intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

48
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC  ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II NINH NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 013 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( ­1; 1); C( 5; ­1) . Cos(  AB, AC )  bằng giá trị nào sau đây ? 1 3 5 3 A.  B.  C. ­ D.  2 7 5 2 Câu 2: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 =  2bc . Khi đó góc A bằng bao nhiêu độ? A. 300 B. 750 C. 600 D. 450 Câu 3: Cho đường tròn bán kính 8cm. Số đo bằng Radian của cung có độ dài 20cm: 3π 9π A.  B.  2,5 C.  D.  4,3 7 4 3 Câu 4: Cho A( 1; 2) ; B ( ­2; ­ 4);  C ( 0; 1) ; D ( ­1;   ). Câu nào sau đây đúng ? 2 A.  AB  _|_  CD B.  AB =   CD C. | AB | = | CD | D.  AB  cùng phương với   CD Câu 5: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng  1:  3 x − 2 y − 6 = 0  và 2 :  3 x − 2 y + 3 = 0 A. (0,5 ; 0) B. ( 2  ; 0). C. (1 ; 0) D. (0 ;  2 ) x −1 x + 2 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình   là. x + 2 x −1 � −1 � � −1� � −1� A.  ( −2; + ) B.  ( − ; −2 ) ;1 C.  −2;  �( 1; +�) D.  −2;  �2 � � 2� � 2� Câu 7: Cho tam giác ABC  có  a= 8 ;   c= 3; góc B = 600. Độ dài cạnh b là bao nhiêu A. b=  61 B. b = 49 C. b=  97 D. b = 7 uuur uur Câu 8: Cho tam giác ABC đều cạnh a, giá trị  AB − CA  là: a 3 A.  a 3 B. a C.  D. 2a 2 1 Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x ) = 2 x + với  x > 0  là. x2 A.  2 2 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình:  11x − 12 y + 1 = 0; và 11x − 12 y + 1 = 0 A. Trùng nhau; B. Vuông góc C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau; D. Song song; Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho  tam giác ABC có A(2;  3), B(4; 5), C(0;  1). Tứ giác ABCD là hình  bình hành. Tính tọa độ đỉnh D.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 013
  2. A. ( 2; 9) B. (2; 9) C. ( 2;  9) D. (2;  9) 2x − 5 0 Câu 12: Tập nghiệm của hệ bất phương trình   là 8 − 3x 0 � 8 � 8 5� � �5 8� � 3 2� A.  ;+ . B.  � ; �. C.  � ; �. D.  � ; �. � 3 � 3 2� � �2 3� � 8 5� Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A.  ( −2;1) �[ 1;5 ) = ( −2;5 ) B.  ᄀ \ [ −2; 2 ] = ( −�; −2] �[ 2; +�) . C.  ᄀ \ ( − ; 2 ) = [ 2; + ) D.  ( −3;1) �( 0;5 ) = ( 0;1) Câu 14: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số  y = x − 1 + 1  và  y = 2  là A. Đáp số khác. B. (0; 2) và (1; 2) C. (0; 2) và (2; 2) D. (2; 2) và (­1; 2) x 2 + 4 x − 21 Câu 15: Khi xét dấu biểu thức:  f ( x) =  ta có: x2 − 1 A.  f ( x) > 0  khi  x > −1 B.  f ( x) > 0  khi  −1 < x < 0  hoặc  x > 1 C.  f ( x) > 0  khi  −7 < x < −1  hoặc 1 < x < 3 D.  f ( x) > 0  khi  x < −7  hoặc  −1 < x < 1  hoặc  x > 3 3 �π � Câu 16: Cho  cos α = −   � < α < π �. Tính  tan α ? 5 �2 � 3 4 4 5 A.  − B.  − C.  − D.  − 4 5 3 4 Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình  x 2 − 7 x + 6 0  là:      A.  T = ( 1;6 ) B.  T = ( −��;1] [6; +�)      C.  T = (−�� ;1) (6; +�)             D.  T = [ 1;6] Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình  3 − 2x < x  là. A.  ( 3; + ) B.  ( − ;1) C.  ( 1;+ ). D.  ( − ;3) x2 16 Câu 19: Số nghiệm của phương trình  =  là. x −1 x −1 A. 1 B. vô nghiệm C. Vô số nghiệm. D. 2 Câu 20: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 :  2 x − y − 10 = 0 và 2 :  x − 3 y + 9 = 0 A. 600 B. 900 C. 00 D. 450 sin A Câu 21: Cho tam giác ABC thỏa mãn  = 2.cos C . Tam giác ABC là tam giác gì ? sin B A. Tam giác ABC cân tại C B. Tam giác ABC cân tại A C. Tam giác ABC vuông tại A D. Tam giác ABC vuông  tại C 2− x Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình  0 là. 2x +1 �−1 � �−1 � �−1 � �−1 � A.  � ; 2 �. B.  ; 2 C.  � ; 2 � D.  ;2 �2 � �2 � �2 � �2 � Câu 23: Số nghiệm của phương trình  x 2 + x − 12 = 8 − x  là. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 24: Đổi thành số đo Radian của góc có số bằng độ là  71 52 o ' A.  1,3452 B.  1, 4325 C.  1,5234 D.  1, 2543 Câu 25: Cho hàm số  y = ax + bx + c   ( a > 0 )  có đồ thị (P). Khẳng định  nào sau đây là khẳng định sai? 2                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 013
