intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 468

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 15 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 468 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 468

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC         KIỂM TRA  15 PHÚT KHỐI 10 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017              (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn: CÔNGN DÂN        Thời gian : 15 phút (không kể thời gian phát đề);  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                               Họ và tên: ......................................................Lớp: .........         Mã đề:  468 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng.             01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     Câu 1: Lựa chọn các từ sau đây điền vào đoạn văn để có khái niệm đúng về vận động :  Vận động là mọi sự ……..  nói chung của các sự vật và hiện tượng trong giới tự nhiên và đời sống  xã hội. A. Biến đổi B. Tiến lên C. Phát triển D. Dịch chuyển Câu 2: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây : A. Số phận làm nên con người B. Giàu sang do trời C. Mỗi người đều có số phận D. Số phận là do con người tạo ra. Câu 3: Hãy lựa chọn đáp án đúng : Phương thức tồn tại của thế giới vật chất là : A. Không thể nhận thức được B. Tính quy luật C. Vận động D. Tính thực tại khách quan Câu 4: Nhiệt độ cao làm nóng chảy kim loại, thể hiện hình thức vận động nào : A. Hóa học B. Xã hội C. Sinh học D. Vật lí Câu 5: Chủ nghĩa duy vật biện chứng là : A. sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình B. sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng C. sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình D. sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng Câu 6: Đối tượng nghiên cứu của triết học là : A. Những vấn đề phổ biến nhất của giới tự nhiên B. Những vấn đề chung nhất của thế giới khách quan C. Những quy luật chung nhất, phổ biến nhất của giới tự nhiên, xã hội và tư duy. D. Những quy luật của thế giới khách quan Câu 7: Trong truyện thầy bói xem voi, mỗi ông thầy bói sờ vào một bộ phận của con voi và đưa   ra kết luận về con voi, điều đó thể hiện: A. Thế giới quan duy vật B. Phương pháp luận biện chứng C. Phương pháp luận siêu hình D. Thế giới quan duy tâm                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 468
  2. Câu 8: Lựa chọn các từ sau đây điền vào đoạn văn để được khái niệm đúng về triết học: Triết học là hệ  thống các quan điểm, lý luậ……… về  thế  giới và vị  trí của con người trong thế  giới đó. A. Khái quát B. Đúng nhất C. Chính xác D. Chung nhất Câu 9: Cái trứng ấp nở thành con, đó là biểu hiện cho dạng vận động nào: A. Vận động cơ học B. Vận động hóa học C. Vận động vật lý D. Vận động sinh học Câu 10: Trong triết học duy vật biện chứng, thế giới quan duy v ật và phương pháp luận biện   chứng có mối quan hệ với nhau như thế nào? A. Thống nhất lẫn nhau B. Vừa thống nhất vừa tách rời C. Tách rời nhau D. Thống nhất hữu cơ với nhau Câu 11: Để phân biệt thế giới quan duy vật và thế quan duy tâm, người ta căn cứ vào : A. Việc con người nhận thức thế giới thế nào B. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết C. Quan hệ  giữa tư duy và tồn tại. D. Việc con người có thể nhận thức được thế giới hay không Câu 12: Thế giới quan của con người là: A. Quan điểm, cách nhìn về các sự vật cụ thể B. Quan điểm, cách nhìn về thế giới tự nhiên C. Quan điểm, niềm tin định hướng cho hoạt động của con người D. Quan điểm, cách nhìn căn bản về thế giới xung quanh Câu 13: Thế  giới quan duy vật có quan điểm như  thế  nào về  mối quan hệ giữa vật chất và ý   thức: A. Ý thức và vật chất cùng xuất hiện, không có mối quan hệ với nhau. B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức. C. Ý thức và vật chất cùng xuất hiện và có mối quan hệ với nhau. D. Ý thức có trước,vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất. Câu 14: Em hãy chọn phát biểu đúng : A. Không thuộc các hình thức vận động của thế giới vật chất B. Tư duy của con người thuộc hình thức vận động vật lý C. Tư duy của con người thuộc hình thức vận động cơ học D. Tư duy của con người thuộc hình thức vận động sinh học Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về vận động A. Thế giới vật chất luôn luôn vận động B. Vận động phụ thuộc vào vật chất C. Vận động không phụ thuộc vào vật chất D. Vận động là phương thức tồn tại của thế giới vật chất Câu 16: Vấn đề cơ bản của triết học là : A. Quan hệ giữa vật chất và vận đông B. Quan hệ giữa phép biện chứng và phép siêu hình C. Quan hệ giữa vật chất và ý thức. D. Quan hệ giữa lý luận và thực tiễn Câu 17: Dấu hiệu cơ bản nhất của phương pháp luận siêu hình trong triết học là: A. Phủ nhận tính vô cùng, vô tận của sự phát triển của sự vật, hiện tượng. B. Phủ nhận mọi sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng. C. Cho rằng lực lượng bên ngoài là nguồn gốc của sự phát triển của sự vật, hiện tượng. D. Phủ nhận sự phát triển của sự vật, hiện tượng.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 468
  3. Câu 18: Trong đoạn viết : « Chế độ cộng sản nguyên thủy biến đổi thành chế độ nô lệ, chế độ nô lệ  biến đổi thành chế độ  phong kiến. Chế độ  phong kiến biến đổi thành chế  độ  tư  bản chủ nghĩa, chủ  nghĩa tư bản nhất định biến đổi thành chủ nghĩa xã hội », Chủ tịch Hồ Chí Minh nói tới vận động nào. A. Vận động vật lí B. Vận động xã hội C. Vận động sinh học D. Vận động cơ học Câu 19: Lựa chọn những hình thức vận động được sắp xếp từ đơn giản đến phức tạp A. Vận động cơ học, vận động vật lí,vận động sinh học, vận động hóa học, vận động xã hội. B. Vận động cơ học, vận động hóa học, vận động vật lí,vận động sinh học, vận động xã hội. C. Vận động hóa học, vận động cơ học, vận động vật lí, vận động sinh học,vận động xã hội. D. Vận động cơ học, vận động vật lí, vận động hóa học, vận động sinh học, vận động xã hội. Câu 20: Trong hoạt động thực tiễn và nhận thức của con người triết học có vai trò là: A. Khoa học của mọi khoa học B. Phương pháp luận C. Thế giới quan D. Thế giới quan và phương pháp luận                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 468
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1