intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Vật lí 12 nâng cao - THPT Nguyễn Du - Mã đề 483

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

156
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Vật lí 12 nâng cao của trường THPT Nguyễn Du Mã đề 483 sẽ giúp các bạn hệ thống lại kiến thức môn Vật lí, rèn luyện kỹ năng giải đề và biết phân bổ thời gian hợp lý trong bài thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Vật lí 12 nâng cao - THPT Nguyễn Du - Mã đề 483

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT  ( BÀI SỐ 2 )  TỔ VẬT LÍ MÔN: VẬT LÍ 12       CHƯƠNG TRÌNH : NÂNG CAO Thời gian làm bài:  45phút; (30 câu trắc nghiệm)       Họ, tên học sinh:................................................. Lớp: .............................                       Mã đề thi 483 ĐIỀN ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀO BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM SAU: 1 1 1 1 1 1 1 1 câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 20 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ.Án 2 2 2 2 2 2 2 2 2 câu 30 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ.Án A Câu 1: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì   mức cường độ âm A. giảm đi 10 dB. B. tăng thêm 10 dB. C. giảm đi 10 B. D. tăng thêm 10 B. Câu 2: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều  hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là  20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 9 nút và 8 bụng. C. 5 nút và 4 bụng. D. 7 nút và 6 bụng. Câu 3: Cường độ âm đo bằng đơn vị: A. Oat. B. Đêxiben C. W/m2 D. Ben Câu 4: Giọng nữ thường cao hơn giọng nam là do: A. cường độ âm lớn hơn B. số họa âm lớn hơn  C. mức cường độ âm lớn hơn D. tần số âm lớn hơn Câu 5: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11 cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có A. 5 bụng, 6 nút B. 5 bụng, 5 nút C. 6 bụng, 5 nút D. 6 bụng, 6 nút Câu 6: Trong hệ giao thoa song,  kho ́ ảng cách giữa hai cực đai  ho ̣ ặc hai cực tiêu  liên ti ̉ ếp trên đường nôi hai nguôn ́ ̀  bằng: A.  /2. B.  . C. 2 . D.  /4. Câu 7: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai  điểm đó ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi  trường. D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là  sóng ngang. Câu 8: Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động A. cùng phương, cùng chu kỳ, cùng biên độ dao động.  B. cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ. C. cùng phương, cùng biên độ, cùng pha. D. cùng phương, cùng chu kỳ, độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 9: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4 t­0,02 x); trong đó u và x  tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 50 cm. B. 100 cm.  C. 150 cm. D. 200 cm. Câu 10: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình:  x = Acos(5 t + / 3 )(cm). Khoảng cách giữa hai  điểm gần nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng  / 4 ( rad)  là 1(m). Tính vận tốc truyền sóng. A. 10 (m/s). B. 2,5 (m/s). C. 5 (m/s). D. 20 (m/s). Câu 11: Hai nguồn sóng kết  hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v = 60cm/s.   Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B A. 10. B. 7. C. 9. D. 8. Câu 12: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A   và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số  điểm mà tại đó phần tử  nước dao động với biên độ cực đại là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 483
  2. Câu 13:  Ở  mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A  = uB  =  2cos20 t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước   cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 1 mm. B. 0 mm. C. 4 mm. D. 2 mm. Câu 14: Sóng dừng trên dây là 2m với 2 đầu cố định. Vận tốc trên dây 20m/s. Tần số dao động của sóng này có giá trị  từ 11Hz đến 19Hz. Số bụng và số nút quan sát được trên dây là: A. 2 bụng, 3 nút B. 3 bụng, 3 nút C. 4 bụng, 4 nút. D. 3 bụng, 4 nút Câu 15: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài   của sợi dây phải bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. Câu 16:  Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương   trình  uO = 4 cos 20π t  (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ  truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ  sóng   không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử  nước tại điểm M (ở  mặt nước), cách O một   khoảng 50 cm là π π π π A. u M = 4cos(20πt + ) (cm).B. u M = 4cos(20πt − ) (cm).C.  u M = 4cos(20πt + )  (cm). D. u M = 4cos(20πt − ) (cm). 