  3. A. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. � b � B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  � − ;− � � 2a � � b � C. Hàm số đồng biến trên khoảng  �− ; + � � 2a � b D. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng  x = − 2a Câu 26: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng? 3 1 3 C.  tan150 = − o A.  cot150o = 3 B.  cos150o = D.  sin150o = − 2 3 2 3x + 4 y + 5 = 0 Câu 27: Nghiệm của hệ phương trình    là. −2 x + y = −4 A. (­2;1) B. (1;­2) C. (­1/3;­5) D. (1/3;­7/4). Câu 28: Kết quả nhảy cao của một nhóm vận động viên (đơn vị cm) được cho như sau: 133 127 145 140 153 145 165 137 Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu: A.  S 2 143,125;  S 11,96 B.  S 2 134,52;  S 11, 6 C.  S 2 142,5;  S 11,94 D.  S 2 124,11;  S 11,14 Câu 29: Cho tam thức  f ( x ) = ax + bx + c  (a 2 0)  có  ∆ = b 2 − 4ac . Khi đó  f ( x) < 0, ∀x R  khi: a
  4. 65 65 A. 32,5; B. 40; C.  ; D.  . 8 4 Câu 37:  Cho  ABC có A(1 ; 1), B(0 ;   2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường trung   tuyến CM. A. 5x   7y  6 = 0 B. 3x + 7y  26 = 0 C. 2x + 3y  14 = 0 D. 6x   5y  1 = 0 Câu 38: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ;  4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện   tích MAB bằng 6. A. (0 ; 0) và (0 ; 8). B. (0 ; 1) C. (0 ; 8) D. (1 ; 0) Câu 39: Đồ thị hàm số   y = ax 2 + bx + c  với  a 0  có đỉnh thuộc góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng   tọa độ khi: b − 0 ab < 0 ab < 0 2a A.  B.  −b C.  −∆ D.  −∆ � b � f( )>0 >0 0 2a 4a 4a � 2a � Câu 40: Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(5  ;4) B(2 ;7) và C(–2 ;–1) . Tìm tọa độ  tâm I đường  tròn ngoại tiếp tam giác ABC. � 2 8� � 2 8� �2 8 � �2 8 � A.  I � − ;− � − ; � B.  I � C.  I � ; − � D.  I � ; � � 3 3� � 3 3� �3 3 � �3 3 � Câu 41: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề. A.  ( x + 1)  chia hết cho 3. B.  2 + 8 = −6 . C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D. Số 18 chia hết cho 2. 3 x 2 − mx + 5 Câu 42: Với những giá trị nào của m thì  1 < 6, ∀x ᄀ ? 2x2 − x + 1 A.  0 m 5 B.  0 m < 5 C.  0 < m < 5 D.  0 < m 5 Câu 43: Cho góc x thỏa mãn  90o < x < 180o . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A.  cos x < 0 B.  sin x < 0 C.  cot x > 0 D.  tan x > 0 Câu 44: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;  1) và B( 6 ; 2) A. x + y   2  = 0 B. x + 3y  = 0 C. 3x   y + 10 = 0 D. 3x   y = 0 Câu 45: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A( 2;2), B(4;2) là: A. (2;4) B. (3;0) C. (6;0) D. (1;2) Câu 46: Bất phương trình   −5 x + 1 < 0 có nghiệm là. 1 1 1 1 A.  x < − B.  x > C.  x < D.  x > − . 5 5 5 5 Câu 47: Với những giá trị nào của m phương trình  ( 3m + 1) x 2 − (3m + 1) x + m + 4 = 0  có hai nghiệm  phân biệt: 1 1 A.  m <  hoặc  m > 15 B.  < m < 15 3 3 1 1 C.  −15 < m < − D.  m < −15 hoặc  m > − 3 3 Câu 48:  Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua   điểm M( 2   ; 1) và vuông góc với  đường thẳng có phương trình   ( 2 + 1) x + ( 2 − 1) y = 0 A.  − x + (3 + 2 2) y − 2 = 0 B.  (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 − 2 2 = 0 C.  (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 = 0 D.  − x + (3 + 2 2) y − 3 − 2 = 0                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 013
  5. Câu 49: Hai chiếc tàu thuỷ  cùng xuất phát từ  vị  trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc  600 . Tàu  thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu  thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu   cách nhau bao nhiêu km? A. 20 13 B. 13 C. 15 13 D. 15 Câu 50: Cho ba điểm A( ­1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là 9 10 4 A. (  ; ) B. (  ;2) C. ( 2; 3) D. ( 4; 1) 7 7 3                       ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2