intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 (2013-2014)

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

182
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 (2013-2014) sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 (2013-2014)

  1. SỞ GD & ĐT KONTUM KIỂM TRA 1 TIẾT _ LẦN 1 _ HKI _ NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH MÔN: HÓA HỌC _ LỚP: 11 _ Chương trình chuẩn --------------- Tuần kt: 06 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: 125 Câu 1: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng một dd? A. KCl & NaNO3 B. HCl & AgNO3 C. Na2SO4 & BaCl2 D. NaHCO3& NaOH Câu 2: Nhóm chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HNO3, H3PO4 , Cu(OH)2 B. BaSO4, HCl, NaOH C. NaCl, KNO3, Ba(OH)2 D. H2O, ZnCl2, KCl Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. Al(OH)3 là một bazơ. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính. D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính Câu 4: Theo thuyết điện li chất nào sau đây không phải là hidroxit lưỡng tính? A. Zn(OH)2 B. Ca(OH)2 C. Sn(OH)2 D. Al(OH)3 Câu 5: Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ?  Na2SO4 + ? . Các chất thích hợp lần lượt là A. KOH và Fe(OH)3 B. NaOH và Fe(OH)2 C. NaOH và Fe(OH)3 D. KOH và Fe(OH) 2 Câu 6: Có 5 dung dịch muối mất nhãn: NaCl, NH4Cl, (NH4 )2SO4 , Fe(NO3)3, CuSO4. Dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết? A. HCl B. Ba(OH)2 C. BaCl2 D. H2SO4 . Câu 7: Trộn 200ml H2 SO4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là? A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4 Câu 8: Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh? A. H2SO4, Na2 SO4, Ba(OH)2 , HgCl2 , CH3COOH B. FeCl3 ,Al(OH)3 , Ca(NO3)2 , HClO4 , Mg(OH)2 C. NaH2PO4, HNO3, HClO, Fe2 (SO4 )3 , H2S D. NaOH, CH3COONa , HCl, MgSO4, Na2 CO3 Câu 9: Một dung dịch có a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO42- và d mol HCO3- . Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng? A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d Câu 10: Một dung dịch có pH = 8. Xác định nồng độ mol/l của các ion H+ và OH- trong dung dịch bằng bao nhiêu? A. [H+]=10-9M và [OH-]=10 -5M B. [H+]=10-8M và [OH- ]=10-6M + -6 - -8 C. [H ]=10 M và [OH ]=10 M D. [H+]=10-10M và [OH-]=10 -4M Câu 11: Cho các phương trình điện li sau đây, phương trình điện li nào sau đây viết không đúng ? A. NaHSO3  Na+ + H+ + SO 3  2 B. K2 MnO4  2 K+ + MnO 2 4  C. NH4 NO3  NH 4 + NO 3  D. KCl  K + + Cl- Câu 12: Trộn 600 ml dung dịch BaCl2 1M với 500 ml dung dịch Na2 SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 139,8g B. 93,2g C. 118,2g D. 78,8g Câu 13: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Fe2 (SO4)3 + NaOH B. MgCl2 + KNO3 C. NH4 Cl + AgNO3 D. FeS + HCl Câu 14: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li. Câu 15: Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 3 là A. 0,001M B. 0,003M C. 0,01M D. 0,03M
  2. Câu 16: Trường hợp nào dưới dây không dẫn điện? A. Dung dịch NaF trong nước B. NaF nóng chảy C. NaF rắn, khan D. Dung dịch HF trong nước Câu 17: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2  MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2  2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3 )2 + 2Ag. Câu 18: Phản ứng nào sau đây xảy ra: A. FeCl2 + NaOH B. MgCl2 + KNO3 C. BaCl2 +KOH D. Cu(NO3)2 + Na2SO4 Câu 19: Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1M, nếu bỏ qua sự điện ly của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng? A.  H     NO      2 B.  H     NO      2 C.  H     NO      2 D.  H   < 0,1M   Câu 20: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch KOH 0,2M. pH của dung dịch thu được là A. 1 B. 13 C. 12 D. 2 Câu 21: pH của dung dịch KOH 0,001M là A. 3 B. 4 C. 10 D. 11 Câu 22: Chất nào dưới đây là axit theo A- re- ni- ut? A. Cr(NO3)3 B. HBrO3 C. CdSO4 D. CsOH Câu 23: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây? A. Tạo thành chất kết tủa B. Tạo thành chất khí C. Tạo thành chất điện li yếu D. Một trong 3 điều kiện trên Câu 24: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2 O3 B. Al(OH)3 , Al2 O3 , Na2 CO3 C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3 D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2 Câu 25: Chất nào sau đây là chất không điện li? A. Rượu etylic. B. Dung dịch HCl C. Dung dịch CH3 COOH D. Dung dịch NaCl Câu 26: Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M Câu 27: Muối axit là những muối A. có khả năng phản ứng với bazơ. B. vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+. C. vẫn còn hiđro trong phân tử. D. tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh. Câu 28: Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ, muối là do trong dung dịch của chúng có A. các ion B. cation C. anion D. chất Câu 29: Cho các chất sau: dd HCl, Zn, Cu, AgNO3, Cu(OH)2 tác dụng với nhau từng đôi một. Có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 30: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 500ml dung dịch NaOH có pH = 12? A. 0,1g B. 0,2g C. 0,3g D. 0,4g ----------------- HẾT -----------------
