intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hoá

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

128
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 6 Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hoá với nội dung xoay quanh: phương pháp nhiệt luyện, phương trình ion rút gọn, điện phân dung dịch,...phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hoá

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN HÓA – MÃ ĐỀ 001 Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Các kim loại sau Al, Fe, Cu, Pb, Mg, Na số kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 2. Cho dd Fe(NO3)2 vào dd AgNO3 sản phẩm phản ứng là A. Fe, AgNO3 B. Fe, Ag C. Fe(NO3)3, Ag D. Fe(NO3)2, Ag 3. Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3thiếu thu được sản phẩm là. A. Fe(NO3)2 và Ag. B. Fe(NO3)3 và AgNO3. C. Fe(NO3)3 và Ag. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. 4. Điện phân dung dịch NaCl sản phẩm khí ở catot là. A. H2. B. O2. C. H2O D. Cl2. 5. Cho 4,6g Na vào 100g H2O thu được dd A. Tính nồng độ % của NaOH trong dd A A. 7,663% B. 8% C. 7,648% D. 7,54% 6. Từ MgCO3 có bao nhiêu cách điều chế Mg. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 7. Cho thứ tự 2 cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe, Cu2+/Cu. Phản ứng nào sau đây đúng: A. Cu2+ + Fe Fe3+ + Cu B. Cu2+ + Fe2+ Fe3+ + Cu C. Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu D. Cu + Fe2+  Cu2++ Fe 8. Điện phân dung dịch CuSO4 sản phẩm khí thu được ở anot là. A. SO2. B. H2. C. SO3. D. O2. 9. Để miếng gang trong không khí ẩm xảy ra hiện tượng: A. Gang cháy trong không khí B. Ăn mòn hóa học C. Không có hiện tượng D. Ăn mòn điện hóa 10. Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây: A. Cho Mg vào dd NaCl B. Điện phân nóng chảy NaCl C. Điện phân dd NaCl D. Điện phân dd NaOH 11. Trong các dãy kim loại sau, dãy nào tác dụng với ion H+ tạo khí H2 A. Mg, Ag, Na, Al B. Mg, Na, Al, Cu C. Al, Na, Au, Ag D. Mg, Na, Al, Fe 12. Cho Cu tác dụng với các chất O2, Cl2, H2O, HCl, H2SO4đặc. Số phản ứng xảy ra là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 13. Cho hỗn hợp các oxit Fe3O4, CuO, BaO, MgO, Al2O3 tác dụng với khí CO nung nóng. Số oxit bị khử bởi CO là. A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 14. Nhúng Fe và dung dịch FeCl3 phương trình ion rút gọn là: A. Fe + 2Fe3+  3Fe2+. B. Fe + 2Fe3+  3Fe2+ + Fe. C. 3Fe2+ + Fe3+  3Fe3+. D. Fe + 3Fe2+  2Fe3+ + 2Fe. 15. Cho hỗn hợp Ag, Cu, Fe có thể dùng dung dịch nào sau đây để tinh chế Ag với điều kiện lượng Ag không thay đổi. A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. AgNO3. D. Fe(NO3)3. 1
  2. KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN HÓA – MÃ ĐỀ 002 Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Hoà tan 25g CuSO4.5H2O vào nước cất được 500ml dung dịch A. Đánh giá nồng độ mol/l của dung dịch A là, A. 0,2 M. B. 0,1 M. C. 0,02 M. D. 0,01 M. 2. Điện phân dung dịch CuSO4 sản phẩm khí thu được ở anot là. A. H2. B. SO2. C. O2. D. SO3. 3. Các nguyên tử của nhóm IA trong hệ thống tuần hoàn có số nào chung. A. Số e lớp ngoài cùng. B. Số electron. C. Số nơtron. D. Số proton. 4. Hoàn tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A, B kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Xác định A, B. A. Sr và Ba. B. Be và Mg. C. Mg và Ca. D. Ca và Sr. 5. Cho Cu tác dụng với các chất O2, Cl2, H2O, HCl, H2SO4đặc. Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 6. Từ Cu(OH)2 có mấy phương pháp điều chế Cu. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 7. Cho dãy biến hoá sau: A + NaOH  NaAO2 + H2. A là kim loại nào sau đây: A. Na. B. K. C. Mg. D. Al. 8. Cho ít mạt sắt vào dung dịch AgNO3 dư thu được sản phẩm là. A. Fe(NO3)2 và Ag. B. Fe(NO3)3 và Ag. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. 9. Từ MgCO3 có bao nhiêu cách điều chế Mg. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 2+ 2+ 2+ - - 10. Dung dịch A có chứa 5 ion Mg , Ba , Ca và 0,1 mol Cl , 0,2 mol NO3 . thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch đến khi thu được lượng kết tủa là lớn nhất, V có giá trị. A. 200 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 250 ml. 11. Cho H2 dư đi qua 12g CuO nung nóng. Khối lượng Cu thu được là. A. 4,8 gam. B. 6,4 gam. C. 9,6 gam. D. 6,9 gam. 12. Sự biến đổi tính khử của các nguyên tố kim loại trong dãy Fe – Al – Ba – Ca là. A. Vừa giảm, vừa tăng. B. Không thay đổi. C. Tăng. D. Giảm. 13. Cho dãy ion kim loại theo thứ tự: Mg2+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+ chiều từ trái sang phải là chiều? A. Tăng tính oxi hoá. B. Giảm tính oxi hoá. C. Tăng tính khử. D. Giảm tính khử. 14. Cho hỗn hợp các oxit Fe3O4, CuO, BaO, MgO, Al2O3 tác dụng với khí CO nung nóng. Số oxit bị khử bởi CO là. A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 15. Cho Ni vào các dd CuSO4, Mg(NO3)2; Pb(NO3)2, AlCl3 số phản ứng xảy ra là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 16. Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4. Hiện tượng bản chất là? A. Ăn mòn điện hoá. B. Ăn mòn kim loại. C. Hiđrô thoát ra mạnh hơn. D. Màu xanh biến mất. 17. NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính do. A. Vừa có khả năng cho vừa có khả năng nhận proton. B. Vừa có khả năng cho vừa có khả năng nhận electron. C. Bị thuỷ phân trong H2O. D. Tác dụng được với axit. 18. Cho dd Fe(NO3)2 vào dd AgNO3 sản phẩm phản ứng là 1
