intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 622

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 622 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 622

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br /> TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG<br /> <br /> Đề Kiểm tra Đại số<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN Toán – Khối lớp 11<br /> Thời gian làm bài : 45 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> (Đề thi có 03 trang)<br /> <br /> Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 622<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 cos  x    1 là:<br /> 3<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> D. 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 2. Hàm số y  cos x và y  sin x cùng đồng biến trên:<br />  3<br /> <br /> A.  ; 2 <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> B.  ;  <br /> 2 <br /> <br />  3 <br /> C.   ; <br /> 2 <br /> <br /> <br /> Câu 3. Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0; 2018  của phương trình sin 4<br /> A. 204657<br /> <br /> B. 205761<br /> <br /> C. 206403<br /> <br /> Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> và  1<br /> 2<br /> <br /> B. 1 và <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br />  <br /> D.  0; <br />  2<br /> <br /> x<br /> x<br />  cos 4  1  2sin x là:<br /> 2<br /> 2<br /> D. 207046<br /> <br /> sin x  cos x<br /> lần lượt là:<br /> 2sin x  cos x  3<br /> <br /> C. 2 và 1<br /> <br /> D. 2 và  1<br /> <br /> Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?<br />  <br /> A. Hàm số y  tanx tăng trong khoảng  0;  .<br />  2<br />  <br /> B. Hàm số y  cotx giảm trong khoảng  0;  .<br />  2<br />  <br /> C. Hàm số y  sinx tăng trong khoảng  0;  .<br />  2<br />  <br /> D. Hàm số y  cosx tăng trong khoảng  0;  .<br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 6. Điều kiện xác định của hàm số y  tan  2x   là:<br /> 3<br /> <br />  k<br /> 5<br /> <br /> 5<br /> A. x  <br /> B. x <br /> ,k <br />  k , k   C. x <br />  k , k <br /> 6 2<br /> 12<br /> 2<br /> 12<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> Câu 7. Phương trình 2 sin 2 x  sin x  3 có nghiệm là:<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2 , k  <br /> <br /> B. x  <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k 2 , k  <br /> <br /> C. x  k , k  <br /> <br /> Câu 8. Nghiệm của phương trình cos x  3 sin x  3 là:<br /> <br /> 1/3 - Mã đề 622<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> A. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> <br /> <br />  x  2  k<br /> B. <br /> ,k <br />  x    k<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai ?<br /> <br /> A. cos x  0  x   k , k   .<br /> 2<br /> C. cos x  1  x  k 2 , k   .<br /> <br /> <br /> <br />  x  3  k<br /> C. <br /> ,k <br />  x    k<br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br />  x  2  k 2<br /> D. <br /> ,k <br />  x    k 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br />  k 2 , k   .<br /> 2<br /> D. cos x  1  x    k 2 , k   .<br /> <br /> B. cos x  0  x <br /> <br /> Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?<br /> A. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0;   .<br /> B. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng  0;   .<br /> C. Hàm số y  tan x đồng biến trên  .<br /> D. Hàm số y  sin 2 x là hàm lẻ.<br /> Câu 11. Tập giá trị của hàm số y  2 sin x cos x là:<br /> A. T    ;  <br /> <br /> B. T   1;1<br /> <br /> C. T   2; 2<br /> <br /> D. T  <br /> <br /> Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x  (2m  1) cos x  m  1  0 có<br />   3 <br /> nghiệm trên khoảng  ;  .<br /> 2 2 <br /> <br /> A. 1  m  0<br /> <br /> B. 1  m <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. 