  3. SỞ GD & ĐT KONTUM KIỂM TRA 1 TIẾT _ LẦN 1 _ HKI _ NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH MÔN: HÓA HỌC _ LỚP: 11 _ Chương trình chuẩn --------------- Tuần kt: 06 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: 239 Câu 1: Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ, muối là do trong dung dịch của chúng có A. cation B. chất C. các ion D. anion Câu 2: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch KOH 0,2M. pH của dung dịch thu được là A. 12 B. 1 C. 2 D. 13 Câu 3: Cho các chất sau: dd HCl, Zn, Cu, AgNO3, Cu(OH)2 tác dụng với nhau từng đôi một. Có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 4: Phản ứng nào sau đây xảy ra: A. FeCl2 + NaOH B. MgCl2 + KNO3 C. BaCl2 +KOH D. Cu(NO3)2 + Na2SO4 Câu 5: Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1M, nếu bỏ qua sự điện ly của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng? A.  H     NO      2 B.  H   < 0,1M   C.  H     NO      2 D.  H     NO      2 Câu 6: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 500ml dung dịch NaOH có pH = 12 ? A. 0,2g B. 0,1g C. 0,4g D. 0,3g Câu 7: pH của dung dịch KOH 0,001M là A. 11 B. 10 C. 4 D. 3 + - Câu 8: Một dung dịch có pH = 8. Xác định nồng độ mol/l của các ion H và OH trong dung dịch bằng bao nhiêu? A. [H+]=10-9M và [OH-]=10 -5M B. [H+]=10-6M và [OH- ]=10-8M + -8 - -6 C. [H ]=10 M và [OH ]=10 M D. [H+]=10-10M và [OH-]=10 -4M Câu 9: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. NH4Cl + AgNO3 B. FeS + HCl C. MgCl2 + KNO3 D. Fe2(SO4)3 + NaOH Câu 10: Trường hợp nào dưới dây không dẫn điện? A. Dung dịch NaF trong nước B. Dung dịch HF trong nước C. NaF nóng chảy D. NaF rắn, khan Câu 11: Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ?  Na2 SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là A. NaOH và Fe(OH)3 B. KOH và Fe(OH)3 C. NaOH và Fe(OH)2 D. KOH và Fe(OH)2 Câu 12: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng một dd? A. Na2SO4 & BaCl2 B. NaHCO3 & NaOH C. KCl & NaNO3 D. HCl & AgNO3 Câu 13: Có 5 dung dịch muối mất nhãn: NaCl, NH4 Cl, (NH4)2 SO4 , Fe(NO3)3, CuSO4. Dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết A. H2SO4. B. HCl C. Ba(OH)2 D. BaCl2 Câu 14: Chất nào sau đây là chất không điện li? A. Dung dịch CH3COOH B. Dung dịch HCl C. Rượu etylic. D. Dung dịch NaCl Câu 15: Cho các phương trình điện li sau đây, phương trình điện li nào sau đây viết không đúng? A. K2MnO4  2 K+ + MnO 2 4 B. NH4 NO3  NH  + NO 3 4  C. KCl  K+ + Cl- D. NaHSO3  Na+ + H+ + SO 3  2 Câu 16: Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 3 là A. 0,003M B. 0,01M C. 0,03M D. 0,001M Câu 17: Trộn 200ml H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M.pH của dung dịch tạo thành là? A. 1,6 B. 1,9 C. 2,7 D. 2,4
  4. Câu 18: Nhóm chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. NaCl, KNO3, Ba(OH)2 B. HNO3 , H3PO4, Cu(OH)2 C. BaSO4, HCl, NaOH D. H2 O, ZnCl2, KCl Câu 19: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li. B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. Câu 20: Một dung dịch có a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO4 2- và d mol HCO3- . Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng? A. a + 2b = c + d B. a + b = 2c + d C. a + 2b = 2c + d D. a + b = c + d Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng nhất ? A. Al(OH)3 là một bazơ. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính. D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính Câu 22: Muối axit là những muối A. có khả năng phản ứng với bazơ. B. tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh. C. vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+. D. vẫn còn hiđro trong phân tử. Câu 23: Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là A. 1,6M B. 1,5M C. 1,2M D. 0,15M Câu 24: Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh? A. NaOH, CH3 COONa , HCl, MgSO4 , Na2CO3 B. FeCl3 ,Al(OH)3, Ca(NO3 )2 , HClO4 , Mg(OH)2 C. H2SO4 , Na2SO4, Ba(OH)2, HgCl2 , CH3COOH D. NaH2 PO4, HNO3 , HClO, Fe2 (SO4 )3 , H2 S Câu 25: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây? A. Tạo thành chất khí B. Một trong 3 điều kiện trên C. Tạo thành chất điện li yếu D. Tạo thành chất kết tủa Câu 26: Trộn 600 ml dung dịch BaCl2 1M với 500 ml dung dịch Na2 SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 139,8g B. 93,2g C. 78,8g D. 118,2g Câu 27: Chất nào dưới đây là axit theo A- re- ni- ut? A. CdSO4 B. HBrO3 C. Cr(NO3 )3 D. CsOH Câu 28: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2 O3 B. Al(OH)3 , Al2 O3 , Na2 CO3 C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3 D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2 Câu 29: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3 . B. 2NaOH + CuCl2  2NaCl + Cu(OH)2. C. MgSO4 + BaCl2  MgCl2 + BaSO4 . D. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3 )2 + 2Ag. Câu 30: Theo thuyết điện li chất nào sau đây không phải là hidroxit lưỡng tính? A. Sn(OH)2 B. Zn(OH)2 C. Al(OH)3 D. Ca(OH)2 ----------------- HẾT -----------------