  3. A. Fe, AgNO3 B. Fe(NO3)2, Ag C. Fe, Ag D. Fe(NO3)3, Ag 19. Cho kim loại M hoá trị II vào100 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xong thấy lá kim loại M tăng 7,6g. Kim loại M là: A. Fe. B. Cu. C. Ni. D. Mg. 20. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO? A. Ni, Cu, Ca. B. Zn, Mg, Fe. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Ni, Cu. 21. Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 480 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38g. Khối lượng Cu thoát ra là. A. 2,56. B. 1,28. C. 0,64. D. 1,92. 22. Để miếng gang trong không khí ẩm xảy ra hiện tượng: A. Ăn mòn hóa học B. Ăn mòn điện hóa C. Không có hiện tượng D. Gang cháy trong không khí 23. Kim loại phân nhóm chính nhóm I có thể được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nào sau đây: A. Thuỷ luyện. B. Điện phân nóng chảy. C. Điện phân dung dịch. D. Nhiệt luyện. 24. Trong công nghiệp người ta điều chế NaOH bằng cách. A. Cho Na2O vào nước. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. Cho Na2CO3 tác dụng với Ba(OH)2. D. Cho Na vào nước. 25. Để thanh thép trong không khí ẩm có lớp gỉ màu nâu đỏ là do. A. Sắt tác dụng với Nitơ tạo Fe3+. B. Sắt tác dụng với H2O tạo ra Fe(OH)3. C. Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Fe2O3. D. Thép bị ăn mòn điện hoá có ion Fe3+. 26. Cho 4,6g Na vào 100g H2O thu được dd A. Tính nồng độ % của NaOH trong dd A A. 7,648% B. 7,54% C. 8% D. 7,663% 27. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là. A. 20 B. 15 C. 10 D. 25 28. Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây: A. Điện phân dd NaCl B. Điện phân dd NaOH C. Điện phân nóng chảy NaCl D. Cho Mg vào dd NaCl 29. Cho 4,6g Na vào trong H2O được dung dịch A. Để trung hoà dung dịch A cần V ml dung dịch HCl 1M. V có các giá trị sau: A. 150 ml. B. 20 ml. C. 100 ml. D. 200 ml. 2+ 2+ 30. Cho thứ tự 2 cặp oxi hóa - khử Fe /Fe, Cu /Cu. Phản ứng nào sau đây đúng: A. Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu B. Cu2+ + Fe Fe3+ + Cu C. Cu2+ + Fe2+ Fe3+ + Cu D. Cu + Fe2+  Cu2++ Fe 31. Các kim loại sau Al, Fe, Cu, Pb, Mg, Na số kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 32. Điện phân dung dịch NaCl sản phẩm khí ở catot là. A. H2. B. H2O C. Cl2. D. O2. 33. Trường hợp sau đây trường hợp nào là ăn mòn điện hoá. A. Natri cháy trong không khí. B. Kẽm bị phá huỷ trong khí Clo. C. Thép để trong không khí ẩm. D. Kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng. 34. Tại sao kim loại phân nhóm chính nhóm I gọi là nhóm kim loại kiềm. A. Do có khả năng cho 1 e. B. Do tác dụng với nước tạo thành kiềm. C. Do có 1 e hoá trị. D. Do có số e lớp ngoài cùng là 1. 2
  4. 35. Cho hỗn hợp Ag, Cu, Fe có thể dùng dung dịch nào sau đây để tinh chế Ag với điều kiện lượng Ag không thay đổi. A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2. 36. Cho Cu vào dd FeCl3. Sản phẩm phản ứng là A. CuCl2, Fe B. CuCl2, FeCl2 C. Cu, FeCl2 D. CuCl2, FeCl3 37. Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3thiếu thu được sản phẩm là. A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)3 và AgNO3. C. Fe(NO3)2 và Ag. D. Fe(NO3)3 và Ag. 38. Cho dần dần bột sắt vào 50ml dung dịch CuSO4 0,2 M. Khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh, lượng mạt sắt tham gia phản ứng là: A. 5,6g B. 2,8g C. 0,056g D. 0,56g 39. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm nằm kế tiếp nhau A,B. Lấy 6,2g X hoà tan vào nước được 2,24 lít H2 (đktc) A, B là. A. Li, Na. B. Rb, Cr. C. K, Rb. D. Na, K. 40. Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. A. Kim loại có tính khử trung bình trở xuống yếu như Zn, Fe. B. Kim loại như Ca, Na. C. Kim loại yếu như Cu, Ag. D. Chỉ để điều chế Al. 3
  5. KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN HÓA – MÃ ĐỀ 003 Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Hoà tan hoàn toàn 1 hỗn hợp gồm Al và Al2O3 vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch A. Sục khí CO2 vào dung dịch A thu được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn, m có giá tri là. A. 10,2 B. 15,6 C. 5,4 D. 20,4 2. Dùng nồi Al để nấu dung dịch Na2CO3 sẽ chóng hỏng vì có phản ứng A. 2Al + 2NaOH + 2 H2O  2 NaAlO2 + 3H2. B. 2Al + 3Na2CO3  Al2 CO3 + 6Na. C. 2Al + 6H2O  Al(OH)3 + 3H2. D. 2Al + 3H2O  Al2O3 + 3H2. 3. Một cốc nước chứa các ion Na+, Ca+, Mg2+, NO3- , HCO3-. Nước trong cốc thuộc loại nước cứng: A. Nước mềm B. Vĩnh cửu C. Tạm thời. D. Toàn phần 4. Điêu chế CaO trong công nghiệp bằng phương pháp nào sau đây. A. Nhiêt phân CaCO3 B. Cho Ca tác dụng với nước C. Cho CaCO3 tác dụng với MgO D. Cho Ca tác dụng với oxi 5. Chất nào sau đây lưỡng tính A. CaCO3, B. Na2CO3 C. NaCl D. NaHCO3, 6. Al2O3 không tan trong A. NaOH B. H2SO4 đặc nguội. C. Cu(OH)2 D. HCl 7. Hoà tan hoàn toàn 10g Al, Fe, Cu vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc). Mặt khác cũng lượng hỗn hợp trên nếu cho vào dung dịch NaOH dư chỉ thu được 3,36 lít (đktc) vậy % Cu trong hỗn hợp ban đầu là: A. 17%. B. 19%. C. 25,5%. D. 21%. 8. Cách không làm mềm được nước vĩnh cửu: A. Phương pháp soda: Dùng dung dịch Na2CO3. B. Phương pháp nhựa trao đổi ion: Ionit. C. Phương pháp phot phát: Dùng Na3PO4. D. Phương pháp nhiệt: Đun nóng. 9. Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2 ,FeSO4 và AlCl3 . Chọn một hoá chất sau để có thể phân biệt được các chất trên. A. NaOH B. BaCl2 C. AgNO3 D. Quỳ tím 10. Chọn câu sai: A. Al bền với không khí vì có lớp Al2O3 bảo vệ. B. AlCl3 thuỷ phân cho môi trường pH < 7. C. Al bền với nước vì có lớp Hiđroxit bảo vệ. D. Al tan trong tất cả các axit ở mọi môi trường. 11. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. A. Chỉ có kết tủa. B. Không có hiện tượng gì. C. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan một phần. D. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết. 12. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt 4 oxit riêng biệt: Na2O ; Al2O3 ; Fe2O3 và MgO. A. Dùng dung dịch H2O, dùng dung dịch Na2CO3. B. Dùng H2O, lọc , dùng đ HCl, dùng dung dịch NaOH. C. Dùng H2O, dùng dung dịch Na OH, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch NaOH. D. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch Na2CO3. 13. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. A. Không có hiện tượng gì. B. Chỉ có kết tủa. 1
  6. C. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết. D. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan một phần. 14. Cho 1,12 lít CO2 (đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 20 ml dung dịch Ca(OH)2 x mol/l thu được 1 gam kết tủa, giá trị của x là: A. 1 M B. 1,5 M C. 2 M D. 2,5 M 15. Al khử được oxit nào sau đây A. MgO B. CaO C. BaO D. FeO 16. Hỗn hợp tecmit dùng để hàn kim loại là hỗn hợp của A. Bột Al và FeO B. Bột Fe và Al2O3 C. Bột Al và Fe2O3 D. Bột Fe3O4 và Al 17. Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tăng giá trị pH của các dung dịch cùng một nồng độ mol. A. Na2CO3, NaHCO3, NaOH, Ba(OH)2 B. NaHCO3, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2 C. NaHCO3, Na2CO3, NaOH, Ba(OH)2 D. NaHCO3, Na2CO3, Ba(OH)2, NaOH 18. Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ và c mol HCO3 -. Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ Ca(OH)2 p mol/l để làm giảm nồng độ cứng của cốc thì người ta thấy khi thêm V(l) nước vôi trong vào cốc thì độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V là. A. ( b + a )/2p B. ( 2a + b)/p C. ( a + b )/p D. ( 2b + a )/p 19. Cho vài giọt dung dịch Hg2+ vào mảnh Al sạch tạo hỗn hống Hg-Al để trong không khí có hiện tượng “Nhôm mọc lông tơ” hiện tượng đó là do: A. Al tác dụng với O2 tạo Al2O3 B. Hg-Al bị ăn mòn điện hoá C. Al tác dụng với Hg tạo thành hợp chất của Hg, Al D. Hg tác dụng với O2 tạo HgO 20. Chất nào sau đây được gọi là phèn chua để đánh trong nước. A. Na2SO4. Al2(SO4)3 . 24 H2O B. Li2SO4 . Al2( SO4)3 . 24 H2O C. K2SO4. Al2 (SO4 )3 . 24 H2O D. ( NH4)2SO4 .Al2( SO4) .24H2O 21. Rót từ từ 200 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l vào 200 ml dung dịch AlCl3. Nồng độ 1M thu được kết tủa mà khi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1g chất rắn. Vậy giá trị của x là: A. 3,5 hoặc 0,5M B. 1,5M. C. 3,5M. D. 3,5M hoặc 1,5M. 22. Kim loại không phản ứng với HNO3 đặc nguội nhưng tan trong dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch NaOH là: A. K B. Al C. Fe D. Ca 23. Chọn phương trình phản ứng đúng. A. Al2O3 + 2NaOH  2 NaAlO2 + H2O. B. 2 Al2O3 + 3C  4Al + 3CO2. C. Al2O3 + 3CO2  Al2(CO3)3. D. Al2O3 + 2Fe  2Al + Fe2O3. 24. Sắp xếp tính khử: A. Al < Na < Mg. B. Al > Mg > Na. C. Mg > Na > Al. D. Na > Mg > Al. 25. Chọn câu nói đúng nhất khi nói về nước cứng. A. Nước mưa và tuyết là nước cứng nhất. B. Nước cứng tạm thời là nước chứa ion -- HCO3 . C. Nước cứng vĩnh cửu là nước chứa ion Cl-, SO42-. D. Nước cứng là nước chứa nhiều ion 2+ 2+ Ca , Mg . 26. Trộn 8,1g Al và 48g Fe2O3 rồi cho vào lò nung hoàn toànthu được chất rắn có khối lượng: A. 56,1g B. 39,3g C. 32,1g D. 15,3g 2
  7. 27. Cho a lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 20 gam kết tủa, a nhận giá trị nào sau đây: A. 4,48 lít hoặc 6,72 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít hoặc 8,96 lít D. 4,48 lít 28. Hoà tan 9,14g hợp kim Cu,Mg,Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,8 lít khí (đktc) và 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z cô cạn dung dịch Z được m (g) muối, m có giá trị là: A. 33,25 B. 35,58 C. 33,99 D. 31,45 29. Một ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2. Thêm từ từ dung dịch NH3 vào ống nghiệm đến dư các hiện tượng xảy ra là: A. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh nhạt sau đó tan 1 phần. B. Không hiện tượng gì. C. Chỉ có kết tủa xanh nhạt. D. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh nhạt sau đó kết tủa tan ra tạo dung dịch xanh thẫm. 30. Khử hoàn toàn 96 gam Fe2O3 đến FeO thì cần lượng Al là: A. 8,1 B. 5,4 C. 2,7 D. 10,8 31. Kim loại phân nhóm chính I được gọi là kim loại kiềm là do: A. Kim loại khử được nước. B. Nhóm kim loại mạnh nhất. C. Hiđroxit của chúng có tính kiềm. D. Có 1e lớp ngoài cùng 32. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. A. Lúc đầu có kết tủa trắng sau đó tan một phần. B. Không có hiện tượng gì. C. Chỉ có kết tủa trắng. D. Lúc đầu có kết tủa trắng sau đó tan hết. 33. Cấu hình electron của Al3+ là: A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s1. D. 2 2 6 2 1 1s 2s 2p 3s 3p . 34. Al tan trong dd NaOH là do A. Al(OH)3 lưỡng tính B. Al đứng trướcn H trong dãy điện hóa C. Al lưỡng tính D. Al khử NaOH 35. Phản ứng của NaCO3 với H2SO4 tỉ lệ 1:1 về số mol có phương trình ion thu gọn là: A. CO32- + 2H+  H2CO3 B. Na+ + SO4-  Na2CO3 C. CO32- + H+  HCO3- D. CO32- + 2H+  CO2 + H2O 36. Cho mẩu kim loại Ca vào dung dịch FeCl3 thấy A. Có kim loại Fe tạo thành B. Có FeCl2 tạo thành C. Có khí bay lên D. Có xuất hiện kết tủa đỏ nâu 37. Điêu chế kim loại PNC nhóm II bằng phương pháp nào sau đây. A. Điện phân nóng chảy oxit tương ứng B. Điện phân dung dịch muối halogennua tương ứng C. Điện phân nóng chảy hiđroxit tương ứng D. Điện phân nóng chảy muối halogennua tương ứng 38. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,1M được m gam kết tủa, m nhận các giá trị A. 10 g. B. 3 g. C. 5 g. D. 2,5 g. 39. Nhận biết 3 kim loại Na, Mg, Al bằng: A. Dung dịch HCl B. H2O C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NH3 40. : Có một mẫu boxit dùng để sản xuất nhôm chứa Al2O3 lẫn Fe2O3, SiO2. Chọn trình tự tiến hành sản xuất nhôm. A. Nghiền quặng, nấu với dung dịch NaOH đặc, lọc, sục khí CO2, lọc, nung ở nhiệt độ cao, điện phân. B. Nghiền quặng, dung dịch HCl, lọc, dung dịch NaOH, HCl, nung, điện phân. C. Nghiền quặng, dung dịch HCl, lọc, dung dịch NaOH, khí CO2, nung , điện phân. 3
  8. D. Nghiền quặng, dung dịch HCl, lọc, dung dịch NaOH, khí CO2, nung , điện phân. 4
  9. KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN HÓA – MÃ ĐỀ 004 Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Tổng số hạt trong nguyên tử nhôm là: A. 27 B. 13 C. 40 D. 26 2. Cho Fe tác dụng với khí Cl2 sản phẩm thu được là A. FeCl3. B. FeCl2. C. FeCl3 vaFeCl2 D. Không xác định được 3. Cách không làm mềm được nước vĩnh cửu: A. Phương pháp nhựa trao đổi ion: Ionit. B. Phương pháp nhiệt: Đun nóng. C. Phương pháp soda: Dùng dung dịch Na2CO3. D. Phương pháp phot phát: Dùng Na3PO4. 4. Tổng số hạt Proton, nơtron, electron của 1 kim loại X là 40, X là kim loại nào sau đây: A. Ca B. Sr C. Al D. Mg 5. Kim loại phân nhóm chính I được gọi là kim loại kiềm là do: A. Có 1e lớp ngoài cùng B. Kim loại khử được nước. C. Nhóm kim loại mạnh nhất. D. Hiđroxit của chúng có tính kiềm. 6. Cho Al3+ , tổng số hạt trong ion đó là ( cho STT của Al là 13, số khối là 27). A. 26 B. 37 C. 13 D. 40 7. Điêu chế kim loại PNC nhóm II bằng phương pháp nào sau đây. A. Điện phân nóng chảy hiđroxit tương ứng B. Điện phân dung dịch muối halogennua tương ứng C. Điện phân nóng chảy oxit tương ứng D. Điện phân nóng chảy muối halogennua tương ứng 8. Al2O3 không tan trong A. Cu(OH)2 B. H2SO4 đặc nguội. C. HCl D. NaOH 9. Khử hoàn toàn 96 gam Fe2O3 đến FeO thì cần lượng Al là: A. 2,7 B. 5,4 C. 8,1 D. 10,8 10. Cho Fe tác dụng với các chất sau O2, N2, Cl2, S, dd NaCl, dd NaOH số phản ứng xảy ra là A. 6 B. 3 C. 2 D. 5 11. Có 4 dung dịch mỗi dung dịch chứa 1 loại ion sau: Cu2+, Fe2+, Ag+, Pb2+ và 4 kim loại : Cu, Fe, Ag, Pb. Nếu sắp xếp các cặp oxi hoá khử của kim loại và ion kim loại tương ứng theo chiều tính oxi hoá của kim loại giảm dần thì cách sắp xếp nào sau đây đúng. A. Ag+/ Ag; Cu2+/ Cu; Fe2+/ Fe; Pb2+ / Pb. B. Fe2+/ Fe; Pb2+ / Pb; Cu2+/ Cu; Ag+/ Ag. C. Ag+/ Ag ; Cu2+/ Cu; Pb2+ / Pb; Fe2+/ Fe. D. Ag+/ Ag; Pb2+ / Pb; Cu2+/ Cu; Fe2+/ Fe. 12. Xử lí lớp cặn dưới đáy ấm nước đun nước bằng Al dùng A. H2SO4. B. CH3COOH. C. HCl. D. NaOH. 13. Cho mẩu kim loại Ca vào dung dịch FeCl3 sau khi phản ứng xong thấy A. Có khí bay lên B. Có kim loại Fe tạo thành C. Có FeCl2 tạo thành D. Có xuất hiện kết tủa đỏ nâu 14. Cho Fe(OH)2 nung trong không khí thu được: A. FeO và Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe2O3 và FeO 15. Điêu chế CaO trong công nghiệp bằng phương pháp nào sau đây. A. Cho Ca tác dụng với nước B. Cho Ca tác dụng với oxi C. Cho CaCO3 tác dụng với MgO D. Nhiêt phân CaCO3 1
  10. 16. Sắp xếp tính khử: A. Al > Mg > Na. B. Na > Mg > Al. C. Mg > Na > Al. D. Al < Na < Mg. 17. Chọn đáp án đúng nhất: phản ứng nhiệt nhôm là: A. Phản ứng của Al với oxit của kim loại yếu. B. Phản ứng của Al với oxit sắt. C. Phản ứng nhiệt luyện. D. Phản ứng của Al với dung dịch muối của kim loại yếu hơn. 18. Al khử được oxit nào sau đây A. CaO B. MgO C. BaO D. FeO 19. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. A. Không có hiện tượng gì. B. Lúc đầu có kết tủa trắng sau đó tan một phần. C. Lúc đầu có kết tủa trắng sau đó tan hết. D. Chỉ có kết tủa trắng. 20. Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tăng giá trị pH của các dung dịch cùng một nồng độ mol. A. Na2CO3, NaHCO3, NaOH, Ba(OH)2 B. NaHCO3, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2 C. NaHCO3, Na2CO3, NaOH, Ba(OH)2 D. NaHCO3, Na2CO3, Ba(OH)2, NaOH 21. Một cốc nước chứa các ion Ca+, Mg2+, Cl- , HCO3-. Nước trong cốc thuộc loại nước cứng: A. Nước mềm B. Toàn phần C. Tạm thời. D. Vĩnh cửu 22. Dùng nồi Al để nấu dung dịch Na2CO3 sẽ chóng hỏng vì có phản ứng A. 2Al + 3Na2CO3  Al2 CO3 + 6Na. B. 2Al + 2NaOH + 2 H2O  2 NaAlO2 + 3H2. C. 2Al + 3H2O  Al2O3 + 3H2. D. 2Al + 6H2O  Al(OH)3 + 3H2. 23. : Có một loại quặng nhôm chứa Al2O3 lẫn Fe2 O3, SiO2. Chọn tên gọi phù hợp. A. Không có tên. B. Criolit. C. Boxit D. Mica. 24. Al tan trong dd NaOH là do A. Al khử NaOH B. Al đứng trướcn H trong dãy điện hóa C. Al lưỡng tính D. Al(OH)3 lưỡng tính 25. Kim loại không phản ứng với HNO3 đặc nguội nhưng tan trong dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch NaOH là: A. Al B. Ca C. Fe D. K 26. Một ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2. Thêm từ từ dung dịch NH3 vào ống nghiệm đến dư các hiện tượng xảy ra là: A. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh nhạt sau đó tan 1 phần. B. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh nhạt sau đó kết tủa tan ra tạo dung dịch xanh thẫm. C. Không hiện tượng gì. D. Chỉ có kết tủa xanh nhạt. 27. Chất nào sau đây lưỡng tính A. NaHCO3, B. CaCO3, C. Na2CO3 D. NaCl 3+ 28. Cấu hình electron của Fe là: A. 1s22s22p63s23p63d6. B. 1s22s22p63s23p63d5. C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D. 2 2 6 2 6 2 3 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . 29. Hoà tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch A. Sục khí CO2 vào dung dịch A thu được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn, m có giá tri là. A. 10,2 B. 5,4 C. 20,4 D. 15,6 30. Chất nào sau đây được gọi là phèn chua để đánh trong nước. A. K2SO4. Al2 (SO4 )3 . 24 H2O B. Na2SO4. Al2(SO4)3 . 24 H2O C. Li2SO4 . Al2( SO4)3 . 24 H2O D. ( NH4)2SO4 .Al2( SO4) .24H2O 2