4 4 2 2 Câu 17: Một sóng cơ học truyền với vận tốc 320 m/s , bước sóng 3,2 m. Chu kỳ sóng là: A. 0,1 s B. 0,01 s C. 0,02 s D. 0,002 s Câu 18: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz.   Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi   qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ  truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s.   Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 70cm/s. B. 75cm/s. C. 80cm/s. D. 72cm/s. Câu 19: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại  điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm D. độ cao của âm. Câu 20: Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d=100cm có mức cường độ  âm là L=90dB, biết ngưỡng nghe của  âm đó là:  I 0 = 10 −12 W/m2 . Cường độ âm tại A là: A.  I A = 0, 01 W/m2 B.  I A = 0, 001 W/m2 C.  I A = 108 W/m2 D.  I A = 10−4 W/m2 Câu 21: Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình ℓần ℓượt như sau:u N = 2cos(4πt  +) cm; uM = 2cos(4πt + `) cm. Hãy xác định sóng truyền như thế nào? A. Truyền từ N đến M với vận tốc 96cm/s B. Truyền từ M đến N với vận tốc 96m/s C. Truyền từ M đến N với vận tốc 96cm/s D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96m/s Câu 22:  Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương  thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40 t và uB = 2cos(40 t +  ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ  truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với   biên độ cực đại trên đoạn BM là : A. 18. B. 19. C. 20 D. 17. Câu 23: Một vật máy thu cách nguồn âm có công suất ℓà 30 W một khoảng cách ℓà 5 m. Hãy xác định cường độ âm  tại điểm đó A. 0,2 W/ m2 B. 0,15 W/m2 C. 30 W/m2 D. 0,095 W/m2 Câu 24: Ba điểm S, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ S. Tại S đặt một nguồn  điểm phát sóng  âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 60 dB, tại N là 20 dB. Tính mức  cường độ âm tại trung điểm P của đoạn MN: A. 5B B. 4,8dB C. 3,4B D. 2,6B Câu 25: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15 Hz, cùng pha. Tại điểm M trên  mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5cm và d2 = 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có  hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước. A. v = 0,2m/s; B. v = 5cm/s C. v = 15cm/s; D. v = 22,5cm/s; Câu 26: Một dây thép dài 90cm có hai đầu cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng   mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 6 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây ℓà: A. 7,5m/s B. 30m/s C. 15m/s D. 60 m/s Câu 27: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ  âm L A = 90  dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó ℓà I0 = 0,1n W/m2. Mức cường độ âm tại điểm B cách N một khoảng NB = 10m ℓà:                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 483
  3. A. 90dB B. 7dB C. 7B D. 80dB Câu 28: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ  trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số  10 Hz, vận tốc   truyền sóng trên mặt nước ℓà v = 50 cm/s. Hỏi tại vị trí M cách nguồn 1 một đoạn d 1 = 17,5 cm và cách nguồn 2 một   đoạn d2 = 40 cm, ℓà điểm cực đại hay cực tiểu, cực đại hay cực tiểu số mấy? A. Cực tiểu số 2 B. Cực đại số 4 C. Cực tiểu sô 5. ́ D. Cực đại số 3 Câu 29: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ  sóng  không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 5 cm thì li độ dao động   của phần tử tại N là ­5 cm. Biên độ sóng bằng A.   cm. B. 5 cm. C. 10/  cm. D. 10 cm. Câu 30: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng  ổn định. Trên dây A  ℓà một điểm nút, B  ℓà một điểm   bụng gần A nhất, C ℓà trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai  ℓần mà ℓi độ  dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C ℓà 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây ℓà A. 0,25 m/s. B. 0,5 m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s.                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 483
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2