intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 153

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 153 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 153

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN         Năm học: 2016 – 2017               (ĐỀ CHÍNH THỨC)         Môn: GIẢI TÍCH_L2 (CƠ BẢN)         Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề);  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị: Họ và tên: ..........................................Lớp: ....... Mã đề:  153(Đề gồm 04  trang) Tô đen vào các ô tương ứng với đáp án đúng đã chọn 01.  06.  11.  16.  02.  07.  12.  17.  03.  08.  13.  18.  04. 05.  09.  14.  19.   10.  15.  20.  Câu 1: Tất cả các giá trị  của m để   đường thẳng  d : y = −2 x + m  cắt đồ  thị  2x + 1 5 hàm số  y =  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho  AB  là : x −1 2 A.  −1 m < −4 − 2 6  hoặc  −4 + 2 6 < m 9 B.  −1 m < 4 − 2 6  hoặc  4 + 2 6 < m 9 C.  m 4 − 2 6  hoặc  m 4 + 2 6 D.  −1 m 9 Câu 2: Cho bảng biến thiên x –                      1                          + y           −                  −   2 + y                    −                           2 bảng biến thiên trên là của hàm số: x −1 2x + 1 x+2 2x − 3 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = 2x + 1 x −1 1+ x x −1                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 153
  2. Câu 3: Đường thẳng  y = −2  là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: 1 − 2x 2x −1 2x −1 2x −1 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = 1− x x+2 1− x 1+ x 1 − 2x Câu 4: Tập xác định của hàm số  y =   là: 3+ x �5 � �5 � A.   \ � � B.   \ { 2} C.   \ { −3} D.   \ � � �3 �2 2x + 1 Câu 5:  Đường tiệm cận ngang và đứng của đồ  thị  hàm số   y =   lần  1− x lượt là: 1 A.  x = −1 và  y = 2 B.  y =  và  x = 2 2 C.  y = 2  và  x = 1 D.  y = −2  và  x = 1 Câu 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   y = x 4 − 2 x3 + x 2  trên  đoạn [–1;1] lần lượt là: 1 A. ­1 và ­4 B. 0 và 4 C. 4 và 0 D. 4 và  16 4 x Câu 7: Hàm số  y = − x 2 − 4  nghịch biến trên khoảng: 2 A.  ( − ; −1)  và  ( 0;1) B.  ( −1;0 )  và  ( 1;+ ) C.  ( − ; −1)  và  ( 1;0 ) D.  ( −1;0 )  và  ( 0;+ ) 1 − 2x Câu 8: Số điểm cực trị của hàm số  y =  là: 1− x A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 1 Câu 9:  Phương trình    − x3 + 2 x 2 − 3 x − m = 0 có ba nghiệm phân biệt khi  3 điều kiện của m là: −4 A.  m = 0 �m = B.  m > 0 3 −4 −4 C.  m > �m < 0 D. 
  3. mx + 4 Câu 11: Hàm số  y =  đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi  x+m điều kiện của m là: A.  m > 2 B.  m < −2  hoặc  m > 2 C.  m < −2 D.  −2 < m < 2 Câu 12: Cho đồ thị  y 2 1 x ­3 ­2 ­1 1 2 3 ­1 ­2 ­3 ­4 Số điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 4 Câu 13:  Phương trình tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số   y =   tại điểm có  x −1 hoành độ bằng  −1  là: A.  y = − x − 1 B.  y = −9 x + 10 C.  y = − x − 2 D.  y   = − x − 3 Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên  x – 1        3 + y –             0        +       0 – +            4 y                0                          –   với bảng biến thiên trên thì hàm số nghịch biến trên: A.  ( − ;1)  và  ( 3;+ ) B.   \ ( 1;3) C.  ( 1;3)  và  ( −4; + ) D.  ( − ;1)  và  ( 1;3) Câu 15: Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số  y = − x 4 + 4 x 2  lần lượt  là: A. 4 và 0 B.  2  và 0 C. 0 và 4 D. 0 và  2 Câu 16:  Giá trị  của  m  để  hàm số     y = x3 − 3 x 2 + ( m + 1) x   đạt cực tiểu tại  x = 2  là:                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 153
  4. A.  m = −1 B.  m −1 C.  m > −1 D.  m < −1 Câu 17:  Cho hàm số   y = x3 + 3x 2 + ( m − 1) x + 4m    ( 1) .   Giá trị  m để  hàm số  (1) đồng biến trên khoảng  ( −1;1)  là A.  m −4 B.  m 4 C.  m 4 D.  m −4 Câu 18: Cho hai số thực không âm thỏa mãn  x + y = 4.  Giá trị  lớn nhất của  1 biểu thức  P = xy +  là : xy + 1 21 17 5 3 A.  B.  C.  D.  5 4 4 2 1 1 Câu 19: Hàm số :  y = x 4 − x 2 + 1 có tập xác định là: 4 2 A.   \ { 4} B.   \ { −4} C.   D.  ( 0;+ ) Câu 20: Cho đồ thị  y 4 2 O 1 2 3 4 x Đồ thị trên là của hàm số: A.  y = − x 3 + 3x 2 − 4 B.  y = x 3 − 3x 2 − 4 C.  y = − x 3 + 6 x 2 − 9 x − 4 D.  y = − x 3 + 6 x 2 − 9 x + 4 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 153
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1