  5. SỞ GD & ĐT KONTUM KIỂM TRA 1 TIẾT _ LẦN 1 _ HKI _ NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH MÔN: HÓA HỌC _ LỚP: 11 _ Chương trình chuẩn --------------- Tuần kt: 06 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: 317 Câu 1: Cho các phương trình điện li sau đây, phương trình điện li nào sau đây viết không đúng? A. NaHSO3  Na+ + H+ + SO 3  2 B. K2 MnO4  2 K+ + MnO 2 4 C. KCl  K + + Cl-  D. NH4NO3  NH 4 + NO 3  Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2  MgCl2 + BaSO4. B. 2NaOH + CuCl2  2NaCl + Cu(OH)2. C. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3. D. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3 )2 + 2Ag. Câu 3: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. MgCl2 + KNO3 B. FeS + HCl C. Fe2(SO4 )3 + NaOH D. NH4 Cl + AgNO3 Câu 4: Phản ứng nào sau đây xảy ra: A. FeCl2 + NaOH B. MgCl2 + KNO3 C. BaCl2 +KOH D. Cu(NO3)2 + Na2SO4 Câu 5: Một dung dịch có a mol NH4 + , b mol Mg2+ , c mol SO 2- và d mol HCO - . Biểu thức nào 4 3 biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng? A. a + 2b = c + d B. a + b = c + d C. a + 2b = 2c + d D. a + b = 2c + d Câu 6: Trộn 600 ml dung dịch BaCl2 1M với 500 ml dung dịch Na2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 78,8g B. 93,2g C. 139,8g D. 118,2g Câu 7: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây? A. Tạo thành chất điện li yếu B. Tạo thành chất kết tủa C. Tạo thành chất khí D. Một trong 3 điều kiện trên Câu 8: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng một dd? A. Na2SO4 & BaCl2 B. HCl & AgNO3 C. KCl & NaNO3 D. NaHCO3 & NaOH Câu 9: Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1M, nếu bỏ qua sự điện ly của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng? A.  H     NO      2 B.  H     NO 2       C.  H     NO      2 D.  H   < 0,1M   Câu 10: Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ, muối là do trong dung dịch của chúng có A. các ion B. cation C. anion D. chất Câu 11: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li. D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. Câu 12: Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là A. 1,2M B. 1,6M C. 1,5M D. 0,15M Câu 13: pH của dung dịch KOH 0,001M là A. 10 B. 11 C. 3 D. 4 Câu 14: Có 5 dung dịch muối mất nhãn: NaCl, NH4 Cl, (NH4)2 SO4 , Fe(NO3)3, CuSO4. Dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết? A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. H2 SO4 . D. HCl Câu 15: Muối axit là những muối A. vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+. B. có khả năng phản ứng với bazơ.
  6. C. vẫn còn hiđro trong phân tử. D. tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh. Câu 16: Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ?  Na2 SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là ? A. NaOH và Fe(OH)2 B. KOH và Fe(OH)2 C. NaOH và Fe(OH)3 D. KOH và Fe(OH)3 Câu 17: Nhóm chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. NaCl, KNO3, Ba(OH)2 B. H2 O, ZnCl2 , KCl C. HNO3, H3PO4, Cu(OH)2 D. BaSO4, HCl, NaOH Câu 18: Theo thuyết điện li chất nào sau đây không phải là hidroxit lưỡng tính? A. Sn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Zn(OH)2 D. Ca(OH)2 Câu 19: Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 3 là ? A. 0,003M B. 0,03M C. 0,01M D. 0,001M Câu 20: Trường hợp nào dưới dây không dẫn điện? A. Dung dịch NaF trong nước B. NaF rắn, khan C. Dung dịch HF trong nước D. NaF nóng chảy Câu 21: Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh? A. NaOH, CH3 COONa , HCl, MgSO4 , Na2CO3 B. H2SO4 , Na2SO4, Ba(OH)2, HgCl2 , CH3COOH C. NaH2 PO4, HNO3, HClO, Fe2 (SO4)3 , H2S D. FeCl3 ,Al(OH)3, Ca(NO3)2 , HClO4 , Mg(OH)2 Câu 22: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch KOH 0,2M. pH của dung dịch thu được là A. 2 B. 12 C. 1 D. 13 Câu 23: Trộn 200ml H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M.pH của dung dịch tạo thành là A. 1,9 B. 2,7 C. 2,4 D. 1,6 Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng nhất ? A. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính B. Al(OH)3 là một bazơ. C. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính. D. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. Câu 25: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 500ml dung dịch NaOH có pH = 12? A. 0,1g B. 0,2g C. 0,3g D. 0,4g Câu 26: Một dung dịch có pH = 8. Xác định nồng độ mol/l của các ion H+ và OH- trong dung dịch bằng bao nhiêu? A. [H+]=10-9M và [OH-]=10 -5M B. [H+]=10-6M và [OH- ]=10-8M C. [H+]=10-8M và [OH- ]=10-6M D. [H+]=10-10M và [OH-]=10 -4M Câu 27: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2 O3 B. Al(OH)3 , Al2 O3 , Na2 CO3 C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3 D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2 Câu 28: Cho các chất sau: dd HCl, Zn, Cu, AgNO3, Cu(OH)2 tác dụng với nhau từng đôi một. Có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra ? A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 29: Chất nào dưới đây là axit theo A- re- ni- ut? A. CsOH B. Cr(NO3 )3 C. CdSO4 D. HBrO3 Câu 30: Chất nào sau đây là chất không điện li? A. Dung dịch CH3COOH B. Rượu etylic. C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch HCl ----------------- HẾT -----------------
