intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 10 BAN TỰ NHIÊN Năm học 2016 – 2017      (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: VẬT LÍ (lần 4­HKII) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: ......................................................................Lớp: .........        Mã đề: 485 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? Nguyên lí Pa­xcan  được ứng dụng khi chế tạo: A. phanh thủy lực trong xe ôtô B. máy nâng vật có trọng lượng lớn C. máy nén thuỷ lực D. máy bơm nước Câu 2: Chiều rộng dòng sông tại A nhỏ  hơn tại B nhưng vận tốc dòng nước tại A và B lại   bằng nhau. Ta có thể kết luận: A. Đáy sông ở A sâu hơn ở B B. Đáy sông ở B sâu hơn ở A C. khối lượng riêng của nước ở A lớn hơn ở B D.  khối   lượng   riêng   của  nước ở B lớn hơn ở A Câu 3: Nước có khối lượng riêng 1000kg/m3 chảy qua một  ống nằm ngang thu hẹp dần từ  S1 S1 = 12cm2  đến S2   =  . Hiệu áp suất giữa chỗ rộng và chỗ  hẹp là 4126Pa. Lưu lượng của   2 nước trong ống là: A. 2.10­3m3/s B. 2.103m3/s C. 4.10­3m3/s D. 2 m3/s Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. đường dòng là đường chuyển động của mỗi phần tử  chất lỏng, khi chất lỏng chảy  ổn   định B. vận tốc chất lỏng càng lớn thì các đường dòng càng thưa C. tiết diện ngang ống dòng càng lớn thì mật độ đường dòng càng nhỏ D. ống dòng là một phần của chất lỏng chuyển động có mặt biên tạo bởi các đường dòng Câu 5: Áp suất khí quyển  ở  mặt thoáng 1,2.105Pa thì áp suất tĩnh trong lòng nước  ở  độ  sâu  10m là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3, lấy g = 10m/s2. A. 106Pa; B. 2,2.105Pa; C. 15.105Pa; D. 5.105 Pa Câu   6:  Áp   suất   khí   quyển   trên   mặt   nước   là   10 5Pa.   Cho   khối   lượng   riêng   của   nước   là  1000kg/m3. Lấy g = 10m/s2. Độ sâu mà áp suất tăng gấp 3 lần so với mặt nước là: A. 30m B. 20m C. 40m D. 50m                                                Trang 1/2 ­ Mã đề 485
  2. Câu 7: Chọn phát biểu đúng.  Lưu lượng nước trong một  ống nằm ngang là 3m3/phút. Vận tốc của chất lỏng tại một   điểm của ống có đường kính 20cm là: A. 3,18m/s. B. 95,54m/s C. 1,59m/s. D. 0,159m/s Câu 8: Trong một máy ép dùng chất lỏng, mỗi lần píttông nhỏ đi xuống một đoạn h =0,2m thì  píttông lớn được nâng lên một đoạn H = 0,01m. Nếu tác dụng vào pittông nhỏ  một lực f =  600N thì lực F nén lên pittông lớn có độ lớn là: A. 1200N B. 10000N C. 12000N D. 1000N Câu 9: Một  người nặng 60kg đứng thăng bằng trên một gót đế giày. Cho biết tiết diện đế giày hình vuông, bằng phẳng, có cạnh 4cm và g = 10m/s 2. Áp suất của người đặt lên sàn là bao nhiêu? A. 3,75.103Pa B. 15.103Pa C. 3,75.105Pa D. 3,75.104Pa Câu 10: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị áp suất? A. atm B. Torr C. N/m2 D. N/m3 Câu 11: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. hiệu của áp  suất tĩnh p ở độ sâu h và áp suất khí quyển là ρVh B. áp suất tuyệt đối p ở độ sâu h lớn hơn áp suất khí quyển C. hình dạng của bình chứa không ảnh hưởng tới áp suất p D. áp suất pA và pB tại hai điểm A và B trên cùng một độ cao là như nhau Câu 12: Khi chất lỏng nằm cân bằng trong một bình chứa: A. áp suất chất lỏng ở đáy luôn nhỏ hơn áp suất ở phía trên B. áp suất chất lỏng ở đáy phụ thuộc vào hình dáng bình chứa C. áp suất chất lỏng ở đáy luôn bằng áp suất tác dụng lên trên D. áp suất chất lỏng ở đáy luôn lớn hơn áp suất ở phía trên Câu 13: Tính chất nào sau đây của chất lỏng được dùng trong các máy thủy lực? A. áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào vận tốc của chất lỏng B. áp suất chất lỏng được truyền nguyên vẹn theo mọi phương C. áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng chất lỏng D. áp suất chất lỏng có thể đạt được giá trị lớn nhất Câu 14: Chọn phát biểu đúng về  đặc điểm của áp suất chất lỏng trong một  ống dòng nằm  ngang A. áp suất động tỉ lệ với vận tốc chất lỏng B. áp suất tĩnh tỉ lệ nghịch với áp suất  động C. nơi nào có áp suất động lớn thì áp suất tĩnh  nhỏ và ngược lại D. áp kế thuỷ ngân chỉ đo được áp suất tĩnh không đo được áp suất động Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai? Chất lỏng lí tưởng là chất lỏng thoả mãn các điều kiện  nào sau đây: A. chất lỏng không chịu nén B. chất lỏng chảy cuộn xoáy C. chất lỏng chảy là ổn định D. chất lỏng chảy thành dòng ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2