intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

154
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br /> TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT, HKI - NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN VẬT LÍ 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 30 câu)<br /> <br /> Mã đề 001<br /> <br /> Câu 1: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là<br /> A. do dây treo có khối lượng đáng kể.<br /> B. do trọng lực tác dụng lên vật.<br /> C. do lực căng của dây treo.<br /> D. do lực cản của môi trường.<br /> Câu 2: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng cơ học, hai nguồn A và B cùng tần số 10Hz, cùng<br /> pha, cách nhau AB=14cm, hai sóng truyền đi với biên độ không đổi. Điểm M cách A là 17cm, B<br /> là 11cm nằm trên một cực đại. Giữa điểm M và đường trung trực của AB còn có hai cực đại khác.<br /> Tìm tốc độ truyền sóng?<br /> A. 5cm/s<br /> <br /> B. 10cm/s<br /> <br /> C. 20cm/s<br /> <br /> D. 5 2 cm/s<br /> <br /> Câu 3: Dùng một âm thoa có tần số rung 100Hz tạo ra tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn<br /> sóng cùng biên độ, ngược pha. Khoảng cách giữa nguồn S1, S2 là 16,5 cm. Kết quả tạo ra những gợn<br /> sóng dạng hyperbol, khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2cm. Số gợn lồi và lõm<br /> xuất hiện giữa hai điểm S1S2 là<br /> A. 14 và 15<br /> B. 9 và 8<br /> C. 8 và 9<br /> D. 9 và 10<br /> Câu 4: Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào đại lượng nào?<br /> A. gia tốc trọng trường<br /> B. vị trí của vật trên Trái Đất.<br /> C. khối lượng vật<br /> D. chiều dài dây<br /> Câu 5: Một vật treo vào con lắc lò xo. Khi vật cân bằng lò xo giãn thêm một đoạn l. Tỉ số<br /> giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là:<br /> <br /> Fđhmax<br /> <br />  a . Biên<br /> <br /> Fđhmin<br /> <br /> độ dao động của vật là:<br /> A. A <br /> <br /> a 1<br /> l (a  1)<br /> <br /> B. A <br /> <br /> l (a  1)<br /> .<br /> a 1<br /> <br /> C. A <br /> <br /> l (a  1)<br /> a 1<br /> <br /> D. A  l (a 2  1)<br /> <br /> Câu 6: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng<br /> <br /> x = Acos(t +<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> ) (cm).<br /> <br /> Gốc thời gian đã được chọn<br /> A 2<br /> theo chiều âm.<br /> 2<br /> A 2<br /> B. Khi chất điểm qua vị trí có li độ x =<br /> theo chiều dương.<br /> 2<br /> A<br /> C. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x =<br /> theo chiều âm<br /> 2<br /> A<br /> D. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x =<br /> theo chiều dương.<br /> 2<br /> <br /> A. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x =<br /> <br /> <br /> Câu 7: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -4cos(5t- )cm. Biên độ dao động và<br /> 3<br /> <br /> pha ban đầu của vật là<br /> <br /> A. 4cm và rad.<br /> 3<br /> <br /> B. 4cm và<br /> <br /> 4<br /> rad<br /> 3<br /> <br /> C. -4cm và<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> rad.<br /> <br /> D. 4cm và<br /> <br /> 2<br /> rad .<br /> 3<br /> <br /> Câu 8: Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 2cos(4πt + π/3) cm. Vận tốc của vật tại<br /> Trang 1 - Mã đề 001<br /> <br /> thời điểm ban đầu là<br /> A. -4 3 π cm/s.<br /> <br /> B. -4π cm/s.<br /> <br /> C. 4 3 π cm/s.<br /> <br /> D. 4π cm/s.<br /> <br /> Câu 9: Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy 2=10). Cơ<br /> năng dao động của vật là :<br /> A. 60kJ<br /> B. 60J<br /> C. 6J<br /> D. 6mJ<br /> Câu 10: Vận tốc trong dao động điều hoà có pha như thế nào so với li độ?<br /> A. Cùng pha li độ<br /> B. Ngược pha với li độ<br /> C. Nhanh pha hơn li độ /2<br /> D. Chậm pha hơn li độ /2<br /> Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m.<br /> Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn<br /> gốc thời gian lúc vật qua vị trí x = 2cm và chuyển động về gốc tọa độ. Phương trình dao động của<br /> vật năng là<br /> <br /> <br /> A. x=4cos(10t+ ) (cm)<br /> B. x=4cos(10t+ )(cm)<br /> 4<br /> <br /> C. x=4cos(10t) (cm)<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> D. x=4cos(10t- (cm)<br /> 3<br /> <br /> Câu 12: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.<br /> B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.<br /> C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.<br /> D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.<br /> Câu 13: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1,<br /> A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là<br /> A. |A1 – A2|.<br /> B. A12  A22 .<br /> C. | A12  A22 | .<br /> D. A1 + A2.<br /> Câu 14: Một dao động cơ tắt dần sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 4% so với biên độ trước đó. Hỏi<br /> trong 3 chu kỳ cơ năng còn lại bao nhiêu %?<br /> A. 78,3%<br /> B. 88%<br /> C. 91%<br /> D. 73,8%<br /> Câu 15: Nguồn âm O phát âm đẳng hướng, tại A đo được mức cường độ âm là 50dB. Biết cường<br /> độ âm chuẩn Io=10 -12W/m2. Cường độ âm tại A là:<br /> A. 10-7W/m2.