intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Mỹ Lộc - Mã đề 688

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

59
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Địa lí, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 của trường THPT Mỹ Lộc mã đề 688. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Mỹ Lộc - Mã đề 688

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT MỸ LỘC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề gồm 4 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I<br /> Năm học 2016 – 2017<br /> Môn: ĐỊA LÍ LỚP: 12<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> MÃ ĐỀ 688<br /> Câu 1: Dựa vào Atlat trang Khí hậu, hãy cho biết phần đất liền nước ta được chia thành mấy miền khí hậu chính<br /> A. 2 miền<br /> B.3 miền<br /> C.4 miền<br /> D.5 miền<br /> Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của khí hậu Việt Nam<br /> A. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa<br /> B. có mùa đông lạnh kéo dài 2 – 3 tháng trên toàn lãnh thổ<br /> C. có sự phân hóa đa dạng<br /> D. mang tính thất thường<br /> Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quyết định bởi<br /> A. ảnh hưởng của biển Đông<br /> B. ảnh hưởng của hoàn lưu khí quyển<br /> C. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến<br /> D. nằm trong vành đai sinh khoáng<br /> Câu 4: Độ ẩm trong không khí luôn vượt quá<br /> A. 60%<br /> B. 70%<br /> C. 80%<br /> D. 100%<br /> Câu 5: Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là do<br /> A. gió mùa Đông bị suy yếu<br /> B. gió mùa Đông di chuyển trên quãng đường xa trước khi ảnh hưởng đến nước ta<br /> C. ảnh hưởng của gió mùa hạ<br /> D. khối khí lạnh di chuyển qua biển<br /> Câu 6: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu cho khu vực<br /> A. toàn lãnh thổ Việt Nam<br /> B. miền Bắc, Tây Nguyên và Nam Bộ<br /> B. duyên hải Nam Trung Bộ<br /> C. Tây Nguyên và Nam Bộ<br /> Câu 7: Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động trong khoảng<br /> A. 1000 – 1500 mm<br /> B. 1500 – 2000 mm<br /> C. 2000 – 2500mm<br /> D. 2500 – 3000 mm<br /> Câu 8: Huyện đảo Phú Quý là đảo thuộc tỉnh (thành phố)<br /> A. Quảng Ninh<br /> B. Quảng Ngãi<br /> C. Ninh Thuận<br /> D. Bình Thuận.<br /> Câu 9: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta<br /> A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.<br /> B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.<br /> C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.<br /> D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía Tây đất nước.<br /> Câu 10: Nước ta có bao nhiêu huyện đảo<br /> A. 12<br /> B. 14<br /> C. 16<br /> D. 18<br /> Câu 11: Hai bể dầu lớn nhất ở thềm lục địa nước ta là<br /> A. bể Nam Côn Sơn và bể Cửu Long<br /> B. bể Sông Hồng và bể Trung Bộ<br /> C. bể Cửu Long và bể Sông Hồng<br /> D. bể Thổ Chu - Mã Lai<br /> 1/4 Mã đề thi 688<br /> <br /> Câu 12: Điều kiện tự nhiên cho phép phát triển các hoạt động du lịch biển quanh năm ở vùng biển<br /> A. Bắc Bộ<br /> B. Bắc Trung Bộ<br /> C. Nam Trung Bộ<br /> D. Nam Bộ<br /> Câu 13: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của nước ta rộng khoảng<br /> A. 0,5triệu km2<br /> B. 1 triệu km2<br /> C. 1,5triệu km2<br /> D. 2,0 triệu km2<br /> Câu 14: Huyện đảo Lí Sơn(Quảng Ngãi) trồng nhiều loại cây nào nhất<br /> A. đậu tương<br /> B. lạc và mía<br /> C. dừa, dưa hấu<br /> D. tỏi xuất khẩu<br /> Câu 15: Hãy điền mũi tên thích hợp về hệ tọa độ địa lí của nước ta<br /> Hệ tọa độ địa lí<br /> Thuộc tỉnh (thành phố)<br /> 1. Vĩ độ 23023/B<br /> A. Khánh Hòa<br /> 2.Vĩ độ 8034/B<br /> B. Cà Mau<br /> 3. Kinh độ 102009/Đ<br /> C. Hà Giang<br /> 0<br /> /<br /> 4. Kinh độ 109 24 Đ<br /> D. Điện Biên<br /> Câu 16: Nước ta có chung đường biên giới trên biển và đất liền với<br /> A. Trung Quốc, Lào, Campuchia<br /> B. Trung Quốc, Lào<br /> C. Trung Quốc, Campuchia<br /> D. Lào, Campuchia<br /> Câu 17: Đường bờ biển nước ta chạy dài theo hình chữ S từ……………….