  11. 31. Cho 1,12 lít CO2 (đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 20 ml dung dịch Ca(OH)2 x mol/l thu được 1 gam kết tủa, giá trị của x là: A. 2 M B. 2,5 M C. 1,5 M D. 1 M 32. Nhận biết 3 kim loại Na, Mg, Al bằng: A. H2O B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NH3 D. Dung dịch NaOH 33. Quặng Hematit chứa hợp chất nào sau đây của sắt A. FeO và Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe3O4 D. FeO. 34. Có hiện tượng gì xẩy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 . A. Không có hiện tượng gì. B. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan một phần. C. Chỉ xuất hiện kết tủa. D. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết. 35. Hoà tan hoàn toàn 10g Al, Fe, Cu vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc). Mặt khác cũng lượng hỗn hợp trên nếu cho vào dung dịch NaOH dư chỉ thu được 3,36 lít (đktc) vậy % Cu trong hỗn hợp ban đầu là: A. 25,5%. B. 17%. C. 19%. D. 21%. 36. Hỗn hợp tecmit dùng để hàn kim loại là hỗn hợp của A. Bột Al và FeO B. Bột Fe3O4 và Al C. Bột Fe và Al2O3 D. Bột Al và Fe2O3 37. Chọn câu sai: A. AlCl3 thuỷ phân cho môi trường pH < 7. B. Al bền với không khí vì có lớp Al2O3 bảo vệ. C. Al bền với nước vì có lớp Hiđroxit bảo vệ. D. Al tan trong tất cả các axit ở mọi môi trường. 38. Chọn phương trình phản ứng đúng. A. Al2O3 + 2NaOH  2 NaAlO2 + H2O. B. Al2O3 + 3CO2  Al2(CO3)3. C. 2 Al2O3 + 3C  4Al + 3CO2. D. Al2O3 + 2Fe  2Al + Fe2O3. 39. Cấu hình electron của Al3+ là: A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p6. 40. Phản ứng của Na2CO3 với H2SO4 tỉ lệ 1:1 về số mol có phương trình ion thu gọn là: A. CO32- + 2H+  CO2 + H2O B. Na+ + SO4-  Na2CO3 C. CO32- + 2H+  H2CO3 D. CO32- + H+  HCO3- 3
  12. KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN HÓA – MÃ ĐỀ 005 Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam rượu Z cần dùng hết 15,68 lít khí O2 ở đktc và thu được tỷ lệ mol CO2 với mol H2O là 5/6. Z có công thức phân tử là A. C5H12O2 B. C5H12O4 C. C5H12O3 D. C5H12O 2. Thể tích khí SO2 ở đktc tối thiểu cần để làm mất màu hoàn toàn 500ml dung dịch KMnO4 0,1M là A. 0,56 lít B. 1,68 lít C. 2,8 lít D. 2,24 lít 3. Hợp chất hữu cơ X có khả năng tác dụng với AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa Ag. Mặt khác X còn làm sủi bọt khí khi cho tác dụng với dung dịch sô đa. X có thể là: A. CH3COOH B. HCOOH C. CH3CHO D. HCOONa 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2 và 7,65 gam H2O. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na (dư) nhận được 2,8 lít hiđro. Các khí đo ở đktc. Giá trị của m là A. 4,25 B. 6,45 C. 8,45 D. 7,65 5. ĐIện phân 1 lít dung dịch NaCl dư với đIện cực trơ màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu được có PH=12 thì dừng lại. Tính thể tích khí thoát ra ở anốt (đktc) A. 224 ml B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 112 ml 6. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam chất hữu cơ X thu được 1,76 gam CO2 ; 0,9 gam H2O và 224 ml khí N2 đo ở đktc. Nếu hoá hơI 0,75 gam X ở 127oC và 1,64 atm thì thu được 0,2 lít khí. Công thức phân tử của X là A. C2H5N2O B. C2H3NO2 C. C2H5NO2 D. C2H7NO2 7. Một vật được chế tạo từ hợp kim Zn-Cu. Vật này để lâu trong không khí ẩm sẽ A. Bị ăn mòn hoá học B. Chuyển dần thành Cu nguyên chất do Zn bị ăn mòn C. Bị ăn mòn điện hoá D. Không bị ăn mòn do kim loại Cu có tính khử yếu 8. Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa 0,16 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl, lắc đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối luợng bằng 0,8m gam và V lít khí duy nhất không màu hoá nâu trong không khí (đktc). Giá trị của m và V là A. 35,6 gam và 2,24 lít B. 17,36 gam và 2,24 lít C. 36,5 gam và 4,48 lít D. 11,2 gam và 4,48 lít 9. Cho phương trình hoá học sau: Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + NO2 + H2O Tỉ lệ số mol của NO và NO2 của phương trình hoá học trên là 1:1.Tổng hệ số nguyên tối giản nhất của phương trình trên là: A. 41 B. 32 C. 26 D. 40 10. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tơ tổng hợp được chế tạo từ các loại polime tổng hợp như tơ nilon-6,6, tơ poli amít B. Poli me dùng để sản xuất tơ phảI có mạch cacbon phân nhánh, xếp thành chuỗi dàI, không độc, có khả năng nhuộm màu, mềm, dai. C. Tơ thiên nhiên có sẵn trong thiên nhiên như bông, len ,tơ, tằm,.. D. Tơ nhân tạo được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hoá học, như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron,… 11. Lên men m kg tinh bột thu được 5 lít rượu etylic với độ rượu là 40o, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8g/ml; hiệu suất quá trình lên men là 75%. Giá trị của m là A. 3,67 B. 2,82 C. 3,76 D. 2,28 12. Dãy gồm các dung dịch (dung môi nước) làm xanh quỳ tím là 1