  7. SỞ GD & ĐT KONTUM KIỂM TRA 1 TIẾT _ LẦN 1 _ HKI _ NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH MÔN: HÓA HỌC _ LỚP: 11 _ Chương trình chuẩn --------------- Tuần kt: 06 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: 448 Câu 1: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. Câu 2: Trường hợp nào dưới dây không dẫn điện? A. Dung dịch NaF trong nước B. Dung dịch HF trong nước C. NaF nóng chảy D. NaF rắn, khan Câu 3: Muối axit là những muối A. vẫn còn hiđro trong phân tử. B. có khả năng phản ứng với bazơ. C. vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+. D. tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh. Câu 4: Phản ứng nào sau đây xảy ra: A. FeCl2 + NaOH B. MgCl2 + KNO3 C. BaCl2 +KOH D. Cu(NO3)2 + Na2SO4 Câu 5: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch KOH 0,2M. pH của dung dịch thu được là A. 2 B. 13 C. 12 D. 1 Câu 6: Trộn 600 ml dung dịch BaCl2 1M với 500 ml dung dịch Na2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 139,8g B. 78,8g C. 118,2g D. 93,2g Câu 7: Một dung dịch có pH = 8. Xác định nồng độ mol/l của các ion H+ và OH- trong dung dịch bằng bao nhiêu? A. [H+]=10-9M và [OH-]=10 -5M B. [H+]=10-8M và [OH- ]=10-6M C. [H+]=10-6M và [OH- ]=10-8M D. [H+]=10-10M và [OH-]=10 -4M Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion ? A. 2NaOH + CuCl2  2NaCl + Cu(OH)2. B. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag. C. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3. D. MgSO4 + BaCl2  MgCl2 + BaSO4. Câu 9: Theo thuyết điện li chất nào sau đây không phải là hidroxit lưỡng tính? A. Sn(OH)2 B. Zn(OH)2 C. Al(OH)3 D. Ca(OH)2 Câu 10: Chất nào dưới đây là axit theo A- re- ni- ut? A. HBrO3 B. CsOH C. CdSO4 D. Cr(NO3 )3 Câu 11: Trộn 200ml H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M.pH của dung dịch tạo thành là A. 1,9 B. 1,6 C. 2,4 D. 2,7 Câu 12: Nhóm chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh: A. BaSO4, HCl, NaOH B. H2O, ZnCl2, KCl C. HNO3, H3PO4, Cu(OH)2 D. NaCl, KNO3, Ba(OH)2 Câu 13: Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ, muối là do trong dung dịch của chúng có A. Cation B. Anion C. Chất D. Các ion Câu 14: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng một dd? A. Na2SO4 & BaCl2 B. KCl & NaNO3 C. NaHCO3& NaOH D. HCl & AgNO3 Câu 15: Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh? A. NaOH, CH3 COONa , HCl, MgSO4 , Na2CO3 B. NaH2 PO4, HNO3, HClO, Fe2 (SO4)3 , H2S C. H2SO4 , Na2SO4, Ba(OH)2, HgCl2 , CH3COOH D. FeCl3 ,Al(OH)3, Ca(NO3)2 , HClO4 , Mg(OH)2
  8. Câu 16: Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1M, nếu bỏ qua sự điện ly của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng? A.  H     NO      2 B.  H     NO      2 C.  H     NO      2 D.  H   < 0,1M   Câu 17: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây? A. Tạo thành chất kết tủa B. Tạo thành chất điện li yếu C. Tạo thành chất khí D. Một trong 3 điều kiện trên Câu 18: Cho các chất sau: dd HCl, Zn, Cu, AgNO3, Cu(OH)2 tác dụng với nhau từng đôi một. Có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 19: Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 3 là A. 0,001M B. 0,03M C. 0,01M D. 0,003M Câu 20: Chất nào sau đây là chất không điện li? A. Dung dịch CH3COOH B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch HCl D. Rượu etylic. Câu 21: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 500ml dung dịch NaOH có pH = 12 ? A. 0,2g B. 0,1g C. 0,4g D. 0,3g Câu 22: pH của dung dịch KOH 0,001M là A. 11 B. 4 C. 10 D. 3 Câu 23: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2 O3 B. Al(OH)3 , Al2 O3 , Na2 CO3 C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3 D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2 Câu 24: Cho các phương trình điện li sau đây, phương trình điện li nào sau đây viết không đúng? A. NH4 NO3  NH  + NO 3 4  B. KCl  K+ + Cl- C. K2MnO4  2 K+ + MnO 2 4 D. NaHSO3  Na+ + H+ + SO 3  2 Câu 25: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. MgCl2 + KNO3 B. Fe2 (SO4)3 + NaOH C. NH4Cl + AgNO3 D. FeS + HCl Câu 26: Một dung dịch có a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO42- và d mol HCO3- . Bểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng? A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d Câu 27: Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là A. 1,6M B. 1,5M C. 0,15M D. 1,2M Câu 28: Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ?  