SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br />
TRƯỜNG THPT MỸ LỘC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề gồm 4 trang)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I<br />
Năm học 2016 – 2017<br />
Môn: ĐỊA LÍ LỚP: 12<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
MÃ ĐỀ 798<br />
Câu 1: Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ vào năm<br />
A. 1986<br />
B. 1995<br />
C. 2000<br />
D. 2007<br />
Câu 2: Việt Nam gia nhập WTO vào năm<br />
A. 9 / 2006<br />
B. 11 / 2006<br />
C. 1/ 2007<br />
D. 9 / 2007<br />
Câu 3: Xu thế của quá trình đổi mới của nền kinh tế xã hội nước ta là<br />
A. Dân chủ hoá đời sống kinh tế xã hội<br />
B. Phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo hướng xã hội chủ nghĩa<br />
C. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới<br />
D. Cả ba ý trên<br />
Câu 4:Công cuộc đổi mới của nước ta từ năm 1986 là công cuộc<br />
A. đổi mới ngành nông nghiệp<br />
B. đổi mới ngành công nghiệp<br />
C. đổi mới về chính trị<br />
D. đổi mới toàn diện về kinh tế - xã hội<br />
Câu 5:Khó khăn lớn nhất của nước ta trước thời kì đổi mới là<br />
A. các nước cắt viện trợ<br />
B. Mĩ cấm vận<br />
C. khủng hoảng kinh tế trầm trọng<br />
D. cơ sở hạ tầng bị tàn phá nặng nề<br />
Câu 6: Hãy điền mũi tên thích hợp về hệ tọa độ địa lí của nước ta<br />
Hệ tọa độ địa lí<br />
Thuộc tỉnh (thành phố)<br />
0<br />
/<br />
1. Vĩ độ 23 23 B<br />
A. Khánh Hòa<br />
0<br />
/<br />
2. Vĩ độ 8 34 B<br />
B. Cà Mau<br />
3. Kinh độ 102009/Đ<br />
C. Hà Giang<br />
0<br />
/<br />
4. Kinh độ 109 24 Đ<br />
D. Điện Biên<br />
Câu 7: Nước ta có chung đường biên giới trên biển và đất liền với<br />
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia<br />
B. Trung Quốc, Lào<br />
C. Trung Quốc, Campuchia<br />
D. Lào, Campuchia<br />
Câu 8: Đường bờ biển nước ta chạy dài theo hình chữ S từ……………….đến………………..<br />
A. Móng Cái - Cà Mau<br />
B. Móng Cái – Hà Tiên<br />
C. Quảng Ninh – Kiên Giang<br />
D. Quảng Ninh – Cà Mau<br />
Câu 9: Tỉnh nào dưới đâykhông giáp biển<br />
A. Ninh Bình<br />
B. Quảng Nam<br />
C. Quảng Ninh<br />
D. Hà Nam<br />
Câu 10:Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi<br />
A. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn minh bản địa<br />
1/4 Mã đề thi 789<br />
<br />
B. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động<br />
C. giao nhau của các dân tộc trên thế giới<br />
D. đã từng bị các đế quốc đô hộ<br />
Câu11:Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại<br />
A. khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn<br />
B. giao thông Bắc- Nam trắc trở<br />
C. việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn<br />
D. khí hậu phân hoá phức tạp<br />
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 10 tỉnh biên giới trên đất liền giáp<br />
với Lào, không có tỉnh (thành phố)<br />
A. Điện Biên<br />
B. Nghệ An<br />
C. Lai Châu<br />
D. Thanh Hóa<br />
Câu 13: So với diện tích đất đai nước ta, địa hình đồi núi chiếm<br />
A. 5/6<br />
B. 4/5<br />
C. 3/4<br />
D. 2/3<br />
Câu 14: Trong diện tích đồi núi, địa hình đồi núi thấp chiếm<br />
A. 40%<br />
B. 50%<br />
C. 60%<br />
D. 70%<br />
Câu 15: Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của các dãy núi<br />
A. vùng Tây Bắc<br />
B. vùng Đông Bắc<br />
C. vùng Nam Trường Sơn<br />
D. vùng Tây Bắc và Trường Sơn Bắc<br />
Câu 16: Miền núi nước ta phát triển ngàn du lịch là do có<br />
A. giao thông thuận lợi<br />
B. khí hậu ổn định, ít thiên tai<br />
C. nguồn nhân lực dồi dào<br />
D. cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú, khí hậu mát mẻ<br />
Câu 17: Từ Bắc vào Nam trên lãnh thổ nước ta, lần lượt qua các đảo<br />
A. Lí Sơn, Phú Quốc, Bạch Long Vĩ, Cát Bà<br />
B. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Phú Quốc, Lí Sơn<br />
C. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lí Sơn, Phú Quý<br />
D. Phú Quý, Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Cát Bà<br />
Câu 18: Để khai thác thế mạnh của vùng trung du và miền núi một cách ổn định và lâu dài cần chú ý<br />
A. tập trung phát triển trồng rừng phòng hộ<br />
B. gắn vùng nông nghiệp với cơ sở chế biến<br />
C. cung cấp đầy đủ lao động và lương thực<br />
D. phát triển rộng khắp các cơ sở y tế, giáo dục<br />
Câu 19: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa 2 dòng sông<br />
A. Sông Hồng và Sông Đà<br />
B. Sông Đà và Sông Mã<br />
C. Sông Hồng với Sông Chảy<br />
D. Sông Đà với Sông Lô<br />
Câu 20: Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông<br />
A. Sông Hồng<br />
B. Sông Hồng và Sông Đà<br />
C. Sông Hồng – Sông Thái Bình<br />
D. Sông Đà và Sông Lô<br />
<br />
2/4 Mã đề thi 789<br />
