Trường PTDTNT TỈNH<br />
Họ tên:........................................................<br />
Lớp:..............<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ – KHỐI 10<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
Thời gian: 45 phút<br />
MÃ ĐỀ 123<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
Câu 1. chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không đổi, bằng<br />
<br />
4,7rad/s. Tốc độ dài của chất điểm theo cm/s là<br />
A. 0,235<br />
B. 4,7<br />
C. 23,5<br />
D. 0,94<br />
Câu 2. Trong chuyển động thẳng đều, nếu gọi v là vận tốc, t là thời gian chuyển động thì công thức đường<br />
đi của vật là:<br />
1<br />
1<br />
A. s x0 vt 2<br />
B. s = vt<br />
C. s vt 2<br />
D. s = x + vt<br />
0<br />
2<br />
2<br />
Câu 3. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là :<br />
A. v = 2m/s<br />
B. v = 5m/s<br />
C. v = 8,899m/s<br />
D. v = 10m/s<br />
Câu 4. #Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:<br />
<br />
A. x = x0 + v0t +<br />
<br />
1 2<br />
at<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
B. x = x0 + v0t +<br />
<br />
1 3<br />
at<br />
2<br />
<br />
C. x = x0 + v0t +<br />
<br />
1 2<br />
at<br />
2<br />
<br />
D. x = x0 + v0t +<br />
<br />
1<br />
at<br />
2<br />
<br />
Câu 5. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của<br />
<br />
chuyển động thẳng nhanh dần đều?<br />
A. v v 0 2as .<br />
B. v v 0 2as .<br />
C. v 2 v 02 2as .<br />
D. v 2 v 02 2as .<br />
Câu 6. Đơn vị chuẩn của tốc độ góc :<br />
A. s (giây)<br />
B. rad/s<br />
C. Hz<br />
D. số vòng / giây<br />
Công<br />
thức<br />
liên<br />
hệ<br />
giữa<br />
vận<br />
tốc<br />
ném<br />
lên<br />
theo<br />
phương<br />
thẳng<br />
đứng<br />
và<br />
độ<br />
cao<br />
cực đại đạt được là:<br />
Câu 7.<br />
2<br />
<br />
A. v0 =<br />
<br />
1<br />
gh<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
B. v0 = gh<br />
<br />
C. v0 = 2gh<br />
<br />
2<br />
<br />
D. v0 = 2gh<br />
<br />
Câu 8. Chọn câu sai:Trong chuyển động tròn đều:<br />
A. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi<br />
B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.<br />
C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.<br />
D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi<br />
<br />
Câu 9. Một bánh xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Chu kì quay của bánh xe là<br />
A. 0,04s.<br />
<br />
B. 0,05s.<br />
<br />
C. 0,01s.<br />
<br />
D. 0,02s.<br />
<br />
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng.1 vật rơi tự do từ 1 độ cao nào đó,khi chạm đất nó có vận tốc là 30m/s; cho<br />
<br />
g=10m/s2.Thời gian vật rơi và độ cao lúc thả vật là:<br />
A. 3,5s và 52m.<br />
B. 3s và 45m.<br />
C. 2s và 20m.<br />
D. 4s và 80m.<br />
Câu 11. Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút có giá trị :<br />
A. 1.25h<br />
B. -0.75h<br />
C. 0.75h<br />
D. 8.25h<br />
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết<br />
0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là:<br />
A. 7m/s<br />
B. 400m/ phút<br />
C. 25,2km/h<br />
D. 90,72m/s<br />
Câu 13. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với<br />
vận tốc 9km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là<br />
A. v = 14km/h<br />
B. v = 21km/h<br />
C. v = 9km/h<br />
D. v = 5km/h<br />
Câu 14. Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau<br />
120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h.Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là<br />
A. t = 2h<br />
B. t = 8h<br />
C. t = 4h<br />
D. t = 6h<br />
<br />
Câu 15. Chọn câu đúng trong các câu sau:<br />
A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.<br />
B. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý.<br />
C. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.<br />
D. Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.<br />
Câu 16. Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:<br />
A. Vectơ v/tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động, có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.<br />
B. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.<br />
C. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển<br />
<br />
động của vật.<br />
D. Quỹ đạo là đường thẳng<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN<br />
Bài 1: 4 điểm<br />
Một ô tô đang qua A với vận tốc 36km/h thì tăng tốc sau 10 giây thì đến B với vận tốc đạt 25m/s.<br />
1.Tính gia tốc của ô tô trên đoạn đường AB và độ dài đoạn đường AB.<br />
2.Khi đến B, ô tô tiếp tục chuyển động thẳng đều trên đoạn đường BC dài 125m. Tính vận tốc trung bình<br />
của ô tô trên đoạn đường AC.<br />
3. Gọi M là trung điểm của đoạn đường AB, xác định vận tốc của ô tô khi qua M.<br />
Bài 2: 2 điểm<br />
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 500m. Bỏ qua mọi lực cản của không khí và lấy g = 10m/s2.<br />
1.Tính quãng đường vật rơi trong 1 giây cuối cùng.<br />
t<br />
2. Gọi t 1 và t 2 là thời gian tương ứng vật rơi nữa đoạn đường đầu và nữa đoạn đường cuối. Tìm 2<br />
t1<br />
-----------------------------------Hết -----------------------------<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 1)<br />
Môn: Vật lý (khối 10)<br />
<br />
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
Đề1<br />
Đề2<br />
Đề3<br />
Đề4<br />
<br />
C<br />
C<br />
C<br />
D<br />
<br />
B<br />
B<br />
A<br />
A<br />
<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
<br />
D<br />
B<br />
D<br />
C<br />
<br />
B<br />
A<br />
A<br />
C<br />
<br />
D<br />
D<br />
D<br />
C<br />
<br />
D<br />
B<br />
D<br />
A<br />
<br />
D<br />
A<br />
C<br />
C<br />
<br />
B<br />
A<br />
C<br />
B<br />
<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
<br />
A<br />
C<br />
D<br />
C<br />
<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
<br />
A<br />
D<br />
D<br />
D<br />
<br />
B<br />
C<br />
D<br />
D<br />
<br />
B<br />
C<br />
A<br />
C<br />
<br />
PHẦN TỰ LUẬN<br />
Câu<br />
<br />
Ý<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
*Gia tốc của ô tô trên đoạn AB: a =<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
+ M là trung điểm của AB nên s AM = 87,5 m<br />
+ Ta áp dụng hệ thức : v 2M v 2A = 2a s AM => v M 19,04 (m/s)<br />
1<br />
* Tính được thời gian vật rơi từ hệ thức: h = gt2 => t = 10s<br />
2<br />
1 2<br />
*Quãng đường vật rơi trong 9 giây đầu: s = gt’ = 405m<br />
2<br />
* Quãng đường rơi trong giây cuối cùng: 500-405 = 95m<br />
<br />
1,0 điểm<br />
<br />
+Tính được thời gian rơi nữa đoạn đường đầu là: 250 = 0,5g t 12 => t 1 =5 2 s<br />
<br />
0,25 điểm<br />
<br />
Thời gian đi nữa đoạn đường sau: t 2 = 10-5 2 = 5(2- 2 ) (s)<br />
<br />
0,5 điểm<br />
<br />
s AB =<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
v 2B v 2A<br />
= 175(m)<br />
2a<br />
s<br />
Thời gian xe chuyển động từ B đến C t BC = BC = 5 (s)<br />
vB<br />
s s BC<br />
*vận tốc trung bình của ô tô trên đoạn AC: v AB<br />
= 20 (m/s)<br />
t AB t BC<br />
* Độ dài đoạn đường AB:<br />
<br />
1<br />
<br />
vB vA<br />
= 1,5 (m/s2)<br />
t AB<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
=><br />
<br />
5(2 2 )<br />
t2<br />
=<br />
2 1<br />
t1<br />
5 2<br />
<br />
0.25 điểm<br />
0,75 điểm<br />
<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,5 điểm<br />
<br />
0,25 điểm<br />
<br />