intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 10 lần 4 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 10 lần 4 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 10 lần 4 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 10 THPT PHÂN BAN Năm học 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: ĐỊA LÍ Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: ......................................................................Lớp: .........        Mã đề: 485 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     I/ Trắc nghiệm (7.0 điểm) Câu 1: Kênh đào Xuyê nối liền A. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương. B. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương. C. Biển Đỏ với Đại Tây Dương. D. Địa Trung Hải với Biển Đỏ. Câu 2: Ưu điểm lớn nhất của ngành vận tải đường hàng không là A. không phụ thuộc vào điều kiện địa hình. B. không đòi hỏi đầu tư lớn về cơ sở vật chất kĩ thuật. C. tốc độ vận chuyển nhanh mà không một phương tiện nào sánh kịp. D. ít gây ô nhiễm môi trường do chất thải từ động cơ máy bay. Câu 3: Hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình, thích nghi cao với các   dạng địa hình, đó là đặc điểm của loại hình giao thông vận tải A. đường ống. B. đường sông. C. đường sắt. D. đường ô tô. Câu 4: Phương tiện phối hợp tốt với hoạt động của các phương tiện vận tải khác là A. đường sắt. B. đường biển. C. đường ô tô. D. đường sông. Câu 5: Nhược điểm chính của giao thông vận tải đường sắt là A. chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray. B. không yêu cầu vốn đầu tư lớn cho nhà ga, toa tàu, đường ray. C. chỉ hoạt động ở những vùng có địa hình bằng phẳng. D. tốc độ chậm, không gây ô nhiễm môi trường, ít khi xảy ra tai nạn. Câu 6: Bên cạnh đường hàng không, loại hình giao thông nào dưới đây đảm đương chủ  yếu việc giao thông vận tải trên các tuyến đường quốc tế? A. Đường sắt. B. Đường ô tô. C. Đường sông. D. Đường biển. Câu 7: Ở nước ta, hoạt động giao thông vận tải đường sông phát triển mạnh nhất ở vùng A. đồng bằng sông Cửu Long. B. duyên hải miền Trung.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề 485
  2. C. Đông Nam Bộ. D. đồng bằng sông Hồng. Câu 8: Trên thế giới, mạng lưới đường sắt dày đặt nhất ở A. Châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì. B. Đông Âu và Bắc Mĩ. C. Tây Âu và Đông Trung Quốc. D. Nam Mĩ và Tây Âu. Câu 9: Phương tiện có khối lượng luân chuyển lớn nhất trong các loại hình vận tải trên   thế giới là A. đường sắt. B. đường sông. C. đường ô tô. D. đường biển. Câu 10: Vấn đề nào sao đây gây ra bởi ngành vận tải đường ô tô là nghiêm trọng nhất? A. Lãng phí nhiên liệu. B. Ô nghiễm môi trường. C. Ách tắc giao thông. D. Tại nạn giao thông. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đường hàng không? A. Có tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thông. B. Có khối lượng vận chuyển (người và hàng hóa) lớn nhất. C. Có cước phí vận chuyển đắt nhất trong các phương tiện giao thông. D. Đảm nhận chủ yếu việc giao thông trên các tuyến đường quốc tế. Câu 12: Phương tiện có khối lượng vận chuyển lớn nhất trong các loại hình vận tải trên  thế giới là A. đường ô tô. B. đường hàng không. C. đường sông. D. đường biển. Câu 13: Sự  phát triển của ngành vận tải đường  ống chủ  yếu gắn liền với nhu cầu vận   chuyển A. khoáng sản kim loại. B. dầu mỏ, khí đốt. C. khoáng sản phi kim loại. D. hàng hoá nông sản. Câu 14: Loại hình giao thông vận tải chở  hàng nặng trên những tuyến đường xa, tốc độ  nhanh, ổn định và giá rẻ là A. đường ống. B. đường biển. C. đường sắt. D. đường ô tô. II/ Tự luận (3.0 điểm) Trình bày ưu, nhược điểm của giao thông vận tải đường sông. Tại  sao các nước như: Hoa Kì, Liên Bang Nga, Canađa… có ngành đường sông rất phát triển ? ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................                                                Trang 2/3 ­ Mã đề 485
  3. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................                                                Trang 3/3 ­ Mã đề 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0