Na2 SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là A. NaOH và Fe(OH)3 B. KOH và Fe(OH)2 C. NaOH và Fe(OH)2 D. KOH và Fe(OH)3 Câu 29: Có 5 dung dịch muối mất nhãn: NaCl, NH4 Cl, (NH4)2 SO4 , Fe(NO3)3, CuSO4. Dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết A. H2 SO4. B. BaCl2 C. HCl D. Ba(OH)2 Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng nhất ? A. Al(OH)3 là một bazơ. B. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính. C. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. ----------------- HẾT -----------------
  9. Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 – môn Hóa học thầy : Phạm Xuân Tâm – THPT BMT KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG VI,VII - ĐỀ 921 Họ và tên học sinh :………………………………………………………………………………Lớp …………………Điểm : ( Mỗi câu chỉ có một đáp án đúng, học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng bằng bút mực ) 1/ Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường, công thức phân tử có dạng Cx+1H3x . X có công thức phân tử là: a C2H6 b Không xác định được. c CH4 d C3H6 2/ Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 10,8 gam nước. Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong thì khối lượng bình tăng thêm 50,4 gam. Công thức phân tử của X là a CH b CH c CH d CH 2 2 3 4 4 6 5 8 3/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankin A, B, C thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Vậy số mol hỗn hợp ankin bị đốt cháy là a 0,25 mol b 0,05 mol c 0,08 mol d 0,15 mol 4/ Phương pháp điều chế nào dưới đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh khiết hơn cả? a Butan tác dụng với Cl , chiếu sáng, tỉ lệ 1 : 1 b But-2-en tác dụng với hiđro clorua 2 c Buta-1,3-đien tác dụng với hidro clorua d But-1-en tác dụng với hiđro clorua 5/ Trong số các anlan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? a Đồng phân tert - ankan b Đồng phân isoankan c Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất d Đồng phân mạch không nhánh 6/ Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) (dư), thu được số gam kết tủa 2 là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40) a 10 b 20 c 30 d 40 7/ Khi hydrat hóa etin có xúc tác, nhiệt độ thì thu được sản phẩm cuối cùng là : a CH3-O-CH3 b CH3 CHO c CH3CH2 OH d CH2= CH - OH 8/ Đốt cháy 16.4g hỗn hợp 2 hiđrocacbon X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 26,4 lít khí CO (đktc) 2 và 28,8g H O. X, Y là công thức phân tử nào sau đây: 2 a C H và C H b C H và C H c C H và C H d CH và C H 2 4 3 6 2 6 3 8 3 8 4 10 4 2 6 9/ Số đồng phân thơm ứng với công thức C H là : 8 10 a 4 b 3 c 6 d 5 10/ Cho toluen tác dụng với Br2 khan (có askt) ta được sản phẩm là : a p-Clotoluen b benzylclorua c phenylclorua d o-Clotoluen 11/ Crăcking hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 18. X có công thức phân tử là: a C5H10 b Kết quả khác. c C5 H12 d C4H10 12/ Hydrocacbon A có công thức là C4H4 tác dụng được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng. A là : a Axetilen b Propin c Vinylaxetilen d Butin 13/ Theo IUPAC CH -CH(C H )-C  C-CH(CH )-CH - CH -CH có tên gọi là : 3 2 5 3 2 2 3 a 2-etyl,5-metyloct-3-in b 3,6-đimetylnon-4-in c 5-metyl,2-etyloct-3-in d 7-etyl,6-metyloct-5-in 14/ Cho sơ đồ phản ứng sau : CH4  A  B  D  cao su Buna. A, B, D lần lượt là : a vinylaxetilen ; axetilen ; buta-1,3-đien b axetilen ; vinylaxetilen ; buta-1,3-đien c axetilen ; vinylaxetilen ; butađien-1,3 d axetilen ; but-2-en ; buta-1,3-đien 15/ Trong các hợp chất : Propen (I); 2-metylbuten-2 (II); 3,4-dimetylhexen-3(III); allyl clorua (IV); 1,2-diCloeten (V). Chất nào có đồng phân hình học? a I, V b III, V c II,IV d I, II, III, IV
  10. Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 – môn Hóa học thầy : Phạm Xuân Tâm – THPT BMT 16/ Đun nóng 27,40 gam 2-Brombutan với KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X gồm 2 olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO (đktc)? 2 a 17,92 lít b 8,96 lít c 11,20 lít d 4,48 lít 17/ Chia hỗnhợp 3 anken: C H , C H , C H thành 2 phần bằng nhau: 2 4 3 6 4 8 - Đốt cháy phần 1 sinh ra 6,72 lít CO (đktc) 2 - Phần 2 cho tác dụng với hiđro (có Ni xúc tác), đốt cháy sản phẩm sau phản ứng rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu đựơc là: a 30g b 32g c 29g d 31g 18/ Tổng số đồng phân (cấu tạo và đồng phân hình học) của C H là 4 8 a 3 b 4 c 6 d 5 19/ Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế một lượng nhỏ khí metan theo cách nào dưới đây? a Tổng hợp từ C và H2 b Nung natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH + CaO) c Crackinh butan d Phân huỷ yếm khí các hợp chất hữu cơ 20/ Xác định X, Y, Z, T trong chuỗi phản ứng sau: a X: butan, Y: but-2-en, Z: propen, T: metan b X: butan, Y: etan, Z: cloetan, T: đicloetan c Các đáp án đều sai d X: butan, Y: propan, Z: etan, T: metan 21/ Để điều chế cao su buna-S ta dùng các monome nào sau đây? a butadien và lưu huỳnh (S). b butadien và stiren. c 2-metylbutadien và lưu huỳnh (S). d 2-metylbutadien và stiren. 