  13. A. NH4Cl, C2H5Ona, NaOH. B. NaF, C6H5Ona, H2NCH2CH(NH2)COOH. C. AlCl3, NH4Cl, C2H5ONa D. Na3PO4, NH3, BaI2 13. Một loại khí hoá lỏng chứa trong bình ga có thành phần về khối lượng là 0,3% etan, 96,8% propan và 2,9% butan. Thể tích không khí đo ở đktc cần để đốt cháy hoàn toàn 10 gam hỗn hợp khí đó là A. 127,232 lít B. 123,223 lít C. 127,322 lít D. 123,232 lít 14. Hỗn hợp X gồm rượu etylic và phenol. Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư được hỗn hợp 2 muối có khối luợng là 25,2 gam. Cũng hỗn hợp trên cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M để tác dụng. Số mol rượu etylic và phenol lần lượt là A. 0,1 và 0,1 B. 0,2 và 0,1 C. 0,2 và 0,2 D. 0,1 và 0,2 15. Hoà tan 12,3 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào 500ml dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được 2,24 lít khí NO (đo ở 0oC và 2 atm). Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là A. 8,4 gam và 6,8 gam B. 6,8 gam và 8,4 gam C. 2,7 gam và 9,6 gam D. 9,6 gam và 2,7 gam 16. Đốt cháy hoàn toàn 26,5g hiđrocacbon X thuộc dãy đồng đẳng của benzen thu được 44,8lit CO2 (đkc). X phản ứng với Br2 khan có xúc tác có thể thu được 3 dẫn xuất monobrom.X là: A. etylbenzen B. O-metyltoluen C. 1,3,5-trimetylbenzen D. p-metyl toluen 17. Trong quá trình đIện phân Al2O3 nóng chảy, toàn bộ lượng oxi sinh ra đốt cháy cực dương thành CO2. Vậy để sản xuất được 0,54 tấn nhôm cần tổng lượng Al2O3 và C là A. 1,2 tấn B. 1,68 tấn C. 2,04 tấn D. 1,02 tấn 18. Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch Br2 là: A. Benzen, stiren,propin, butađien 1,3 B. Stiren, axetilen, isopren,khí sunfurơ, khí hiđrosunfua C. Etylbenzen, stiren, axetilen, khí sunfurơ,etilen D. Toluen, stiren, axetilen, etilen 19. Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng khối lượng kết tủa sinh ra bằng lượng AgNO3 cần để phản ứng. Phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu là A. 28,47% B. 28,74% C. 24,78% D. 27,84% 20. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X (đktc). Cho hỗn hợp này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 23,9 gam kết tủa đen. Thể tích hốn hợp khí X là A. 1,344 lít H2S và 1,12 lít H2 B. 2,24 lít H2S và 0,224 lít H2 C. 1,12 lít H2S và 1,344 lít H2 D. 0,224 lít H2S và 2,24 lít H2 21. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại kiềm dùng để chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Kim loại kiềm được dùng để chế tạo các hợp kim nhẹ và mềm. C. Kim loại kiềm được dùng để điều chế các kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt kim loại. D. Kim loại kiềm được dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ và chế tạo chất chống nổ cho xăng. 22. Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol hỗn hợp gồm CH4 , C2H4, C4H10 thu được 3,136lit CO2 và 4,14 gam H2O .Số mol ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,01 và 0.09 B. 0,02 và 0,08 C. 0,09 và 0.01 D. 0,08 và 0,02 23. Thuỷ tinh hữu cơ được tổng hợp từ mônôme có tên gọi là A. Metyl acrylat B. Metylmetacrylat C. Caprolactam D. Metacrylat 24. Số đipeptit có thể được tạo ra từ 2 aminoaxit là alanin và glixin là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 2
  14. 25. Dung dịch Sacarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại thu được dung dịch có thể thực hiện phản ứng tráng gương đó là do: A. Trong phân tử Sacarozơ có chứa este đã bị thuỷ phân tạo anđehit B. Đã có sự tạo thành anđehit sau khi đun nóng C. Sacarozơ thực hiện được phản ứng tráng gương trong môI trường axit D. Sacarozơ đã thuỷ phân tạo ra glucôzơ và fructozơ 26. Hoà tan hỗn hợp gồm 14,4g MgSO4 và 27,36g Al2(SO4)3 vào 200g dung dịch H2SO4 9,8% thu được dung dịch X.Cho 77,6g NaOH nguyên chất vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z .tách kết tủa Y khỏi dung địch Z và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.Tính m? A. 12,96 B. 8,64 C. 9,6 D. 4,8 27. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất lỏng riêng biệt: glixerin (glixerol), glucorơ, anilin, alanin, lòng trắng trứng gà ta lần lượt dùng các hoá chất sau A. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch HCl, dung dịch brom B. Cu(OH)2/NaOH và đun nóng nhẹ sau đó dùng dung dịch brom. C. Dung dịch Br2 dung dịch HNO3 đặc, quỳ tím. D. Dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4, dung dịch brom. 28. Cho 20ml dung dịch NaOH 0,2M vào cốc đựng 10 ml dung dịch NH4Cl 0,2M có chứa quỳ tím, sau đó đun sôI hỗn hợp. Màu của dung dịch trong cốc sẽ chuyển từ màu. A. Tím thành không màu B. Đỏ sang màu tím. C. Đỏ sang màu xanh D. Xanh sang màu tím 29. Hỗn hợp X chứa 2 anđehit no, đơn chức, liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 10,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 43,2 gam bạc kết tủa. Phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X là A. 43,14% HCHO và 56,86% CH3CHO B. 43,14% CH3CHO và 56,86% C2H5CHO C. 56,86% CH3CHO và 43,14% C2H5CHO D. 56,86% HCHO và 43,14% CH3CHO 30. Dung dịch X chứa a mol NaAlO2 . Thêm vào dung dịch X dung dịch chứa b mol hoặc 2b mol HCl đều thu được lượng kết tủa như nhau. Tỉ số a/b bằng: A. 5/2 B. 1/3 C. 1/1 D. 5/4 31. Biết thứ tự của một số cặp oxi hoá khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxh của dạng oxh và giảm dần tính khử như sau Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag 3+ Kim loại có thể khử được Fe về Fe trong số các kim loại trên là A. Ni B. Cu C. Al D. Ag 32. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch : A. NaCl B. NaBr C. Na2SO4 D. NaF 33. Phát biều nào dưới đây không đúng A. Oxi tham gia vào quá trình cháy và hô hấp. B. Oxi phản ứng với hầu hết các kim loại. C. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim. D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá khử. 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 amin X, Y, Z bằng một lượng không khí vừa đủ. Sản phẩm cháy gồm 26,4 gam CO2, 18,9 gam H2O và 104,16 lít N2 ở đktc. Tính m A. 13,5 B. 139,5 C. 15,3 D. 135,9 35. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôI là: A. Propanal, propanol-2, 2-metylpropen B. 2-metylpropen, propanal, propanol-2 C. 2-metylpropen, propanol-2, propanal D. Propanol-2, propanal, 2- metylpropen. 36. Số đồng phân anken ứng với công thức phân tử C5H10 là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 3