<br /> B. 1038W/m2.<br /> C. 10-5W/m2.<br /> D. 107W/m 2<br /> Câu 16: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f  30 Hz . Vận<br /> tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1, 6<br /> <br /> m<br /> m<br />  v  2,9 . Biết tại điểm M cách O một<br /> s<br /> s<br /> <br /> khoảng 10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là<br /> A. 1,6m/s<br /> B. 2,4m/s<br /> C. 2m/s<br /> D. 3m/s<br /> Câu 17: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào:<br /> A. Trạng thái tai người nghe.<br /> B. Biên độ âm<br /> C. Năng lượng âm<br /> D. Tần số âm<br /> Câu 18: Một vật dao đđộng đđiều hòa có biên độ 10 cm. Biết khi vật đến li độ 8 cm thì tốc độ<br /> của vật là 0,628 m/s. Cho π = 3,14. Chu kì dao động của vật là<br /> A. 10/6 s.<br /> B. 0,5 s.<br /> C. 0,6 s.<br /> D. 2 s.<br /> Câu 19: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40cm/s, phương trình sóng tại O là u= 4sin<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> t<br /> <br /> cm. Biết lúc t thì li độ của phần tử M là -3cm, vậy lúc t + 6 s li độ của M là<br /> Trang 2 - Mã đề 001<br /> <br /> A. -3cm<br /> B. 2cm<br /> C. 3cm<br /> D. -2cm<br /> Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật có 100 g, lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hoà theo<br /> phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một<br /> chu kì là:<br /> A. 0,09s.<br /> B. 0,14s.<br /> C. 0,19s.<br /> D. 0,28s.<br /> Câu 21: Một con lắc lò xo có k không đổi để chu kỳ dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi<br /> A. khối lượng vật nặng tăng 2 lần.<br /> B. khối lượng vật nặng giảm 2 lần.<br /> C. biên độ tăng 2 lần.<br /> D. biên độ tăng 2 lần.<br /> Câu 22: Cho hai dao động có phương trình: x1=5cos(10t) (cm) và x2=5 3 cos(10t+2)cm.<br /> Phương trình dao động tổng hợp là<br /> A. x=10cos(10t+/3) (cm)<br /> B. x=5cos(10t-/4) (cm)<br /> C. x=10cos(10t-/3) (cm)<br /> D. x=5 2 cos(10t-/4) (cm)<br /> Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động<br /> năng bằng ba lần thế năng là 0,2s. Chu kì dao động của con lắc là<br /> A. 0,6s.<br /> B. 0,8s.<br /> C. 0,2s.<br /> D. 0,4s.<br /> Câu 24: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.<br /> B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.<br /> C. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.<br /> D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.<br /> Câu 25: Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ là không đúng?<br /> A. Chu kì của sóng là chu kì dao động của các phần tử dao động tạo nên sóng.<br /> B. Tốc độ của sóng là tốc độ dao động của các phần tử tạo nên sóng.<br /> C. Tần số của sóng là tần số dao động của các phần tử dao độngtạo nên sóng.<br /> D. Biên độ của sóng là biện độ của các phần tử vật chất khi có sóng lan truyền qua.<br /> Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề<br /> nó bằng<br /> A. một nửa bước sóng.<br /> B. một phần tư bước sóng.<br /> C. hai bước sóng.<br /> D. một bước sóng.<br /> Câu 27: Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình: x = 4cos(t + /3)<br /> cm. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian từ 1/6 đến 32/3 s<br /> A. 162cm<br /> B. 320cm<br /> C. 84cm<br /> D. 80 + 2 3 cm<br /> Câu 28: Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi:<br /> A. vận tốc của vật cực tiểu.<br /> B. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại.<br /> C. vật ở vị trí có li độ bằng không.<br /> D. vật ở vị trí có li độ cực đại.<br /> Câu 29: Hai sóng dạng sin cùng bước sóng và cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi<br /> dây đàn với tốc độ 10cm/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa 2 thời điểm gần nhau<br /> nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5s. Bước sóng của 2 sóng này<br /> A. 5cm<br /> B. 10cm<br /> C. 20cm<br /> D. 25cm<br /> Câu 30. Tại đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ<br /> A. cùng pha.<br /> B. ngược pha.<br /> C. vuông pha.<br /> D. lệch pha /6.<br /> ---------Hết-------Trang 3 - Mã đề 001<br /> <br /> SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br /> TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br /> <br /> Phần đáp án câu trắc nghiệm:<br /> 001<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> C<br /> C<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> B<br /> B<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN VẬT LÍ – 12<br /> Thời gian làm bài : 45 phút<br /> <br /> 002<br /> <br /> 003<br /> <br /> 004<br /> <br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> C<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> <br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> C<br /> B<br /> B<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> <br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> A<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> <br /> Trang 4 - Mã đề 001<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2