intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút Sử 6 - Kèm Đ.án

Chia sẻ: Phaidaucuoctinh Phaidaucuoctinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

1.544
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra 15 phút môn Lịch sử lớp 6 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút Sử 6 - Kèm Đ.án

  1. TRƯỜNG THCS NHƠN AN Đề kiểm tra 15 phút Họ và tên: ………………………………………………… Môn: LỊCH SỬ 6 Lớp: 6A… Thứ …. ngày …. tháng … năm 200 I) TRẮC NGHIỆM (3đ) Học sinh chọn câu đúng trong các câu hỏi cho dưới đây, rồi ghi vào ô trả lời bên cạnh TT NỘI DUNG CÂU HỎI TL 1 Các quốc gia cổ đại Phương Đông có ngành kinh tế chính là: A. Nông nghiệp B. Thủ công nghiệp C. Thương nghiệp D. Săn bắn 2 Ở Lưỡng Hà, Hu-ma-ra-bi là tên của: A. Một thành phố B. Một bộ kinh C. Một bộ luật D. Một di chúc của vua 3 Công trình kiến trúc nào không phải của các quốc gia cổ đại Phương Đông? A. Vạn Lí Trường Thành B. Vườn treo Ba-bi-lon C. Kim Tự Tháp D. Đền pác-tê-nông 4 Xã hội cổ đại Phương Tây có những giai cấp cơ bản là: A. Chủ nô – nông dân B. Quí tộc – nông dân C. Chủ nô – tăng lữ D. Chủ nô – nô lệ 5 Hệ chữ cái a, b, c là phát minh của: A. Người Ai Cập B. Người Trung Quốc C. Người Ấn Độ D. Người Hi lạp và Rô-ma 6 Kim Tự Tháp là công trình kiến trúc của: A. Người Ai Cập B. Người Trung Quốc C. Người Ấn Độ D. Người Lưỡng Hà II) TỰ LUẬN (7đ) 1. Thời cổ đại có những quốc gia lớn nào? (3đ) 2. Người Hi lạp và Rôma có những thành tựu văn hóa gì? (4đ) Bài làm ĐÁP ÁN I) TRẮC NGHIỆM (3đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN A C D D D A II) TỰ LUẬN (6đ) Biểu Câu Nội dung đáp án điểm 1 Thời cổ đại có những quốc gia lớn nào? 3đ Phương Đông: Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, Ấn Độ 2đ
  2. Phương Tây: Hi lạp và Rô ma 1đ 2 Người Hi lạp và Rôma có những thành tựu văn hóa gì? 4đ Làm lịch (Dương lịch) 1đ Sáng tạo ra hệ chữ cái a, b, c 1đ Số học, hình học, thiên văn, vật lí, triết học, sử học, địa lí 1đ Văn học: 1đ
  3. TRƯỜNG THCS NHƠN AN Đề kiểm tra 45 phút (HKI) Họ và tên: ………………………………………………… Môn: LỊCH SỬ 6 Lớp: 6A… Thứ …. ngày …. tháng … năm 200 I) TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 (2đ) Học sinh chọn câu đúng trong các câu hỏi cho dưới đây, rồi ghi vào ô trả lời bên cạnh TT NỘI DUNG CÂU HỎI TL 1 Các quốc gia cổ đại Phương Đông ra đời ở: A. Lưu vực những dòng sông lớn B. Bên sườn núi C. Ven biển D. Em không biết 2 Ở các quốc gia cổ đại Phương Đông, đứng đầu nhà nước là: A. Tể tướng B. Nhà vua C. Hội đồng quí tộc D. Hội đồng tăng lữ 3 Hi lạp và Rô ma có nền kinh tế chính: A. Trồng lúa B. Chăn nuôi C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp D. Thương nghiệp và nông nghiệp 4 Người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa điển hình của nô lệ ở Rô ma năm 73 – 71 TCN là: A. August B. Cêda C. Pompel D. Xpactacut Câu 2: Nối các dữ kiện thể hiện phương tiện trình bày chữ viết của người cổ đại: A. Người Trung Quốc 1. Viết trên giấy Pa-pi-rút 1+ B. Người Ai Cập 2. Viết trên phiến đất sét rồi đem nung khô 2+ C. Người Lưỡng Hà 3. Viết trên thẻ tre, mai rùa, vải lụa 3+ 4. Viết trên lá cây 4+ Câu 3: Điền các từ thích hợp vào ................ cho đoạn văn sau đây đúng nghĩa: ............................. đã đóng vai trò to lớn trong sản xuất ở các quốc gia cổ đại phương Đông. Nhưng họ phải nộp một phần thu hoạch và đi lao dịch cho ................................... Đứng đầu tầng lớp này là ........................ nắm mọi quyền hành. II) TỰ LUẬN (7đ) 3. Ở các quốc gia cổ đại Phương Đông có những tấng lớp nào? (3đ) 4. Hãy nêu những thành tựu văn hóa của người phương Đông cổ đại và người phương Tây cổ đại? (4đ) Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  4. ĐÁP ÁN I) TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1 (2đ) CÂU 1 2 3 4 ĐÁP ÁN A B C D Câu 2 (1đ) Nối : A +3 B+1 C+2 Câu 3 (1đ) Nông dân đã đóng vai trò to lớn trong sản xuất ở các quốc gia cổ đại phương Đông. Nhưng họ phải nộp một phần thu hoạch và đi lao dịch cho bọn quí tộc Đứng đầu tầng lớp này là vua nắm mọi quyền hành. II) TỰ LUẬN (6đ) Biểu Câu Nội dung đáp án điểm 1 Ở các quốc gia cổ đại Phương Đông có những tấng lớp nào? 3đ - Quí tộc, quan lại: Nắm quyền thống trị và có nhiều của cải 1đ - Nông dân: Ở các công xã là những người lao động sản xuất chính 1đ - Nô lệ: là lớp người hầu hạ, phục dịch trong các gia đình quí tốc, vua, quan 1đ 2 Hãy nêu những thành tựu văn hóa của người phương Đông cổ đại và người 4đ phương Tây cổ đại? Phương đông Phương tây Làm lịch Làm lịch (Dương lịch) 1đ Chữ tượng hình Sáng tạo ra hệ chữ cái a, b, c 1đ Toán học: chữ số 1 đến 9 Số học, hình học, thiên văn, vật lí, 1đ triết học, sử học, địa lí Kiến trúc Văn học 1đ
  5. TRƯỜNG THCS NHƠN AN ĐỀ kiểm tra học kì I Họ và tên: ………………………………… Môn: LỊCH SỬ 6 Lớp: 6A… Thứ …. ngày …. tháng … năm 200 Câu I: 1. Vẽ sơ đồ bộ máy Nhà nước Văn Lang. Nêu nhận xét về tổ chức của Nhà nước đâu tiên này. 2. Nước Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh nào? Câu II. Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 1. Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ I TCN B. Cuối thiên niên kỉ IV - Đầu thiện niên kỉ III TCN C. Thiên niên kỉ I TCN D. Thế kỉ II TCN 2. Bộ sử thi tiếng Iliát – Ođixe của Hôme là thành tựu văn học tiêu biểu của nước nào? A. Ai cập B. Hi Lạp C. La Mã D. Ấn Độ 3. Âm mưu thâm độc nhất trong chính sách cai trị của nhà Hán đối với nước ta là gì? A. Bắt nhân dân ta cống nộp B. Bắt nhân dân ta đi lao dịch C. Thu thuế D. Đưa người hán sang ở nước ta. 4. Thành tựu văn hoá tiêu biểu thời Văn Lang ? A. Thành cổ Loa B. Lưỡi cày đồng C. Thạp đồng D. Trống đồng 5. Kể tên những thành tựu văn hoá tiêu biểu của các quốc gia cổ đại phương Đông: 6. Điền các từ, cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ chấm (...) sao cho thích hợp: - Văn Lang - Làng Cả
