intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 Toán 10 (2013-2014) - Kèm đáp án

Chia sẻ: Nguyen Nha Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

79
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Toán lớp 10 (2013-2014) - Kèm đáp án là tài liệu hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 10 tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 Toán 10 (2013-2014) - Kèm đáp án

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT LẦN 1 (MÔN TOÁN KHỐI 10 CB) NH: 2013- 2014 Đề 1: Câu 1: (2.0đ). Các mệnh đế sau đây đúng hay sai và lập mệnh đề phủ định của mổi mệnh đề. b. Q : = ∀x � , ( x − 1) � − 1 ? . 2 a. P : = ∃x � ,4 x 2 − 1 = 0 ? . ᄂ ᄂ x Câu 2: (3.0đ) 1.Cho hai tập hợp A = { x �Z : x 4 − 5x 2 + 4 = 0} và B = { x �R : (− x 2 + 3x − 2)(1 − 2x) = 0} Tìm A �B ; A �B . 2 . Cho hai tập hợp: A = { x �R : 2x − 3 � } và B = { x �R : 2 − x � } 0 0 Tìm A �B ; C R (A �B) Câu 3: (2.0đ) Tìm miền xác định của các hàm số. 1 a. y = 2 x − 1 + ; b. y = 5 − x + x x −3 Câu 4:(3.0đ) Cho hình vuônguuu uuucạuuu a, uuu Oulà giao điểm của hai đường chéo ABCDr nh Goi ur r r r a.Chứng minh rằng: AB + CD + BC + DA = 0 uuu uuu r r b.Tính: OA − CB ; S∆ABO Đề 2: Câu 1: (2.0đ). Các mệnh đế sau đây đúng hay sai và lập mệnh đề phủ định của mổi mệnh đề. b. Q : = ∀x � , ( x + 1) � + 1 ? . 2 a. .P: = ∃x � ,9 x 2 − 1 = 0 ? . ᄂ ᄂ x Câu 2: (3.0đ) 1.Cho hai tập hợp A = { x �Z : − x 4 − 3x 2 + 4 = 0} và B = { x �R : (x 2 − 1)(5 − 2x) = 0} Tìm A �B ; A �B 2. Cho hai tập hợp: A = { x �R : 5x + 2 > 0} và B = { x �R : 3 − x < 0} Tìm A �B ; C R (A �B) Câu 3: (2.0đ) Tìm miền xác định của các hàm số. 1 a. y = 3 − x + ; b. y = − x + x+4 2x − 1 ᄂ Câu 4:(3.0đ). Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD = . 0 Goi O là giao điểm của hai 60 đường chéo. uuu uuu uuu uuu ur r r r r u a.Chứng minh rằng: BC + DA + CD + AB = 0 uuu uuu r r b.Tính: AB + AD ; S∆AOD .
  2. Đáp Án Đề 1 Điểm Đề 2 Câu 1: Câu 1: a. . P : = ∃x � ,4 x 2 − 1 = 0 ? . (Đ) ᄂ (0.5) a. P: = ∃x � ,9 x 2 − 1 = 0 ? . (Đ). ᄂ − − P : = ∀x � ,4 x − 1 � ? . P : = ∀x � ,9 x − 1 � ? . 2 2 ᄂ 0 ᄂ 0 b.Q : (0.5) b. Q : = ∀x � , ( x − 1) � − 1 ? . (S) = ∀x � , ( x + 1) � + 1 ? . (S) 2 2 ᄂ x (0.5) ᄂ x − − Q : = ∃x �ᄂ , ( x − 1) = x − 1 ? . Q : = ∃x �ᄂ , ( x + 1) = x + 1 ? . 2 2 (0.5) Câu 2: Câu 2: 1. A = { x �Z : x − 5x + 4 = 0} � A = { −2; −1;1; 2} 1. A = { x �Z : − x − 3x + 4 = 0} � A = { −1;1} 4 2 4 2 B = { x �R : (− x 2 + 3x − 2)(1 − 2x) = 0} (0.5) B = { x �R : (x 2 − 1)(5 − 2x) = 0} � 1� (0.5) � 5� � B = � 2; � 1; � B = � 1;1; � − � 2 � 2 A �B = { 1; 2} (0.25) A �B = { −1;1} � 1� � 5� A �B = � 2; −1;1; 2; � − A �B = � 1;1; � − � 2 (0.25) � 2 � 3� �2 � 2. A = � ; � − (0.5) 2. A = � 5 ; + � − � 2� � � B = ( − ; 2) B = ( 3; + ) (0.5) � 3� A �B = ( 3; +�) A �B = � � � − ; (0.25) � 2� (0.25) CR (A �B) = ( −� ] ;3 �3 � C R (A �B) = ; +� 1 �2 � Câu 3 : a. y = 3 − x + 2x − 1 1 Câu 3: a. y = 2x − 1 + x −3 x 3 1 3− x 0 2x − 1 0 x (0.5) HSXĐ khi : � � 1 HSXĐ khi : � � 2 2x − 1 0 x x −3 0 2 x 3 1 �� 1 MXĐ : D = ( − ;3] \ � � MXĐ : D = ;+ ) \ { 3} (0.5) �2 2 b. y = − x + x + 4 b. y =5− x + x HSXĐ khi : �− x 0 � 5 5 x − �x 0 � 0 x HSXĐ khi : � �� � 0 x 5. � �� � −4 � � x 0. � 0 x � 0 x (0.5) � + 4 0 � −4 x x MXĐ : [ 0;5] . MXĐ : [ −4;0] . (0.5)
  3. Câu 3: uuu uuur uuu uuu r r r Câu 3: uuu uuu uuu uuur r r r a.Tarcó: BC + DA uuur + AB + CD uuu uuu uuu r r a.Tarcó: r uuuCDuuur + DA AB + + BC (0.25) = AB + BC + CD + DA uuu uuu r uuu uuu r r = AB + BC + CD + DA (0.25) = AC + CA uuu uuu r r uuur = AC + CA (0.25) = AA uuur ur u = AA (0.25) = 0 ur u uuu uuu r r = 0 uuu uuu r r b.Tính: AB + AD ; S∆AOD b.Tính: OA − CB ; SABCD Tarcóuuu uuu uuu r r Tarcóuuu uuu uuu uuu uuu r r r r (0.25) AB + AD = uuu uuu AC uuu r r r OA − CB = CO − CB = BO (0.5) Hay AB + AD = AC = AC uuu uuu uuu r r r Hay OA − CB = BO = OB BD = a (0.25) AC = a 3 BD = AB2 + AD 2 = a 2 (0.25) 1 a 2 (0.25) S∆AOD = 2 OA.OD BO = 2 B 1 1a 3 a a S∆ABO = OA.OB (0.25) = 2 2 . 2 2 C A B 1 2 A 600 Oj 1a 2 a 2 (0.25) = 8 a 3 = . a 2 2 2 D a O 1 = a2 4 D C
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT 10 CB (2013-2014) Chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận Tổng cộng hiểu (mức độ dụng thấp) (mức độ cao) Câu 1.Mênh đề. (C1.a,b) 2 2. 2.0 0 Câu 2. Các phép C2 .1 ) (C2.2) 2 toán trên tập hợp. 1 3. .5 1. 0 5 Câu 3. MXĐ của (C3 .3a) (C3.3b) 2 hàm số. 1. 2.0 1.0 0 Câu 4.Vectơ và (C4 .4a) (C4.4b) 2 các phép toán trên 2. 3.0 vectơ . 1.0 0 Diện tích của hình phẳng. Tổng cộng 2 3 3 8 2 3. 4. 10 .0 5 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1