  15. 37. Một este có công thức phân tử là (C2H4O)n. Thuỷ phân este đó trong môI trường kiềm cho muối natri, nung muối natri đó với vôI tôI – xút thu được khí metan. Công thức cấu tạo phù hợp nhất với este trên là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3 38. Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại Na bằng 500ml dung dịch HCl 0,1M thu được lượng khí không màu là 896ml (ở đktc). Giá trị của m là A. 1,84 B. 0,92 C. 1,15 D. 0,575 39. Anken thích hợp để đIũu chế 3 etyl pentanol-3 bằng phản ứng hiđrat hoá là: A. 3-etyl penten-3 B. 3-etyl penten-2 C. 3-etyl penten-1 D. 3,3- đimetyl penten-2 40. Hỗn hợp X gồm NO và NO2 có tỷ khối so với không khí là 1,255. Cho thêm 2 lít O2 vào 3 lít hỗn hợp X sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Tỷ lệ hỗn hợp Y và X là A. 1,367 B. 41/30 C. 1,067 D. 32/30 41. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại PNC nhóm II. Cho một lượng hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 0,8 lít dung dịch H2SO4 0,5M tạo ra 46,6 gam kết tủa và dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng với dung dịch NaOH dư cho 11,6 gam kết tủa. Hỗn hợp X ban đầu chứa A. 2,4 gam Mg và 13,7 gam Ba B. 4,8 gam Mg và 27,4 gam Ba C. 27,4 gam Mg và 4,8 gam Ba D. 4,8 gam Ca và 27,4 gam Ba 42. Cho dung dịch NaOH từ từ cho đến dư vào một cốc đựng nước cứng tạm thời thấy A. Không có hiện tượng gì B. Xuất hiện kết tủa trắng C. Sủi bọt khí không màu D. Xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí không màu 43. Cốc 1 đựng dung dịch AlCl3 ; Cốc 2 đựng dung dịch ZnCl2. Cho từ từ dung dịch NH3 cho tới dư vào 2 cốc.Hiện tượng quan sát được ở mỗi cốc là: A. Cốc 1: Xuất hiện kết tủa keo trắng,không tan trong dung dịch NH3 dư Cốc 2: Xuất hiện kết tủa keo trắng ,sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt B. Cốc 1 và cốc 2 đều xuất hiện kết tủa keo trắng,kết tủa không tan trong dung dịch NH3 dư C. Cốc 1 và cốc 2 đều thấy xuất hiện kết tủa trắng keo sau đó tan dần cho đến hết D. Cốc 1: Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt Cốc 2: Xuất hiện kết tủa trắng , không tan trong dung dịch NH3 dư 44. Đốt cháy hoàn toàn 1,608 gam chất hữu cơ X thu được 1,272 gam Na2CO3 và 0,528 gam CO2. Cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được một axit hữu cơ 2 lần axit. X có công thức cấu tạo là: A. HCOONa B. (COONa)2 C. CH2(COONa)2 D. CH3COONa 45. Có 4 chất rắn đựng trong các lọ riêng biệt : Na2CO3 , CaCO3, Na2SO4,CaSO4. 2H2O. Ngoài H2O, để phân biệt được từng chất rắn A. HCl B. NaOH C. BaCl2 D. NaCl 46. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Anilin là chất rắn, không màu, rất độc và có mùi khó chịu. B. Anilin là chất lỏng, màu đen, rất độc và có mùi thơm C. Anilin là chất rắn, không màu, rất độc và có mùi thơm. D. Anilin là chất lỏng, không màu, rất độc và có mùi khó chịu 47. Khi đồ vật bằng thép bị ăn mòn trong không khí ẩm , nhận định nào sau đây không đúng A. ở cực âm xảy ra quá trình OXH : Fe – 2e  Fe2+ B. ở cực dương xảy ra quá trình khử : O2 + 2 H2O + 4e  4OH- C. ở cực dương xảy ra quá trình khử : 2H+ + 2e  H2 D. ở cực âm xảy ra quá trình OXH : Fe – 2e  Fe3+ 48. Este X có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Cho 20 gam este X tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và phần hơI Z. Cô cạn dung dịch Y thu được 23,2 gam chất rắn khan. 4
  16. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOC2H3 B. C2H3COOC2H5 C. HCOOC4H7 D. CH3COOC3H5 49. Cho 40,6 gam dung dịch một anđehit no, đơn chức X nồng độ 5% tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 7,56 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CHO B. HCHO C. C2H5CHO D. (CHO)2 50. PH của dung dịch NaHCO3 biến đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ của dung dịch? A. PH giảm B. PH tăng C. PH không đổi D. PH giảm đến 7 5
  17. KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN HÓA – MÃ ĐỀ 006 1. Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit ZnO và MgO ở 4500C thì thu được sản phẩm chính có công thức là: A. C2H5OC2H5 B. CH2 ═ CH ─ CH ═ CH2 C. C2H4 D. CH2 ═ CH ─ CH ─ CH3 2. Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức C7H8O có thể tác dụng với Na A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 3. Dùng nước Brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây? A. Etilen và Stiren B. Etan và Metan C. Phenol và benzen D. Axetilen và Butađien - 1,3 4. Điều chế etilen trong PTN từ C2H5OH (H2SO4đ, > 170oC) thường dẫn các oxit như SO2, CO2. Chọn một trong số các chất sau để loại bỏ SO2 và CO2. A. Dd Na2CO3 dư B. dd Brom dư C. dd KMnO4 dư D. dd NaOH dư 5. NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất nào trong các dãy sau: A. CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH, C6H5NH3Cl B. CH3COOH, C6H5OH, C2H5Cl, C6H5NH3Cl C. CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH, C6H5NH2 D. CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH, C6H5ONa 6. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế chất khí Etilen theo cách nào dưới đây? A. Từ phản ứng cracking C4H10 B. Từ rượu etylic/170oC - 180oC, H2SO4đ 0 C. Từ C2H5Cl D. Từ rượu etylic/140 C, H2SO4đ 7. Đun núng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thớch hợp thu được một olefin duy nhất. Cụng thức tổng quỏt của X là: A. RCH2OH B. CnH2n+2° C. CnH2n+1OH D. CnH2n+1CH2OH 8. Tính bazơ giảm dần theo dãy nào sau đây: A. (CH3)2 NH,CH3NH2, NH3 , C6H5NH2 B. NH3 , (CH3)2 NH,CH3NH2, C6H5NH2 C. CH3NH2, NH3 , C6H5NH2, (CH3)2 NH D. (CH3)2 NH,CH3NH2, C6H5NH2, NH3 9. Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức C7H8O có thể tác dụng với Na A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 10. Hợp chất (CH3)2NH có tên gọi là: A. Metyl amin B. Đietyl amin C. anilin D. Đimetyl amin 11. Rượu etylic khi tác dụng với CuO/ t0 cho sản phẩm có tên gọi là: A. Anđehit axetic B. Etyl clorua C. Anđehit fomic D. Axit fomic 12. Cho Na tác dụng với 3,35 gam hỗn hợp X gồm hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau của ancol etylic, thu được 560 ml H2 ( đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của mỗi ancol là: A. C4H9OH và C5H11OH B. C3H7OH và C4H9OH C. CH3OH và C2H5OH D. C3H7OH và C2H5OH 13. Trong phòng thí nghiệm, để bảo quản Na, người ta ngâm Na trong dầu hoả chứ không ngâm trong cồn vì thành phần chính của cồn có chứa: A. Phenol B. NaOH C. Etanol D. Các hiđrocacbon không no 14. Rượu etylic không thể tác dụng với chất nào sau đây? A. Na B. CH3COOH C. NaOH D. CuO, t0 15. Chất nào trong các chất sau không làm đổi màu quỳ tím thành xanh: A. Dd NaOH B. Anilin C. Dung dịch amoniac D. Metyl amin 16. Cho C6H5Cl tác dụng với NaOH đặc, dư, sản phẩm thu được là: A. C6H5NH2 B. C6H5OH C. C6H5 NH3Cl D. C6H5ONa 17. Cho biết sản phẩm chớnh của phản ứng khử nước của (CH3 )2CHCH(OH)CH 3 ? 1
  18. A. 3-metyl buten-2 B. 2-metyl buten-2 C. 3-metyl buten-1 D. 2-metyl buten-1 18. Phân tử C4H10O có bao nhiêu đồng phân có thể tác dụng với CuO , t0 tạo ra anđehit: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 19. Đốt chỏy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm chỏy trong đú nco2 < nH2O. Kết luận nào sau đõy đỳng. A. (X) là rượu no B. (X) là rượu 3 lần rượu . C. (X) là ankađiol D. (X) là ankanol 20. Anilin không có tính chất nào sau đây: A. Tác dụng với dung dịch HCl tạo dung dịch trong suốt B. Không làm xanh quỳ tím C. Tác dụng với dung dịch NaOH D. Tác dụng với dung dịch brom tạo kêt tủa trắng 21. Hợp chất CH3CH(OH)CH2CH3 có tên gọi là: A. n Butanol - 1 B. Butanol - 1 C. Butanol - 2 D. n Butanol - 2 22. Chất nào trong các chất sau không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ: A. Axit axetic B. Axit HCl C. Phenol D. Dung dịch NH4Cl 23. Sản phẩm của phản ứng: C6H5NO2 + 6H → là: A. C6H5NH2 B. C6H5NH3Cl C. C6H5OH D. C6H6NH2 24. Đồng phõn nào của C4H9OH khi tỏch nước sẽ cho hai olefin đồng phõn? A. Rượu iso-butylic B. Butanol-1 C. 2-metyl propanol-2 D. Butanol-2 o 25. Khi trùng hợp 3 phân tử axetilen (C, 600 C) thu được sản phẩm nào sau đây? A. Benzen B. Vinylaxetilen C. Đivinyl D. Butađien - 1,3 26. Để nhận biết benzen, anilin , metyl amin có thể dùng những thuốc thử nào sau đây: A. Dung dịch Brom B. Quỳ tím, dung dịch Br2 C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím 27. Công thức tổng quát của rượu no đơn chức là A. CnH2n + 1 OH ( n≥ 1) B. CnH2n +1COOH( n≥ 1) C. CnH2nCHO( n≥ 1) D. CnH2n + 2 OH( n≥ 1) 28. Để tách riêng từng chất trong hỗn hợp benzen, phenol , ta dùng: A. NaOH và HCl B. NaOH và dung dịch Brom C. NaOH D. HCl và dung dịch brom 29. Nhận định nào sau đây đúng về tính chất vật lí của anilin? A. Anilin là chất lỏng không màu, để lâu trong không khí có màu nâu đen B. Anilin là chất lỏng không màu, để lâu trong không khí có màu hồng C. Anilin là chất rắn, không màu, để lâu trong không khí có màu hồng D. Anilin là chất lỏng không màu, để lâu trong không khí có màu vàng 30. Etanol bị tách nước ở 1400C ( xt H2SO4 đặc) thu được sản phẩm nào sau đây: A. CH2 ═ CH ─ CH ═ CH2 B. C2H5OC2H5 C. C2H5OSO3H D. C2H4 31. Hỗn hợp X gồm hai rượu no, đơn chức A, B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Xhu được 7,84 lít CO2 ( Đktc) và 8,1 gam H2O. CTCT thu gọn của A và B là: A. CH3OH và C2H5OH B. C4H9OH và C5H11OH C. C3H7OH và C2H5OH D. C3H7OH và C4H9OH 32. Độ linh động của H trong nhóm OH giảm dần theo thứ tự nào sau đây: A. CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH, B. CH3COOH, , C3H7OH, C6H5OH C. C6H5OH, CH3COOH, C2H5OH D. CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH 33. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức Y thu được 8,4 lít khí C)2, 1,4 lít khí N2 ( các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của Y là: 2
  19. A. C2H7N B. C3H9N C. C3H5N D. C3H7N 34. Từ rượu etylic có thể điều chế trực tiếp được các cặp chất nào sau đây. A. Etilen, Butađien - 1,3 B. Cao su Buna, Etan C. Axetinlen, Etilen D. Etilen, Isopren 35. Đốt cháy hoàn toàn acol đơn chức A thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O . Công thức cấu tạo thu gọn của A là: A. C3H7OH B. C3H5OH C. C2H5OH D. CH3OH 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1