intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 (2010-2011)

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

160
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 4 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 (2010-2011)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 2, TẠO SƠN LA NĂM 2010 - 2011 TRƯỜNG THPT TÔNG MÔN : HÓA HỌC LỚP 10 LÊNH Câu 1 Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là A. 13 B. 14 C. 21 D. 22 Câu 2: Điều nào sau đây là không đúng: A. Phân nhóm chính nhóm VIII được gọi là nhóm khí hiếm B. Các nguyên tố khí hiếm hầu như không tham gia vào phản ứng hoá học C. Các nguyên tử của nhóm khí hiếm luôn luôn có 8 electron ở lớp ngoài cùng D. Phân tử của khí hiếm ở điều kiện bình thường chỉ có 1 nguyên tử
  2. Câu 3: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Cl(Z = 17) và Ca( Z = 20) là A. 1s22s22p63s23p5 và 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s22p63s24s23p3 và 1s22s22p63s24s13p6. C. 1s22s22p63s23p5 và 1s22s22p63s24s13p6 D. 1s22s22p63s23p5 và 1s22s22p63s23p64s2 Câu 4: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 3. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 5: K có điện tích hạt nhân Z = 19, thì K có 1 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp A. 4s B. 3d C. 3p D. 4p Câu 6: Xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=11? A. Chu kỳ 3 ,nhóm II B. Chu kỳ 3, nhóm I C. Chu kỳ 4, nhóm II D. Chu kỳ 4,nhóm I
  3. Câu 7: Xác định câu đúng: theo bảng HTTH, trong cùng một chu kỳ, khi đi theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. Tính kim loại tăng dần B.Tính kim loại giảm dần C. Tính phi kim giảm dần D. Tính bazơ của các oxít và hydroxít tương ứng tăng dần Câu 8: Trong bảng HTTH , nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. Flo B. Nitơ C. Brôm D. oxi Câu 9: Tìm phát biểu sai: A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần C. Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau D. Cả 2 điều a , c Câu 10: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là
  4. A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. 1s2 2s2 2p5 3p2 Câu 11: Số proton , notron và electron của 39 19 K lần lượt là A. 19, 19, 20 B. 19, 20, 19 C. 20, 19, 39 D. 19, 20, 39 Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử Si (Z=14) là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. Phát biểu nào không đúng? A. Phân lớp ngoài cùng có 4 electron B. Lớp thứ ba (M) có 4 electron C. Lớp thứ hai (L) có 8 electron D. Lớp thứ nhất (K) có 2 electron Câu 13:Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy M là A. Al B.Mg C.Fe D.Cu Câu 14:Hoà tan một oxit hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thì được dung dịch muối có nồng dộ 15,17%. Oxit kim loại trên là A. ZnO B.MgO C.CuO D.CaO
  5. Câu 15:X là một nguyên tố thuộc nhóm nhóm VIA. Tỉ số giữa thành phần phần trăm oxi trong oxit cao nhất của X với thành phần phần trăm hiđro trong hợp chất khí với hiđro của X là 51:5. Vậy X là A.S B. C C. Se D.Cr Câu 16:Có hai nguyên tố X và Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kì liên tiếp. Tổng số điện tích hạt nhân của X và Y là 58. Tìm A và B? A.Na và K B. Ca và Mg C. Cl và Br D. Ca và Sr Câu 17:R và X- đều có cấu hình giông R+ là: 1s22s22p63s23p6 . Vậy R, X là: A: Na, F B. K, Cl C. P , K D: Ar, K Câu 18:Các nguyên tố được sắp xếp trong bảng tuần hoàn theo nguyên tắc: A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối trung bình các nguyên tử. B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một cột.