đến………………..<br /> A. Móng Cái - Cà Mau<br /> B. Móng Cái – Hà Tiên<br /> C. Quảng Ninh – Kiên Giang<br /> D. Quảng Ninh – Cà Mau<br /> Câu 18: Tỉnh nào dưới đây không giáp biển<br /> A. Ninh Bình<br /> B. Bình Dương<br /> C. Quảng Bình<br /> D. Bình Thuận<br /> Câu 19:Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi<br /> A. đã từng bị các đế quốc đô hộ<br /> B. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động<br /> C. giao nhau của các dân tộc trên thế giới<br /> D. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn minh bản địa<br /> Câu 20:Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại<br /> A. khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn<br /> B. giao thông Bắc- Nam trắc trở<br /> C. việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn<br /> D. khí hậu phân hoá phức tạp<br /> Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp<br /> với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau<br /> A. Điện Biên<br /> 2/4 Mã đề thi 688<br /> <br /> B. Yên Bái<br /> C. Lai Châu<br /> D. Hà Giang<br /> Câu 22: Diện tích của đồng bằng sông Cửu Long là<br /> A. 15.000 km2<br /> B. 20.000 km2<br /> C. 40.000 km2<br /> D. 55.000 km2<br /> Câu 23: Đồng bằng sông Cửu Long được bồi tụ do phù sacủa hệ thống sông<br /> A. Vàm Cỏ Đông – Vàm Cỏ Tây<br /> B. Tiền – Hậu<br /> C. Sài Gòn –Đồng Nai<br /> D. Đồng Nai – Tiền<br /> Câu 24: Điểm giống nhau ở hai đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là<br /> A. địa hình thấp, trũng nên thủy triều lấn sâu vào mùa khô<br /> B. có hệ thống đê điều bao quanh<br /> C. đất phù sa chiếm phần lớn diện tích<br /> D. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp<br /> Câu 25: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là<br /> A. đất mặn<br /> B. đất phèn<br /> C. đất phù sa ngọt<br /> D. đất xám trên phù sa cổ<br /> Câu 26: Những thuận lợi của khu vực đồng bằng nước ta là:<br /> A. hình thành các khu công nghiệp tập trung, các thành phố lớn<br /> B. địa hình bằng phẳng thuận lợi cho giao thông phát triển<br /> C. nơi diễn ra các hoạt động kinh tế - xã hội sôi động<br /> D. tất cả các đáp trên<br /> Câu 27: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về vùng đồng bằng nước ta<br /> A. Tất cả các đồng bẳng nước ta đều là những châu thổ rộng hay hẹp, cũ hay mới của các con sông lớn<br /> hay nhỏ.<br /> B. Nước ta có nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn được hình thành tại các vùng sụt võng.<br /> C. Các đồn bằng Duyên hải miền Trung có tính chất chân núi ven biển, trong lòng có nhiều đồi sót và<br /> các cồn cát, đụn cát, đầm phá chiếm một diện tích đáng kể.<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long rộng lớn nhất cả nước.