22/ Đốt cháy số mol như nhau của 2 hiđrocacbon X và Y mạch hở thu được số mol CO như nhau, còn tỉ lệ số mol 2 H O và CO của chúng là 1 và 1,5. X và Y có công thức phân tử lần lượt là: 2 2 a C4H8 và C4H10 b C3H8 và C3H6 c C2H6 và C2H4 d C5H10 và C5H12 23/ Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8? a 5 b 2 c 4 d 3 24/ cao su isopren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp hợp chất nào sau : a CH = C(CH )CH = CH . b CH = CH - CH = CH 2 3 2 2 2 c Chất khác d CH = C(CH ) - C(CH ) = CH 2 3 3 2 25/ Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen? a dung dịch brom b oxi không khí c dung dịch HCl d dung dịch KmnO4 26/ Dẫn khí propilen vào dung dịch HBr thì sản phẩm chính thu được là : a 1,3-điBrompropan b 1-Brompropan c 2-Brompropan d 2-Brompropilen 27/ Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br 0,5M. 2 Sau khi phản ứng hòan toàn, số mol Br giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử 2 của 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12) a C2H2, C4H8 b C2H2, C3 H8 c C3H4, C4H8 d C2H2, C4H6 + o 28/ Đem hỗn hợp các đồng phân mạch hở của C4H8 cộng hợp với H2 O (H ,t ) thì thu được tối đa số sản phẩm cộng là a 6 b 4 c 3 d 5 29/ Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br 0,5M. 2 Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12) a C2H2 và C3H8. b C2H2 và C4H8. c C3H4 và C4H8. d C2H2 và C4H6. 30/ Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi , tạo ra 4 thể tích khí CO2 , X cộng HCl tạo ra 1 sản phẩm duy nhất.Vậy X là: a but-1-en b i-butylen c but-2-en d propen 31/ Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X cho CO và hơi nước theo tỉ lệ 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 2 5,06 gam X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Ở nhiệt độ phòng, X không làm mất màu nước brom nhưng làm mất màu KmnO4 khi đun nóng. X là hiđrocacbon nào dưới đây? a Toluen b Stiren c p-Xilen d Etylbenzen 32/ Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C H tác dụng được với dung dịch AgNO /NH dư tạo kết 5 8 3 3 tủa vàng?
  11. Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 – môn Hóa học thầy : Phạm Xuân Tâm – THPT BMT a 4 b 5 c 2 d 3
  12. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011 TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC – LỚP 11 Hướng dẫn chấm có 02 trang I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Viết đúng mỗi pt được 0,5 đ *4 2 Thiếu điều kiện phản ứng hoặc chưa cân bằng trừ ½ số điểm của pt. 2 1. - 1 ptpt được 0,25 đ*2 0,5 - 1 pt ion rút gọn 0,25 đ*2 0,5 2. Viết đúng 1 pt được 0,5 đ* 2 1 Thiếu điều kiện phản ứng hoặc chưa cân bằng trừ ½ số điểm của pt. 3 Trình bày cách nhận biết (thuốc thử,hiện tượng và thứ tự nhận biết) 2 Mỗi chất (ptpư minh hoạ, nếu có) 0,5*4 4 1. pt: Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O 0,25 1. x x 1,25điểm 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,25 y 2y/3 Hệ pt: 27x + 64y = 1,845 x + 2y/3 = 0,03 Giải ra: x = 0,015 ; y = 0,0225 0,25 m Al = 0,405g ; m Cu = 1,44g 0,5 2. 2. pt ion: H+ + OH- → H2O 0,75điểm Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2 - n HNO3dư = 20%.0,12 = 0,024 0,25 - V (lít) là thể tích dd B cần dùng: 0,4V = 0,024+3x+2y = 0,114 V = 0,285 (lít) 0,5 II/PHẦN RIÊNG (2 điểm) Nội dung Điểm Phần A 1. mC = 0,72g ; mH = 0,12g ; mO = 0,96g 0,5 Nếu chỉ tính đúng khối lượng của 1 hoặc 2 nguyên tố thì được 0,25đ Đặt công thức của X là CxHyOz Tính được tỉ lệ x : y : z = 1 : 2 : 1 0,25 Công thức ĐGN của X là CH2O 0,25 2. Tính đúng MX = 60 0,25 Công thức của X: (CH2O)n → 30n = 60 → n = 2 0,25 CTPT của X: C2H4O2 0,5
  13. Phần B 1. CH3COOH     CH3COO- + H+ 0,25 C.  C.  C.  [H ] = [CH3COO ] = C.  = 0,1.1% = 10 -3 M + - 0,5 [CH3COOH] = 0,1 – 0,001 = 0,099 M 0,25 2. NH3 + H2O     OH- + NH4+ 0,25 Ban đầu 0,05 Điện li x x x CB: 0,05 - x x x 0,25 Kb = (x 2/(0,05- x) = 1,8.10-5 0,25 x = 9,49.10-4 M 0,25 pH = 10,98 Ghi chú: Bài toán học sinh có cách giải khác, đúng vẫn được đủ số điểm. ---------------------------- HẾT ---------------------------------
