intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút lần 5 môn Hình học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

51
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra 15 phút lần 5 môn Hình học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút lần 5 môn Hình học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC         KIỂM TRA 15 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017              (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn:  HÌNH HỌC_LẦN 5        Thời gian : 15 phút (không kể thời gian phát đề);  (10 câu trắc nghiệm) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                               Họ và tên: ......................................................Lớp: .........         Mã đề:  209 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng.             01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     Câu 1: Cho mặt cầu  ( S ) : ( x + 3 ) + ( y + 2 ) + z 2 = 6.  Tìm tọa độ tâm  I  và bán kính  R  của  ( S ) . 2 2 A.  I ( 3;2;0 ) ,  R = 6. B.  I ( −3; −2;0 ) ,  R = 6. C.  I ( −3; −2;0 ) , R = 6. D.  I ( 3;2;1) ,  R = 6. Câu 2: Cho mặt cầu  ( S )  có tâm  I ( 5; −3;4 )  và  mặt phẳng  ( α ) : 4 x − 5 y + z − 60 = 0.   Biết  mặt  3 14 phẳng    ( α )    cắt  ( S )  theo đường tròn có bán kính bằng    .  Viết phương trình mặt cầu  2 ( S) .    A.  ( S ) : ( x − 5 ) 2 + ( y + 3) 2 + ( z − 4 ) 2 = 63 . B.  ( S ) : ( x + 5 ) 2 + ( y − 3) 2 + ( z + 4 ) 2 = 63.   2      C.  ( S ) : ( x + 5 ) + ( y − 3) + ( z + 4 ) = 42. D.  ( S ) : ( x − 5 ) + ( y + 3) + ( z − 4 ) = 42. 2 2 2 2 2 2 Câu 3: Cho điểm  A ( 3; 2; −1)  và  mặt phẳng  ( α ) : − x + 5 y + z = 0.  Viết phương trình mặt phẳng  ( β ) , biết  ( β )  đi qua điểm  A  và song song với mặt phẳng  ( α ) . A.  ( β ) : − x + 5 y + z + 6 = 0. B.  ( β ) : − x + 5 y + z − 6 = 0. C.  ( β ) : x − 5 y + z − 6 = 0. D.  ( β ) : x − 5 y + z + 8 = 0. r r r Câu 4: Cho  a ( 1;0; −2 ) ,  b = ( 4; −2;3) .  Tìm tọa độ vectơ  ur = ar − 2b . r r r r A.  u = ( 6; −2; −1) . B.  u = ( −7;4; −8 ) . C.  u = ( 2;3;0 ) . D.  u = ( −2; 2; −7 ) . r Câu 5: Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến  n  của mặt phẳng  ( α ) : 2 x − 3 y − z + 5 = 0. r r r r A.  n = ( 2; −3; −1) . B.  n = ( 2; −3;5) . C.  n = ( 2; −3;0 ) . D.  n = ( 2;3;1) .                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 209
  2. Câu 6: Cho điểm  A ( 1;7;3)  và mặt phẳng  ( α ) : 3 x − 2 y − z + 5 = 0.  Tính khoảng cách từ điểm A   đến mặt phẳng  ( α ) . 9 14 14 59 ( ) A.  d A, ( α ) = 14 . ( B.  d A, ( α ) = ) 59 . 9 59 ( ) C.  d A, ( α ) = 14. ( D.  d A, ( α ) ) = . 59 Câu 7: Cho mặt cầu  ( S ) : x + y + z − 2 x + 4 y + 2 z − 3 = 0  và  mặt phẳng  2 2 2 ( α ) : 2 x − y + 2 z − 14 = 0.  Viết phương trình mặt phẳng  ( β ) ,  biết  ( β )  song song với  mặt  phẳng  ( α )  và tiếp xúc với  ( S ) . A.  ( β ) : 2 x − y + 2 z + 11 = 0  hoặc  ( β ) : 2 x − y + 2 z − 11 = 0. B.  ( β ) : 2 x − y + 2 z + 7 = 0  hoặc  ( β ) : 2 x − y + 2 z − 11 = 0. C.  ( β ) : 2 x − y + 2 z − 7 = 0  hoặc  ( β ) : 2 x − y + 2 z + 11 = 0. D.  ( β ) : 2 x + y + 2 z − 7 = 0  hoặc  ( β ) : 2 x + y + 2 z + 11 = 0. Câu 8: Cho hai điểm  A ( 1;0; −2 ) ,  B ( 4; −2;3) .  Tìm tọa độ điểm  B '  đối xứng với  B  qua  A. �5 1� A.  B ' � ; −1; � . B.  B ' ( 6; −2; −1) . C.  B ' ( −2;2; −7 ) . D.  B ' ( 7; −4;8 ) . �2 2�   Câu 9: Cho  A( −2;3; −1), B (1; −2; −3)  và mặt phẳng  ( P ) : 3 x + 2 y − z + 7 = 0.  Viết phương trình  mặt phẳng  ( Q ) , biết  ( Q )  chứa đường thẳng  AB  và vuông góc với  ( P ) . A.  ( Q ) : 3 x + y + 7 z + 16 = 0. B.  ( Q ) : 3 x − y + 7 z + 16 = 0. C.  ( Q ) : 3 x − y − 7 z − 16 = 0. D.  ( Q ) : 3 x + y − 7 z + 16 = 0. r Câu 10:  Cho ba điểm   A ( 1;1; −1) ,  B ( 4;2;3 ) ,  C ( 2; −2;1) .   Tìm tọa độ  một vectơ  pháp tuyến   n   của mặt phẳng   ( ABC ) . r r r r A.  n = ( 14; −2;10 ) . B.  n = ( −14;2; −8 ) . C.  n = ( 14; 2; −10 ) . D.  n = ( 14; −2; −10 ) . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1