  6. - Ba Vì - Việt Trì - Tây Âu - Sông Hồng - Bộ Lạc - Bộ tộc “Bộ lạc ................................. cư trú trên vùng đất ven ......................... từ ....................... (Hà Tây) đến ........................... (Phú Thọ), là một trong những ......................................... hiàu có và hùng mạnh nhất thời đố. Di chỉ ......................... (Việt Trì) cho biết đây là mộ vùng có nghề đúc đồng phát triển sớm, dân cư đông đúc.” === Hết === ĐÁP ÁN Câu I: a. Vẽ được như sơ đồ trang 37, SGK lịch sử lớp 6 (3 điểm) - Tổ chức nhà nước còn sơ khai Câu II: - Nhu cầu chống ngoại xâm …. (2đ) - Vua Hùng thứ 18 … đời sống nhân dân ngày càng khó khăn Câu III: 1. Ý C (0,5 điểm) 2. Ý D (0,5 điểm) 3. Ý D (0,5 điểm) 4. Ý A (0,5 điểm) 5. (2 điểm) – Kim tự tháp - Vườn treo Balilon 6. Điền theo thứ tự: (2 điểm) - Văn Lang - Sông Hồng - Ba vì - Việt Trì - Bộ Lạc - Làng Cả
  7. TRƯỜNG THCS NHƠN AN ĐỀ kiểm tra 15 phút (HK II) Họ và tên: ………………………………… Môn: LỊCH SỬ 6 Lớp: 6A… Thứ …. ngày …. tháng … năm 200 I) TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng 1. Nhà Hán đưa người Hán sang sống với dân ta, bắt dân ta theo phong tục Hán nhằm mục đich: A. Kiểm soát chặt chẽ dân ta B. Tăng cường bóc lột dân ta C. Đồng hoá dân tộc ta D. Chiếm dần đất đai Au lạc 2. Sắp xếp diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng theo thứ tự: A. Mê Linh  Cổ Loa  Luy Lâu B. Cổ Loa  Luy lâu  Mê Linh C. Chu Diên  Mê Linh  Cổ Loa D. Chu Diên  Cổ Loa  Luy Lâu 3. Trưng Vương dựng kinh đô ở: A. Cổ Loa B. Phong Khê C. Luy Lâu D. Mê Linh 4. Tướng nhà Hán xâm lược nước ta (năm 42) A. Tô Định B. Tiêu Tư C. Mã Viện D. Lục Dận 5. Nghề thủ công của nhân dân ta thế kỉ I  VI: A. Đúc đồng, rèn sắt B. Dệt vải, làm đồ gốm C. Rèn sắt, dệt vải D. Làm đồ gốm, rèn sắt, dệt . 6. Khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra vào thời gian: A. Năm 179 TCN B. Năm 42 C. Năm 40 D. Năm 248 II) TỰ LUẬN (7đ) Tóm tắt lại diễn biến cuộc lhởi nghĩa hai Bà Trưng năm 40 Bài làm
  8. ĐÁP ÁN I) TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D C D D II) TỰ LUẬN (7đ) Biểu Câu Nội dung đáp án điểm 1 - Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở Hát Môn 1đ - Nghĩa quân nhanh chóng đánh bại kẻ thù, làm chủ Mê Linh rồi từ Mê Lnh 2đ tiến đánh Cổ Loa và Luy Lâu - Tô Định hoảng hốt phải bỏ thành lẻn trốn về Nam Hải 1,5đ - Quân Hán ở các quận khác cũng bị đánh tan 1,5đ - Cuốc khởi nghĩa đã giành được thắng lợi 1đ
  9. TRƯỜNG THCS NHƠN AN ĐỀ kiểm tra 45 phút (HKII) Họ và tên: ………………………… Môn: LỊCH SỬ 6 Lớp: 6A… Thứ …. ngày …. tháng … năm 200 I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng 1. Nhà Hán đưa người Hán sang sống với dân ta, bắt dân ta theo phong tục Hán nhằm mục đich: A. Kiểm soát chặt chẽ dân ta B. Tăng cường bóc lột dân ta C. Đồng hoá dân tộc ta D. Chiếm dần đất đai Au lạc 2. Sắp xếp diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng theo thứ tự: A. Mê Linh  Cổ Loa  Luy Lâu B. Cổ Loa  Luy lâu  Mê Linh C. Chu Diên  Mê Linh  Cổ Loa D. Chu Diên  Cổ Loa  Luy Lâu 3. Trưng Vương dựng kinh đô ở: A. Cổ Loa B. Phong Khê C. Luy Lâu D. Mê Linh 4. Tướng nhà Hán xâm lược nước ta (năm 42) A. Tô Định B. Tiêu Tư C. Mã Viện D. Lục Dận 5. Nghề thủ công của nhân dân ta thế kỉ I  VI: A. Đúc đồng, rèn sắt B. Dệt vải, làm đồ gốm C. Rèn sắt, dệt vải D. Làm đồ gốm, rèn sắt, dệt . 6. Khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra vào thời gian: A. Năm 179 TCN B. Năm 42 C. Năm 40 D. Năm 248 7. Khởi nghĩa Bà Triệu chống ách đô hộ: A. Nhà Hán B. Nhà Ngô C. Nhà Lương D. Nhà Thục 8. Tên gọi nào không phải chỉ Bà Triệu? A. Triệu Thị Trinh B. Triệu Quốc Đạt C. Nhuỵ Kiều tướng quân D. Vua Bà 9. Tên tướng nhà Ngô đàn áp khởi nghĩa Bà Triệu: A. Tô Định B. Tiêu Tư C. Mã Viện D. Lục Dận 10. Nước ta tổ chức kỉ niệm khởi nghĩa Hai Bà Trưng vào: A. 10-3 âm lịch B. 16-2 C. 8-3 D. 2-9 II. TỰ LUẬN (5đ) 1. Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành được độc lập? (2đ) 2. Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc khởi nghĩa Bà Triệu. (3đ)
  10. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,5 đ Câu 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A D C D D B B D C II. TỰ LUẬN (5đ) 1. Sau khi giành được độc lập Hai Bà Trưng đã: - Trưng Trắc lên làm vua (Trưng Vương) đóng đo ở Mê Linh và phong chức tước cho người có công lập lại chính quyền. (1đ) - Trưng Vương xá thuế 2 năm liền cho dân (0,5đ) - Bãi bỏ luật pháp hà khắc và các thứ lao dịch nặng nề của chính quyền đô hộ. (0,5đ) 2. Tóm tắt diễn biến cuộc khởi nghĩa Bà Triệu - Năm 248, cuộc khởi nghĩa bùng nổ từ căn cứ Phú Điền, bà Triệu lãnh đạo nghĩa quân tiến về phá các thành ấp của giặc ở quận Cửu Chân rồi đánh khắp Giao Châu. (1đ) - Được tin, nhà Ngô cử viên tướng Lục Dận đem 6000 quân sang Giao Châu, chúng vừa đánh vừa mua chuộc, tìm cách chia rẽ nghĩa quân. (1đ) - Thế giặc mạnh, nghĩa quân chống đỡ khó nổi, cuộc khởi nghĩa bị đàn áp, Bà triệu đã hi sinh trên núi Tùng. (1đ)
  11. TRƯỜNG THCS NHƠN AN ĐỀ kiểm tra học kì II Họ và tên: ………………………………… Môn: LỊCH SỬ 6 Lớp: 6A… Thứ …. ngày …. tháng … năm 200 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng 1. Nước Chăm pa ra đời vào: A. Thế kỉ III TCN B. Thế kỉ II TCN C. Thế kỉ II D. Thế kỉ X 2. Thành tựu văn hoá tiêu biểu của người Chăm là: A. Chữ viết B. Hoả táng C. Đồ gốm D. Tháp Chăm 3. Hơn một nghìn năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên đã để lại cho chúng ta: A. Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất nước B. Lòng yêu nước C. Ý thức vươn lên, bảo vệ nền văn hoá dân tộc D. Cả 3 ý trên 4. Người mà nhân dân thường gọi là ông “Dạ Trạch Vương” đó là: A. Lý Bí B. Triệu Quang Phục C. Phùng Hưng D. Mai Thúc Loan Câu 2. (2 điểm) Tìm các sự kiện lịch sử tiêu biểu ứng với thời gian đã nêu trong bảng sau cho đúng: Năm Sự kiện 722 776 - 791 905 930 - 931 Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 3 (3 điểm). Trình bày diễn biến của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Câu 4 (3 điểm). Trình bày những nét chính về kinh tế và văn hoá của nước Chăm pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X