1  m  0<br /> <br /> D. 1  m  0<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 13. Hàm số y  2 cos x  sin  x   đạt giá trị lớn nhất là:<br /> 4<br /> <br /> A. 5  2 2<br /> <br /> B. 5  2 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 52 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 52 2<br /> <br /> Câu 14. Mùa xuân ở hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) thường có trò chơi đu. Khi<br /> người chơi đu nhún đều, cây đu sẽ đưa người chơi đu dao động qua lại vị<br /> trí cân bằng. Nghiên cứu trò chơi này, người ta thấy khoảng cách h (tính<br /> bằng mét) từ người chơi đu đến vị trí cân bằng (hình vẽ) được biểu diễn<br /> qua thời gian t ( t  0 và được tính bằng giây) bởi hệ thức h  d với<br /> <br /> <br /> d  3 cos  (2t  1)  , trong đó ta quy ước rằng d  0 khi vị trí cân bằng<br /> 3<br /> <br /> ở về phía sau lưng người chơi đu và d  0 trong trường hợp ngược lại.<br /> Tìm các thời điểm trong vòng 2 giây đầu tiên mà người chơi đu ở xa vị<br /> trí cân bằng nhất.<br /> 1<br /> 1<br /> A. t  ( s )<br /> B. t  (s ) và t  1( s )<br /> 4<br /> 4<br /> 1<br /> 1<br /> C. t  2(s) và t  ( s )<br /> D. t  (s ) và t  2( s )<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> Câu 15. Đồ thị của hàm số nào sau đây có trục đối xứng là trục tung ?<br /> A. y  cot x<br /> B. y  tan x<br /> C. y  sin x<br /> Câu 16. Với giá trị nào của m thì phương trình<br /> A. m   1;1<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> cos x  m<br />  0 có nghiệm ?<br /> sin x<br /> C. m   1;1<br /> <br /> 2/3 - Mã đề 622<br /> <br /> D. y  cos x<br /> <br /> D. m  <br /> <br /> <br /> 3 <br /> <br /> <br /> Câu 17. Phương trình sin  2 x    sin  x <br />  có tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   bằng:<br /> 4<br /> 4 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> A.<br /> B. <br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 4<br /> 6<br /> Câu 18. Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong<br />  t  <br /> kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức h  3cos     12 . Mực nước của<br />  8 4<br /> kênh cao nhất khi:<br /> A. t = 16 (giờ)<br /> B. t = 13 (giờ)<br /> C. t = 15 (giờ)<br /> D. t = 14 (giờ)<br /> Câu 19. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?<br /> A. y  x cos 3 x<br /> <br /> B. y  cos 3 x tan 2 x<br /> <br /> Câu 20. Tập xác định của hàm số y <br /> A. D   \ 2<br /> Câu 21. Phương trình<br /> A. 2<br /> <br /> C. y  cot x cos 2 x<br /> <br /> D. y  sin 5x cos 2 x<br /> <br /> C. D  <br /> <br />  <br /> D. D   \  <br /> 2<br /> <br /> sin x<br /> :<br /> 2  cos x<br /> <br /> B. D   \ 0<br /> <br /> sin 2 x  1<br />  0 có số nghiệm thuộc đoạn   ;   là:<br /> 2 cos x  1<br /> B. 0<br /> C. 4<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 22. Phương trình 2 cos x  2  0 có nghiệm là:<br /> <br /> 5<br /> <br />  x  4  k 2<br /> ,k <br /> A. <br />  x   5  k 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br />  x  4  k 2<br /> C. <br /> ,k <br />  x     k 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br />  x  4  k 2<br /> ,k <br /> B. <br />  x   3  k 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br />  x  4  k 2<br /> D. <br /> ,k <br />  x  3  k 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 23. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:<br /> A. 3sin x  2  0<br /> C. tan x  3  0<br /> <br /> B. 2 cos 2 x  cos x  1  0<br /> D. 2sin x  5  0<br /> <br /> Câu 24. Chu kỳ của hàm số y  tan x là:<br /> A. 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> C. k , k  <br /> <br /> D. <br /> <br />  3 11 <br /> Câu 25. Phương trình (1  cos x )(1  sin x)  2 có tổng các nghiệm thuộc khoảng   ;<br />  bằng:<br />  4 4 <br /> 7<br /> 9<br /> A. 2  2 <br /> B. 5<br /> C. <br /> D. <br /> 4<br /> 2<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3/3 - Mã đề 622<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0