<br /> Câu 28: Cho bảng số liệu:<br /> Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm ở đồng bằng sông Hồng<br /> và đồng bằng sông Cửu Long qua các năm<br /> Vùng<br /> Diện tích (nghìn ha)<br /> Sản lượng lúa (nghìn tấn)<br /> 2005<br /> 2014<br /> 2005<br /> 2014<br /> 1186,1<br /> 1122,7<br /> 6398,4<br /> 7175,2<br /> Đồng bằng sông Hồng<br /> 3826,3<br /> 4249,5<br /> 19298,5<br /> 25475,0<br /> Đồng bằng sông Cửu Long<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br /> Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khôngđúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của<br /> Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014<br /> A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.<br /> B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.<br /> D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.<br /> Câu 29: Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ vào năm<br /> 3/4 Mã đề thi 688<br /> <br /> A. 1986<br /> B. 1995<br /> C. 2000<br /> D. 2007<br /> Câu 30: Việt Nam gia nhập WTO vào năm<br /> A. 9 / 2006<br /> B. 11 / 2006<br /> C. 1/ 2007<br /> D. 9 / 2007<br /> Câu 31: Xu thế của quá trình đổi mới của nền kinh tế xã hội nước ta<br /> A. Dân chủ hoá đời sống kinh tế xã hội.<br /> B. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theođịnh hướng xã hội chủ nghĩa.<br /> C. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.<br /> D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội, phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng<br /> xã hội chủ nghĩa và tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.<br /> Câu 32:Công cuộc đổi mới của nước ta từ năm 1986 là công cuộc<br /> A. đổi mới ngành nông nghiệp<br /> B. đổi mới ngành công nghiệp<br /> C. đổi mới về chính trị<br /> D. đổi mới toàn diện về kinh tế - xã hội<br /> Câu 33:Khó khăn lớn nhất của nước ta trước thời kì đổi mới là<br /> A. các nước cắt viện trợ<br /> B. Mĩ cấm vận<br /> C. khủng hoảng kinh tế trầm trọng<br /> D. cơ sở hạ tầng bị tàn phá nặng nề<br /> Câu 34: So với diện tích đất đai nước ta, địa hình đồi núi chiếm<br /> A. 5/6<br /> B. 4/5<br /> C. 3/4<br /> D. 2/3<br /> Câu 35: Trong diện tích đồi núi, địa hình đồi núi thấp chiếm<br /> A. 40%<br /> B. 50 %<br /> C. 60%<br /> D. 70%<br /> Câu 36: Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của các dãy núi<br /> A. vùng Tây Bắc<br /> B. vùng Đông Bắc<br /> C. vùng Nam Trường Sơn<br /> D. vùng Tây Bắc và vùng Trường Sơn Bắc<br /> Câu 37: Miền núi nước ta phát triển ngành du lịch là do<br /> A. giao thông thuận lợi<br /> B. khí hậu ổn định, ít thiên tai<br /> C. có nguồn nhân lực dồi dào<br /> D. cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú<br /> Câu 38: Đi từ Bắc vào Nam trên lãnh thổ nước ta, lần lượt qua các đèo<br /> A. Ngang, Hải Vân, Cả, Cù Mông<br /> B. Ngang, Cả, Cù Mông, Hải Vân<br /> C. Ngang, Hải Vân, Cù Mông, Cả<br /> D. Ngang, Cù Mông, Hải Vân, Cả<br /> Câu 39: Để khai thác thế mạnh của đất đai miền núi và trung du một cách ổn định và lâu dài cần chú ý đến biện<br /> pháp<br /> A. Tập trung phát triển trồng rừng phòng hộ<br /> B. Gắn vùng nông nghiệp với cơ sở chế biến<br /> C. Cung cấp đầy đủ lao động và lương thực<br /> D. Phát triển rộng khắp các cơ sở y tế, giáo dục<br /> Câu 40: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa 2 dòng sông<br /> A. Sông Hồng và Sông Đà<br /> B. Sông Đà và Sông Mã<br /> C. Sông Hồng với Sông Chảy<br /> D. Sông Đà với Sông Lô<br /> --------------------------------------------Hết ---------------------------------Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam<br /> phát hành từ năm 2009 đến năm 2016<br /> 4/4 Mã đề thi 688<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2