  12. ĐÁP ÁN I) TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1 (2đ) CÂU 1 2 3 4 ĐÁP ÁN C D D B Câu 2 (2đ) Năm Sự kiện 722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan 776 - 791 Khởi nghĩa Phùng Hưng 905 Khúc Thừa Dụ khởi nghĩa giành quyền tự chủ 930 - 931 Kháng chiến chống quân Nam hán lần thứ nhất II) TỰ LUẬN (6đ) Biểu Câu Nội dung đáp án điểm 3 Trình bày diễn biến của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. 3đ - Vào cuối năm 938, đoàn thuyền chiến Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy 0,5đ tiến vào vùng biển nước ta. - Ngô Quyền cử một toán thuyền nhẹ ra đánh nhử quân nam hán vào cửa bạch 0,5đ Đằng lúc nước thủy triều đang lên - Quân Nam Hán hăm hở đuổi theo, vượt qua bãi cọc ngâ,f mà không hay biết 0,5đ - Nước triều rút xuống. Ngô Quyền hạ lệnh tấn công. Quân Nam Hán chống cự 0,5đ không nổi phải rút chạy ra biển - Thuyền địch xô vào bãi cọc nhọn vỡ tan tành, quân Nam hán thua to và hạ 0,5đ lệnh rút lui. - Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền kết thúc hoàn toàn thắng lợi 0,5đ 4 Trình bày những nét chính về kinh tế và văn hoá của nước Chăm pa từ thế kỉ II 3đ đến thế kỉ X - Kinh tế: + Nghề chính là nông nghiệp trồng lúa nước, trồng cây ăn quả, cây công nghiệp 0,5đ + NghỀ khai thác lâm sản, trầm hương, làm đồ gốm 0,5đ - Văn hóa: + Chữ viết: chữ Phạn (bắt nguồn từ Ấn Độ) 0,5đ + Tôn giáo: Đạo Bà la môn và đạo phật 0,5đ + Tục hỏa táng người chết 0,5đ + Tháp Chăm là thành tựu văn hóa tiêu biểu 0,5đ
  13. TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2005-2006 Ñieåm: Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Lịch sử 6 (Phần trắc nghiệm) Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 15 phút (khoâng keå thôøi gian giao ñeà) ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. Nước Vạn Xuân thành lập vào năm: A. 542 B. 544 C. 548 2. Việc đặt tên nước Vạn Xuân của Lí Nam Đế có ý nghĩa: A. Mong muốn sự trường tồn của đất nước. B. Đời sống của nhân dân được tự do, no ấm. C. Cả ý A và ý B đều đúng. 3. Khúc Thừa Dụ giành quyền tự chủ trong hoàn cảnh: A. Nhà Đường suy yếu. B. Nhà Đường cường thịnh. C. Nhà Đường tan rã. 4. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nam Hán lần thứ nhất (930-931) do ai lãnh đạo? A. Khúc Thừa Mĩ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Kiều Công Tiễn. Câu 2: (1 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ (...). Sự ra đời của nước Chăm-pa. Năm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , nhân dân huyện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . dưới sự lãnh đạo của . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đã nổi dậy đấu tranh giành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ., đặt tên nước là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 3: (1 điểm) Nối mốc thời gian ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng. Cột A Cột B (Thôøi gian) (Söï kieän lòch söû) 1. Năm 40 a. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. 2. Năm 542 b. Khởi nghĩa Triệu Quang Phục. 3. Năm 550 c. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. 4. Năm 772 d. Ngô Quyền đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng. 5. Năm 938 e. Khởi nghĩa Lí Bí. * Nối: 1- . . . ; 2- . . . ; 3- . . . ; 4- . . . ; 5- . . . ; --------------------------------------------------------------------------------- PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006
