tây, người nô lệ là lực lượng sản xuất chính trong xã hội. Họ<br /> làm việc cực nhọc trong các trang trại, trong các xưởng thủ công, khuân vác hàng hoá.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1