  14. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN HOÁ 11 NÂNG CAO Họ và tên: ……………………………………….. Lớp : ……………… Điểm: …………………….. A. Trắc nghiệm(2đ) Câu 1 Crăcking 17,4g C4H10 thu được hỗn hợp X gồm 7 khí là C4H8, C3H6, C2H4, C2H6, CH4 , H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít khí oxi (đktc). V có giá trị là A. 43,68. B. 40,32 C. 47,04 D. giá trị khác Câu 2 Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dd brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là? A. 0,1 và 0,05. B. 0,03 và 0,12. C. 0,05 và 0,1. D. 0,12 và 0,03. Câu 3 Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây? A. dd AgNO3 /NH3 dư. B. dd brom dư. C. dd KMnO4 dư. D. các cách trên đều đúng. Câu 4 Benzylbromua là sản phẩm của phản ứng nào sau đây: A. Benzen + brom khan (xt bột Fe). C. Toluen + brom khan (xt ánh sáng). B.Toluen + brom khan (xt bột Fe). D. Benzen + brom khan (xt ánh sáng). Câu 5 Cembrene C20H32 (X) được tách từ nhựa thông, khi tác dụng với H2 dư, xúc tác Ni tạo thành C20H40. Điều này chứng tỏ A. Phân tử X có tổng cộng số liên kết pi và vòng bằng 5. B. Phân tử X có 2 liên kết đôi C=C và 2 liên kết ba C. Phân tử X có 2 liên kết ba và một vòng no D. Phân tử X có 4 liên kết đôi C=C và một vòng no. Câu 6 Những hợp chất hợp chất nào dưới đây không thể chứa vòng benzen? A. C10H12(NO2)2. B. C8H14 C. C9H10(OH)2. D.C8H6Br2. B. Tự luận:(8đ) Câu 7 (1đ) Viết CTCT thu gọn các chất sau a. 2,3-đimetylbut-2-en c. Vinylaxetilen. b. o- Bromtoluen d. Stiren Câu 8 (1,5đ) Dùng CTCT thu gọn viết các phương trình phản ứng sau, nếu phản ứng cho nhiều sản phẩm thì ghi rõ sản phẩm chính, sản phẩm phụ. a. propen tác dụng với Br2 trong CCl4. d. Propin tác dụng với khí HCl dư b. Trùng hợp isopren theo kiểu 1,4 e. Thổi từ từ axetien vào dd HgSO4 trong H2SO4 ở 80oC c. Propin tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 ,to . f. Toluen tác dụng với brom khan có mặt bột Fe Câu 9 (0,5đ) Hiđrocacbon A có CTPT C8H10 , không làm mất màu nước brom, khi bị hiđro hoá thì chuyển thành 1,2-đimetylxiclohexan. Hãy xác định CTCT và gọi tên hiđrocacbon A theo danh pháp thay thế. Câu 10 (0,5đ) Hiđrocacbon B có CTPT C5H10 khi tác dụng với dd nước brom thu được dẫn xuất 1,2-đibrom-3- metylbutan. Hãy xác định CTCT và gọi tên hiđrocacbon A theo danh pháp thay thế. Câu 11 ( 1,5đ) Dùng phương pháp hoá học phân biệt các chất sau: toluen, vinylbenzen và vinylaxetilen. Dùng CTCT viết phương trình phản ứng minh hoạ Câu 12 (1,0đ)Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon ở thể khí ( điều kiện thường) thì thấy tổng thể tích khí và hơi tạo thành đúng bằng thể tích các khí tham gia phản ứng ( ở cùng điều kiện). Hãy cho biết các hiđrocacbon đó có thể nhận những CTPT như thế nào? Câu 13 (1đ) Cho 14g hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế tiếp nhau đi qua dd brom thì thấy làm mất màu vừa đủ dd chứa 64g Br3. a. Xác định CTPT hai anken. b. Tìm số mol mỗi anken trong hỗn hợp Câu 14 (1đ) Đốt 3,4g một hiđrocacbon A tạo ra 11,0g CO2. Mặt khác, khi 3,4g A tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thấy tạo thành a gam kết tủa. a. Xác định CTPT của A b. Viết CTCT của A và tính khối lượng kết tủa, biết A tác dụng với hiđro dư, có xúc tác Ni tạo thành isopentan. -----Hết-----
  15. TRƯỜNG THPT VIỆT LÂM MÃ ĐỀ: 019 TỔ: HOÁ SINH Họ Tên:.................................................................. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HOÁ 11A Câu 1 : Ancol A có công thức cấu tạo như sau. CH3-CH2-CH-CH2- CH- OH CH3 CH3 Tên gọi đúng của A là. A. 4-metylhexan-2-ol B. 3,5-đimetylpentan-1-ol C. 4-metylpetan-2-ol D. 1,3-đimetylpentan-1-ol Câu 2 : Hiđrat hoá hai anken chỉ tạo ra hai ancol. Hai anken đó là. A. Propen và but-2-en B. Eten và but-2-en C. 2-metylpropen và but-1-en D. Eten và but-1-en Câu 3 : Phản ứng không tạo ra được etanol là. A. Lên men tinh bột sau đó thuỷ phân gluco B. Hidrat hoá etilen trong môi trường axit C. Thuỷ phân axetilen ( ở 800C, xt Hg2SO4) D. Thuỷ phân etylclorua trong môi trường kiềm, đun nóng Câu 4 : đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp thu được 6,72 lit CO2 ( đktc) . CTPT của 2 ancol là A. C2H5OH và C3H7OH B. C4H9OH và C5H11OH C. CH3OH và C2H5OH D. C3H7OH và C4H9OH Câu 5 : Hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước ( trong H2SO4) thu được hỗn hợp Z gồm 2 ancol X và Y . đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lit dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch T trong đó nồng độ NaOH bằng 0,05M. CTCT thu gọn của X và Y là ( thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) A. C2H5OH và C4H9OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH Câu 6 : Ancol nào sau đây khi oxi hoá tạo thành xeton 2-metylpropan-1- 2-metylpropan-2- A. Butan-1-ol B. C. D. Butan-2-ol ol ol Câu 7 : Cho dãy sau C3H8 (A) (B) axeton. A có tên gọi là A. 2-clopropan B. 1-clopropan C. 1,1-điclopropan D. 1,2-điclopropan Câu 8 : Hai ancol X,Y đều có công thức phân tử C3H8O. khi đun nóng hỗn hợp với H2SO4 đặc ở 1800C thu được. A. 1 anken B. 4 anken C. 2 anken D. 3 anken Câu 9 : đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một hợp chất hữu cơ X được 6,72 lit CO2( đktc) và 7,2 gam H2O. công thức phân tử của X là. A. C3H8O B. C3H8O3 C. C3H8O2 D. C3H8 Câu 10 : Cho các chất sau C4H9Cl, C6H5OH, C6H5CH2OH, ClCH2C6H4Cl, C6H5Cl, NaHCO3 số các chất phản ứng với NaOH loãng, đun nóng là. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 11 : Etanol phản ứng được với. A. Bezen B. Dung dịch brôm C. Dung dịch KOH D. Axit bromhidric. Câu 12 : tính chất nào không phải của phenol A. Làm quỳ tím chuyển sang màu hồng B. Phản ứng được với kiềm. C. Tan tốt trong nước nóng D. Tác dụng với dung dịch brôm Câu 13 : Trong các dung dịch sau C2H5ONa, Na2CO3, C6H5OH, NaHSO4, C6H5ONa, NH3 số các dung dịch có pH >7 là. 1
