intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 019

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 019 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 019

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC  ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II NINH NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 019 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ;  4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện   tích MAB bằng 6. A. (0 ; 0) và (0 ; 8). B. (1 ; 0) C. (0 ; 1) D. (0 ; 8) 2− x Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình  0 là. 2x +1 �−1 � �−1 � �−1 � �−1 � A.  ; 2 B.  ;2 C.  � ; 2 �. D.  � ; 2 � �2 � �2 � �2 � �2 � Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2;  3), B(4; 5), C(0;  1). Tứ giác ABCD là hình  bình hành. Tính tọa độ đỉnh D. A. ( 2;  9) B. (2; 9) C. ( 2; 9) D. (2;  9) Câu 4: Cho góc x thỏa mãn  90o < x < 180o . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A.  cot x > 0 B.  tan x > 0 C.  cos x < 0 D.  sin x < 0 Câu 5: Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(5 ;4) B(2 ;7) và C(–2 ;–1) . Tìm tọa độ tâm I đường tròn  ngoại tiếp tam giác ABC. � 2 8� �2 8 � � 2 8� �2 8 � A.  I �− ; � B.  I � ; − � C.  I �− ;− � D.  I � ; � � 3 3� �3 3 � � 3 3� �3 3 � Câu 6: Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( ­1; 1); C( 5; ­1) . Cos(  AB, AC )  bằng giá trị nào sau đây ? 3 5 3 1 A.  B. ­ C.  D.  7 5 2 2 2x − 5 0 Câu 7: Tập nghiệm của hệ bất phương trình   là 8 − 3x 0 5 8� � 8 5� � 3 2� � 8 � � A.  � ; �. B.  � ; �. C.  � ; �. D.  ;+ . 2 3� � 3 2� � 8 5� � 3 � � Câu 8: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số  y = x − 1 + 1  và  y = 2  là A. (2; 2) và (­1; 2) B. (0; 2) và (2; 2) C. Đáp số khác. D. (0; 2) và (1; 2) Câu 9: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề. A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. B.  2 + 8 = −6 . C. Số 18 chia hết cho 2. D.  ( x + 1)  chia hết cho 3. Câu 10: Cho đường tròn bán kính 8cm. Số đo bằng Radian của cung có độ dài 20cm: 3π 9π A.  2,5 B.  C.  D.  4,3 7 4 Câu 11: Hai chiếc tàu thuỷ  cùng xuất phát từ  vị  trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc  600 . Tàu  thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu  thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu   cách nhau bao nhiêu km? A. 13 B. 15 C. 20 13 D. 15 13 Câu 12: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình:                                                 Trang 1/5 ­ Mã đề thi 019
  2. 11x − 12 y + 1 = 0; và 11x − 12 y + 1 = 0 A. Trùng nhau; B. Vuông góc C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau; D. Song song; Câu 13: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng   thức nào sau đây đúng? uur 2 uuur 1 uuur uur 1 uuur 2 uuur uur 2 uuur 1 uuur uur 1 uuur 2 uuur A.  NI = AB − AC B.  NI = − AB − AC C.  NI = − AB + AC D.  NI = AB − AC 3 3 6 3 3 6 6 3 Câu 14: Đổi thành số đo Radian của góc có số bằng độ là  71o52' A.  1,3452 B.  1,5234 C.  1, 2543 D.  1, 4325 Câu 15: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác này bằng   bao nhiêu ? 65 65 A.  . B.  ; C. 40; D. 32,5; 4 8 Câu 16: Kết quả nhảy cao của một nhóm vận động viên (đơn vị cm) được cho như sau: 133 127 145 140 153 145 165 137 Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu: A.  S 2 142,5;  S 11,94 B.  S 2 134,52;  S 11, 6 C.  S 2 124,11;  S 11,14 D.  S 2 143,125;  S 11,96 Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình  x 2 − 7 x + 6 0  là:     A.  T = ( 1;6 ) B.  T = ( −�� ;1) (6; +�)       C.  T = [ 1;6]                    D.  T = ( −�� ;1] [6; +�) Câu 18: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng  1:  3 x − 2 y − 6 = 0  và 2 :  3 x − 2 y + 3 = 0 A. (1 ; 0) B. (0 ;  2 ) C. (0,5 ; 0) D. ( 2  ; 0). Câu 19: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 :  2 x − y − 10 = 0 và 2 :  x − 3 y + 9 = 0 A. 00 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 20: Cho ba điểm A( ­1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là 4 9 10 A. ( 2; 3) B. (  ;2) C. (  ; ) D. ( 4; 1) 3 7 7 Câu 21: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A( 2;2), B(4;2) là: A. (3;0) B. (1;2) C. (6;0) D. (2;4) Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình  3 − 2x < x  là. A.  ( 1;+ ) . B.  ( − ;1) C.  ( 3;+ ) D.  ( − ;3) x 2 + 4 x − 21 Câu 23: Khi xét dấu biểu thức:  f ( x) =  ta có: x2 − 1 A.  f ( x) > 0  khi  −1 < x < 0  hoặc  x > 1 B.  f ( x) > 0  khi  −7 < x < −1  hoặc 1 < x < 3 C.  f ( x) > 0  khi  x < −7  hoặc  −1 < x < 1  hoặc  x > 3 D.  f ( x) > 0  khi  x > −1 Câu 24: Số nghiệm nhỏ hơn 0 của phương trình  2 x 2 + 3 x − 1 = x 2 + x + 2  là. A. 4. B. 3 C. 2 D. 1 1 Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x ) = 2 x +  với  x > 0  là. x2                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 019
  3. A.  2 2 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 26: Cho hàm số  y = ax + bx + c   ( a > 0 )  có đồ thị (P). Khẳng định  nào sau đây là khẳng định sai? 2 � b � A. Hàm số đồng biến trên khoảng  �− ; + � � 2a � b B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng  x = − 2a � b � C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  � − ;− � � 2a � D. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. 3x + 4 y + 5 = 0 Câu 27: Nghiệm của hệ phương trình    là. −2 x + y = −4 A. (­2;1) B. (1/3;­7/4). C. (­1/3;­5) D. (1;­2) sin A Câu 28: Cho tam giác ABC thỏa mãn  = 2.cos C . Tam giác ABC là tam giác gì ? sin B A. Tam giác ABC cân tại A B. Tam giác ABC vuông tại A C. Tam giác ABC vuông  tại C D. Tam giác ABC cân tại C x y Câu 29: Phần đường thẳng  : + = 1  nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ? 3 4 A. 5 B.  5 C. 7 D. 12 Câu 30: Cho tam thức  f ( x ) = ax + bx + c  (a 2 0)  có  ∆ = b 2 − 4ac . Khi đó  f ( x) < 0, ∀x R  khi: a0 a
  4. Câu 37:  Cho  ABC có A(1 ; 1), B(0 ;   2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường trung   tuyến CM. A. 3x + 7y  26 = 0 B. 5x   7y  6 = 0 C. 6x   5y  1 = 0 D. 2x + 3y  14 = 0 Câu 38: Đồ thị hàm số   y = ax 2 + bx + c  với  a 0  có đỉnh thuộc góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng   tọa độ khi: b ab < 0 ab < 0 ab > 0 − 0 0 � b � 4a 4a 2a f �− �> 0 � 2a � Câu 39: Bất phương trình   −5 x + 1 < 0 có nghiệm là. 1 1 1 1 A.  x < − B.  x > − . C.  x > D.  x < 5 5 5 5 x2 16 Câu 40: Số nghiệm của phương trình  =  là. x −1 x −1 A. 2 B. Vô số nghiệm. C. vô nghiệm D. 1 Câu 41: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng? 3 1 3 B.  tan150 = − o A.  sin150o = − C.  cot150o = 3 D.  cos150o = 2 3 2 x −1 x+2 Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình   là. x+2 x −1 � −1� � −1 � �−1 � A.  −2;  �( 1; +�) B.  ( −2; + ) C.  −2;  D.  ( − ; −2 ) ;1 � 2� � 2� �2 � Câu 43: Cho hàm số  y = x 2 − 2 x  có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là: A.  ( 0;0 ) B.  ( −1;3) C.  ( 2;0 ) D.  ( 1; −1) 3 Câu 44: Cho A( 1; 2) ; B ( ­2; ­ 4);  C ( 0; 1) ; D ( ­1;   ). Câu nào sau đây đúng ? 2 A. | AB | = | CD | B.  AB  cùng phương với   CD C.  AB =   CD D.  AB  _|_  CD Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho tam giác ABC với A(2; 1) và phương trình hai đường cao   (BH): 2 x − y + 1 = 0 và (CK):  3 x + y + 2 = 0 . Phương trình đường trung tuyến AM là: A. Một kết quả khác. B. x + 6y – 8 = 0; C. 6x ­ y ­ 11 = 0; D. x – 6y + 4 = 0; Câu 46: Với những giá trị nào của m phương trình  ( 3m + 1) x 2 − (3m + 1) x + m + 4 = 0  có hai nghiệm  phân biệt: 1 1 A.  m <  hoặc  m > 15 B.  −15 < m < − 3 3 1 1 C.  < m < 15 D.  m < −15 hoặc  m > − 3 3 Câu 47: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A.  ( −3;1) �( 0;5 ) = ( 0;1) B.  ᄀ \ [ −2; 2 ] = ( −�; −2] �[ 2; +�) . C.  ( −2;1) �[ 1;5 ) = ( −2;5 ) D.  ᄀ \ ( − ; 2 ) = [ 2; + ) Câu 48: Số nghiệm của phương trình  x 2 + x − 12 = 8 − x  là. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 49: Cho tam giác ABC thoả mãn : b  + c  – a  =  2bc . Khi đó góc A bằng bao nhiêu độ? 2 2 2 A. 750 B. 300 C. 450 D. 600                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 019
  5. uuur uur Câu 50: Cho tam giác ABC đều cạnh a, giá trị  AB − CA  là: a 3 A.  a 3 B.  C. 2a D. a 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2