  6. C. Các nguyên tố có electron hoá trị trong nguyên tử như nhau được xếp thành một hàng. D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Câu 19: Số thứ tự của ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết: A. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử. B.. Số khối của nguyên tử nguyên tố. C. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố. D. Số electron trong một phân lớp của vỏ nguyên tử. Câu 20: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng: A. 8, 32 B. 8, 18 C. 8, 16. . D. 2, 8. Câu 20: Các nguyên tố ở chu kì 3 và 5 có số lớp electron trong nguyên tử là: A. 3, 6. B. 3, 7. C. 4, 8. D. 3, 5. Câu 21 :Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S2- là:
  7. A: 1s22s22p6 B.: 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s2 D: 1s22s22p63s23p4 Câu 22:Các nguyên tố B(Z=5), Al(Z=13), C(Z=6), N(Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau? A. B>C>N>Al; B. C>B>Al>N C. Al>B>C>N; D. N>C>B>Al. Câu 23 :Các nguyên tố Li, Na, K, Be được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây? A. Be> K>Na>Li; B. K>Na>Li>Be C. Be>Na>Li>K; D. Li>Be>Na>K. Câu 24:Thứ tự giảm dần tính bazơ của các hidroxit là: A. NaOH > KOH > RbOH > CsOH B.CsOH > KOH > RbOH > NaOH C.CsOH > RbOH > KOH > NaOH D. KOH > NaOH > RbOH > CsOH Câu 25: Hai nguyên tố cùng nhóm IIA trong bảng tuần hoàn, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Hòa tan 22,39 g muối MCO3 của chúng trong axit HCl dư thu được 5,6 lít khí đktc. Xác định hai kim loại đó.
  8. A.Be và Mg B.Mg và Ca C.Zn và Ca D.Ca và Sr
  9. MÃ ĐỀ: 104 TRƯỜNG THPT KIỂM TRA 1 TIẾT MƯỜNG LA MÔN : HÓA HỌC LỚP 10 A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 Xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=11? A. Chu kỳ 3, nhóm IIA B. Chu kỳ 3, nhóm IA C. Chu kỳ 4, nhóm IIA D. Chu kỳ 4, nhóm IA Câu 2: Điều nào sau đây là không đúng: A. Phân nhóm chính nhóm VIII được gọi là nhóm khí hiếm. B. Các nguyên tố khí hiếm hầu như không tham gia vào phản ứng hoá học. C. Các nguyên tử của nhóm khí hiếm luôn luôn có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
  10. D. Phân tử của khí hiếm ở điều kiện bình thường chỉ có 1 nguyên tử. Câu 3: Số proton , notron và electron của 39 19 K lần lượt là: A. 19, 19, 20 B. 19, 20, 19 C. 20, 19, 39 D. 19, 20, 39 Hãy chọn đáp án đúng. Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là: A. 13 B. 14 C. 21 D. 22 Chọn đáp án đúng. Câu 5: Trong bảng HTTH , nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là: A. Flo B. Nitơ C. Brom D. Oxi Hãy chọn đáp án đúng.
  11. Câu 6: K có điện tích hạt nhân Z = 19, thì K có electron cuối cùng thuộc phân lớp: A. 4s B. 3s C. 3p D. 4p Hãy chọn đáp án đúng. B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: (3,0) Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm IA là 34. a). Tính nguyên tử khối của nguyên tố đó? b). Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó? Câu 2: (2,0 đ) Nguyên tử của một nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p5. a). Viết cấu hình electron đầy đủ của A? b). Nguyên tố A là kim loại hay phi kim ?
  12. c). Oxit (là oxit cao nhất) và hyđroxit tương ứng của nó có tính axit hay bazơ ? Câu 3: (2,0 đ) Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là XH3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,34 % oxi về khối lượng. a). Hỏi số khối của X (coi số khối trùng với nguyên tử khối của X) ? b). X là nguyên tố nào? BÀI LÀM …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………
  13. …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………
  14. …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………
  15. …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………
  16. …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………
  17. …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………
  18. …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………
  19. …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………
  20. Sở giáo dục - đào tạo hải Kiểm tra định kì phòng MÔN : HOá HọC 10 Trường THPT Vĩnh Thời gian bàm bài : 90 phút bảo ---------------------------- Mã đề thi : 051 Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Lấy 200 gam dung dịch MgSO4 1.5% tác dụng với 100 gam dung dịch Ba(OH)2 3,42% sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 4,660. B. 5,825. C. 5,820. D. 7,275. 2. Sục 4,48 lít SO2 (ĐKTC) vào 500ml dung dịch KOH 1M sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 37,2. B. 31,6. C. 36,4. D. 39,5. 3. Để phân biệt 4 khí không màu riêng biệt: O2, O3, SO2, H2S trong các bình chứa khí bằng phản ứng hóa học ta cần sử dụng nhóm thuốc thử: A. Dung dịch Ba(NO3)2, dd Ba(OH)2, dd KI trong hồ tinh bột. B. Dung dịch NaNO3, dd Ba(OH)2, dd KI trong hồ tinh bột.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2