  16. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14 : đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được số mol CO2 và H2O có tỷ lệ số mol tương ứng là 3:4. thể tích oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được ( ở cùng điều kiện). CTPT của X là A. C3H8O2 B. C3H8O3 C. C3H8O D. C3H6O2 Câu 15 : Các ancol no có công thức dạng C3H8Ox có bao nhiêu ancol ứng với công thức trên phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 16 : Cho hỗn hợp etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 3,36 lit khí ( ở đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brôm vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6- tribrômphenol. % về khối lượng của etanol trong hỗn hợp là A. 49,96% B. 50,54% C. 33,81% D. 66,19% Câu 17 : Phát biểu không đúng là( ở các điều kiện thích hợp cho phản ứng xảy ra) A. Phenol tác dụng với NaOH lấy muối tạo ra B. Hidrat hoá but-2-en thu được butan-2-ol cho tác dụng với HCl lại thu được phenol. tách nước từ butan-2-ol lại thu được but-2- en. C. Tách nước từ butan-1-ol được anken cho D. Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 anken hợp nước lại thu được butan-1-ol lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với NaOH lại thu được natriphenolat Câu 18 : để nhận ra etanol có lẫn nước , dùng hoá chất nào sau đây. A. H2SO4 đặc B. NaOH đặc C. CuSO4 khan D. KMnO4 Câu 19 : Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vòng benzen) có công thức tổng quát là C7H8O2 tác dụng với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. X chỉ tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:1. CTCT thu gọn của X là A. CH3C6H3(OH)2 B. C6H5CH(OH)2 C. HOC6H4CH2OH D. CH3OC6H4OH Câu 20 : Hợp chất 3-metylbut-1-en là sản phẩm chính từ chất nào sau đây qua loại nước. A. (CH3)2C(OH)CH2CH3 B. (CH3)2CHCH(OH)CH3 C. (CH3)2CHCH2CH2OH D. HOCH2CH(CH3)CH2CH3 Câu 21 : Có bao nhiêu đồng phân thơm có công thức phân tử C7H8O phản ứng với Na và với dung dịch NaOH. A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 22 : X là ancol no ,đa chức ,mạch hở khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 3,5 mol O2. công thức của A là. A. C4H10O2 B. C3H8O3 C. C3H8O2 D. C3H8O Câu 23 : Với các phát biểu sau. 1. phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic 2. phản ứng của etylclorua với KOH/ancol tạo ra etanol. 3. ancol phản ứng được với H2SO4 đặc lạnh, HNO3 đặc, axit halogenhidric bốc khói. 4. khi đun butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 1800C thu được 3 đồng phân cấu tạo của anken. 5. oxi hoá ancol benzylic thu được andehit benzoic Các phát biểu đúng là A. 1,3,4. B. 1,3,5. C. 1,4,5. D. 1,2,5. Câu 24 : để nhận biết các chất lỏng anlyl clorua, glixerol và etanol hoá chất cần dùng là. A. Dung dịch brôm và HCl bốc khói B. Cu(OH)2 và natri hoặc Cu(OH)2 và dd Br2 C. Natri và dd Br2 D. Cu(OH)2 và dd H2SO4 đặc, lạnh Câu 25 : Để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn gồm phenol, benzen và stiren hoá chất duy nhất cần dùng là. Dung dịch A. Quỳ tím B. Dung dịch brôm C. D. Dung dịch KMnO4 AgNO3/NH3 Câu 26 : Phenol không tác dụng trực tiếp được với . HNO3 đặc/H2SO4 A. B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch brôm D. Dung dịch HCl đặc Câu 27 : Để chứng minh nhóm -OH có ảnh hưởng đến gốc phenyl trong phenol bằng phản ứng của 2
  17. phenol với. Nước có chứa khí A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch brôm C. Kim loại Na D. CO2 Câu 28 : Có bao nhiêu ancol bậc 2 no đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có %C=68,18. A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 29 : Cho các chất sau C2H6,C6H5OH, C2H5OH, CH3CHO. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là. A. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, C6H5OH. B. C2H6, CH3CHO, C6H5OH, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH,C6H5OH, CH3CHO. D. C2H6,C6H5OH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 30 : Số đồng phân dẫn xuất halogen có công thức phân tử là C4H9Cl Là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 3
  18. MÔN HOÁ 111A (ĐỀ SỐ 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:    - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :  01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 4
  19. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : HOÁ 111A ĐỀ SỐ : 1 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 5
  20. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0