<br />
Câu 21: Những hạn chế của khu vực đồng bằng là<br />
A. địa hình chia cắt gây khó khăn cho việc đi lại và phát triển giao thông.<br />
B. chịu ảnh hưởng của thiên tai: xói mòn, lũ quét…<br />
C. địa hình thấp chịu tác động mạnh của bão, thủy triều....<br />
D. tập trung nhiều loại khoáng sản thuận lợi phát triển ngành khai khoáng<br />
Câu 22: Điểm giống nhau ở hai đồng bằng đồng bằng sông Hông và đồng bằng sông Cửu Long là<br />
A. có hệ thống đê điều chạy dài<br />
B. có mạng lưới kênh gạch chằng chịt<br />
C. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp.<br />
D. bị nhiễm mặn nặng nề<br />
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển miền Trung<br />
A. hẹp ngang<br />
B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ<br />
C. chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông<br />
D. được hình thành do các sông bồi đắp<br />
Câu 24: Đồng bằng mở rộng ở cửa sông Thu Bồn là đồng bằng<br />
A. Phú Yên<br />
B. Bình Định<br />
C. Quảng Nam<br />
D. Ninh Thuận<br />
Câu 25: Đồng bằng nào có lịch sử hình thành sớm nhất<br />
A. đồng bằng sông Hồng.<br />
B. đồng bằng sông Cửu Long<br />
C. các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ<br />
D. các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ<br />
Câu 26: Ở Đồng bằng sông Hồng vùng đất ngoài đê là nơi<br />
A. không được bồi đắp phù sa hàng năm<br />
B. có nhiều ô trũng ngập nước<br />
C. thường xuyên được bồi phù sa<br />
D. có bậc ruộng cao, bạc màu<br />
Câu 27: Huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh (thành phố)<br />
A. Bạc Liêu<br />
B. An Giang<br />
C. Cà Mau<br />
D. Kiên Giang<br />
Câu 28: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta<br />
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí<br />
B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn<br />
C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đât nước<br />
D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc<br />
Câu 29: Nước ta có bao nhiêu huyện đảo<br />
A. 12<br />
B. 14<br />
C. 16<br />
D. 18<br />
Câu 30:Hai bể dầu lớn nhất ở thềm lục địa nước ta là<br />
A.bể Nam Côn Sơn và bể Cửu Long<br />
B. bể Sông Hồng và bể Trung Bộ<br />
C. bể Cửu Long và bể Sông Hồng<br />
D. bể ThổChu - Mã Lai<br />
Câu 31: Điều kiện tự nhiên cho phép phát triển các hoạt động du lịch biển quanh năm ở vùng biển<br />
A. Bắc Bộ<br />
B. Bắc Trung Bộ<br />
C. Nam Trung Bộ<br />
D. Nam Bộ<br />
3/4 Mã đề thi 789<br />
<br />
Câu 32: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của nước ta rộng khoảng<br />
A. 0,5 triệu km2<br />
B. 1 triệu km2<br />
C. 1,5 triệu km2<br />
D. 2,0 triệu km2<br />
Câu 33: Huyện đảo Lí Sơn (Quảng Ngãi) trồng nhiều loại cây nào nhất<br />
A. lạc, mía<br />
B. tỏi<br />
C. đậu tương<br />
D. dừa<br />
Câu 34:Thời gian hoạt động của gió mùa mùa Đông<br />
A. từ tháng 5 đến tháng 10<br />
B. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau<br />
C. từ tháng 6 đến tháng 12<br />
D. từ tháng 5 đến tháng 11<br />
Câu 35: Nước ta có lượng mưa cao và độ ẩm lớn là do<br />
A. tiếp giáp Biển Đông<br />
B. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa<br />
C. nằm xích đạo<br />
D. nằm trong khu vực nội chí tuyến<br />
Câu 36: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện rõ rệt qua yếu tố<br />
A. Nhiệt độ các tháng mùa hè cao trên 250C<br />
B. Bức xạ Mặt Trời<br />
C. Bức xạ và nhiệt độ<br />
D. Nhiệt độ các tháng mùa Đông thấp hơn 180C<br />
Câu 37: Lãnh thổ Việt Nam nằm gần trung tâm của khu vực gió mùa châu Á, là nơi<br />
A. các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng<br />
B. gió mùa hạ hoạt động quanh năm<br />
C. gió mùa đông hoạt động quanh năm<br />
D. giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa<br />
Câu 38: Gió Mậu dịch (Tín phong) ở nước ta có đặc điểm<br />
A. Thổi quanh năm với cường độ như nhau<br />
B. Chỉ xuất hiện vào các thời kì chuyển tiếp xuân – thu<br />
C. Hoạt động quanh năm, nhưng bị suy yếu vào các thời kì chuyển tiếp xuân – thu<br />
D. Hoạt động quanh năm, nhưng mạnh lên vào các thời kì chuyển tiếp xuân – thu<br />
Câu 39: Khu vực Móng Cái (Quảng Ninh) có lượng mưa nhiều là do nằm ở sườn đón gió<br />
A. Tây Nam<br />
B. Đông Nam<br />
C. Đông Bắc<br />
D. Mậu dịch<br />
Câu 40: Gió Tây khô nóng (gió Lào) là hiện tượng thời tiết đặc trưng nhất cho khu vực<br />
A. Đông Bắc<br />
B. Tây Bắc<br />
C. Bắc Trung Bộ<br />
D. Nam Trung Bộ<br />
--------------------------------------------Hết ----------------------------------<br />
<br />
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br />
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam<br />
phát hành từ năm 2009 đến năm 2016<br />
<br />
4/4 Mã đề thi 789<br />
<br />