  14. TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Lịch sử 6 (Phần tự luận) Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hơn 1000 năm đấu tranh dưới thời kì Bắc thuộc, tổ tiên của chúng ta đã để lại những gì? (nêu về ý thức dân tộc) Câu 2: (3 điểm) Tại sao nói trận Bạch Đằng năm 938 là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta? Câu 3: (2 điểm) Lịch sử Việt Nam từ cội nguồn đến thế kỉ X trải qua những giai đoạn lớn nào? ---------------------------------------------------------------------------------- (Người coi thi không phải giải thích gì thêm.) PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Lịch sử 6 (Phần tự luận) Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hơn 1000 năm đấu tranh dưới thời kì Bắc thuộc, tổ tiên của chúng ta đã để lại những gì? (nêu về ý thức dân tộc) Câu 2: (3 điểm) Tại sao nói trận Bạch Đằng năm 938 là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta? Câu 3: (2 điểm) Lịch sử Việt Nam từ cội nguồn đến thế kỉ X trải qua những giai đoạn lớn nào? ---------------------------------------------------------------------------------- (Người coi thi không phải giải thích gì thêm.) PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2
  15. TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2005-2006 Môn: Lịch sử 6 ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Câu 1: 1 điểm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Các ý đúng: 1- b ; 2- d; 3- a ; 4- c Câu 2: 1 điểm (mỗi từ ngữ điền đúng được 0,2 điểm) Thứ tự các từ cần điền: - 192, 193 - Tượng Lâm - Khu Liên - độc lập - Lâm Ấp Câu 3: 1 điểm (mỗi cặp nối đúng được 0,2 điểm) Nối đúng: 1- c ; 2- e ; 3- b ; 4- a ; 5- d B. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1: 2 điểm Hơn 1000 năm đấu tranh dưới thời kì Bắc thuộc, tổ tiên chúng ta để lại: - Tinh thần đấu tranh kiên trì, bền bĩ vì độc lập dân tộc. - Lòng yêu nước, thương dân. - Ý thức vươn lên, bảo vệ nền văn hoá tự chủ của dân tộc. Câu 2: 3 điểm Nói trận Bạch Đằng năm 938 là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta vì chỉ bằng một trận quyết chiến tài giỏi, đầy mưu trí, quân và dân ta đã đập tan ý đồ xâm lược của các thế lực phong kiến đối với nước ta. - Khiến cho chúng không dám xâm lược nước ta một lần nữa. - Chấm dứt hơn 1000 năm Bắc thuộc của dân tộc ta. - Mở ra thời kì độc lập lâu dài cho đất nước. Câu 3: 2 điểm Lịch sử Việt Nam từ cội nguồn đến thế kỉ X trải qua ba giai đoạn lớn: - Thời nguyên thuỷ. - Giai đoạn dựng nước Văn Lang - Âu Lạc (Từ thế kỉ VII - thế kỉ II TCN) - Giai đoạn Bắc thuộc và chống Bắc thuộc (hơn 1000 năm) --------------------------------------------------------------------------------- *Ghi chú: Tổng điểm của toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm (Ví dụ: 8,25 điểm làm tròn thành 8,5 điểm; 8,75 điểm làm tròn thành 9,0 điểm ...)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0