intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

48
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC       KIỂM TRA 15 PHÚT KHỐI 10 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017               (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn: TOÁN_LẦN 4 (CƠ BẢN)         Thời gian : 15 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:      Họ và tên: ...........................................Lớp:....... Mã đề: 132 (Đề gồm 02 trang) Tô đen vào đáp án đúng đã chọn 01.  02.  03.  04.  05.  06.  07.  08.  09.  10.  11.  12.  13.  14.  15.  16.  Mã đề kiểm tra  132 Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình  1 − x > 4 A.  S = ( − ; −3 ) U ( 5; + ) B.  S = ( −3;5 ) C.  S = ( −5;3) D.  S = ( − ; −5 ) U ( 3; + ) 1 − 2x Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình  0 ( 3x + 1) ( −4 x − 3) �3 1� � 1 � � 3 � � 1 1� A.  S = � − ;− U � ;+ B.  S = �− ;− �U � − ; � 4 3� 2 � � � � 4 � � 3 2 � � 3 1� � 1 � � 3� �1 1� C.  S = �− ; − �U ; + � D.  S = − ; − �U � − ; � � 4 3 � � 2 � � 4 � �3 2� Câu 3: Cho nhị thức  f ( x ) = 2 − 4 x . Tìm tất cả các giá trị của x để  f ( x ) < 0 � 1� �1 � A.  x ��−�; � B.  x �� ; +�� C.  x �( 2; +�) D.  x �( −�;2 ) � 2� �2 � Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình  1 + 2 x 7 A.  S = ( −4;3) B.  S = ( − ; −4] U [ 3; + ) C.  S = ( − ; −4 ) U ( 3; + ) D.  S = [ −4;3] Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình  20 − 4 x 0 A.  S = ( − ;5] B.  S = ( 5; + ) C.  S = [ 5; + ) D.  S = ( − ; −5]                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 132
  2. 1 − x+1 Câu 6: Cho biểu thức  . Ta có f ( x ) = 0  khi f ( x) = 5 8 − 2x A.  x = 4 B.  x = −5 C.  x = 5 D.  x = 5 và   x = 4 Câu 7: Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình  −3 x + 2m − 1 > 0  có tập nghiệm là  ( − ;3) A.  m > 5 B.  m 5 C.  m 5 D.  m = 5 4x + 1 Câu 8: Giải bất phương trình  0 2 − 6x � 1 1� � 1 1� �1 1� � 1 1� A.  S = �− ; � B.  S = − ;  C.  S = − ; D.  S = � − ; � 4 3� � 4 3� �4 3� � 4 3� � 2 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình  0 A.  S = [ −2; + ) B.  S = ( 2; + ) C.  S = ( − ; −2 ) D.  S = ( −2; + ) x+5 Câu 12: Cho biểu thức  f ( x ) = . Tìm x để  f ( x ) không xác định 2 − 10 x 1 1 A.  x = −5 B.  x = C.  x = 5 D.  x = − 5 5 Câu 13: Giải  bất phương trình  x ( x + 1) 2 (2 − x) < 0 A.  S = ( −�; −1) �( −1;0) �(2; +�) B.  S = ( −�� ;0 ) (2; +�) C.  S = ( −1;0) �(2; +�) D.  S = ( − ; −1) (0;2) Câu 14: Giải bất phương trình  ( 2 − x ) ( −2 x − 3) 0 �3 � �3 � A.  S = �− ;2 � B.  S = �− ;2 �2 � �2 � � � 3� � 3 � C.  S = − ; −  U [ 2; + ) D.  S = � ;2 � � 2� � 2 � Câu 15: Cho nhị thức  f ( x ) = 2 x − 6 . Tìm tất cả các giá trị của x để  f ( x ) > 0 A.  x �( −�;3) B.  x �( −3; +�) C.  x �( 3; +�) D.  x �[ 3; +�) 3 Câu 16: Giải bất phương trình  0 1− x A.  S = ( − ;1] B.  S = [ 1; + ) C.  S = ( 1; + ) D.  S = ( − ;1)                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 132
  3. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0