Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 20162017 MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 012 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1: Tính môđun của số phức z thỏa mãn (1 + z) ( 2 − i ) − iz = 2 + i là: 5 A. z = 2 . B. z = 2 . C. z = 1 . D. z = . 2 Câu 2: Một hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm, góc ở đỉnh là 120o . Một thiết diện qua đỉnh hình nón là tam giác vuông cân. Diện tích thiết diện này là: 50 2 40 A. cm B. cm 2 C. 20 3cm 2 D. 25cm 2 3 3 3 Câu 3: Tìm TXĐ của hàm số y = ( x 2 − 3x + 2) − e A. R \{1;2} B. (1;2) C. ( −�� ;1) (2; +�) D. ( 0; + ) Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. BD = a . Hình chiếu vuông góc H của S trên mặt đáy (ABCD) là trung điểm OD. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc 600 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD nhận giá trị nào sau đây ? a a a A. a B. C. D. 3 2 4 π π 2 4 Câu 5: Cho f ( cosx ) dx = 5 . Tính I= f ( cos2x ) dx . π − 0 2 5 5 A. I = B. I = 10 C. I = D. I = 5 2 4 Câu 6: Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và BB’, tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABCA’B’C’ bằng 8. 4 8 A. B. 2 C. D. 4 3 3 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 a, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? 3a 3 a3 3 4 3 3 3 2a 3 A. B. C. a D. 3 2 3 2 Câu 8: Hàm số � y ' = −4 x3 − 6 x = − x ( 4 x 2 + 6 ) có: A. Một cực tiểu và 2 cực đại B. Một cực đại và 2 cực tiểu C. Một cực đại duy nhất D. Một cực tiểu duy nhất Câu 9: Hai phương trình 2.log 5 (3 x − 1) + 1 = log 3 5 (2 x + 1) và log 2 ( x − 2 x − 8) = 1 − log 1 ( x + 2) 2 2 lần lượt có hai nghiệm duy nhất là x1 ; x2 . Tính x1 + x2 ? A. 8 B. 4 C. 6 D. 10 Trang 1/6 Mã đề thi 012
- Câu 10: Cho hàm số y = mx + ( m − 2 ) x + 1 − 3m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 3 điểm 4 2 cực trị. m 2 m>2 Câu 11: Cho hai điểm phân biệt, cố định trong không gian A,B . Tập hợp tất cả các điểm M trong không gian sao cho góc AMB vuông là A. Đường thẳng B. Mặt phẳng C. Đường tròn D. Mặt cầu Câu 12: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 4a là ? 4a 3 2 16a 3 2 9a 3 2 16a 3 3 A. B. C. D. 3 3 4 3 Câu 13: Cho a, b > 0 và a + b = 14ab . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 2 2 a+b A. 2 log( a + b) = log a + log b B. 4 log( ) = log a + log b 6 a+b a+b 1 C. log( ) = 4(log a + log b) D. log( ) = (log a + log b) 4 4 2 Câu 14: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z. y A. Phần thực là 1, phần ảo là 2 1 M B. Phần thực là 2, phần ảo là i. C. Phần thực là 1, phần ảo là 2i O 2 D. Phần thực là 2, phần ảo là 1 Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log(x + 1) + log(1 − x) < 0 A. T = (−1;1) B. T = (−1;0) (0;1) C. T = [0;1] D. T = R \{0} Câu 16: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? x − 2 2 + y’ 0 + 0 y + 6 1 − ( ) A. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng − ;6 B. Hàm số f(x) nghịch biến trên 1; + ( ) C. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng 1;6 ( ) D. Hàm số f(x) nghịch biến trên ( 2; + ) Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3 a , tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? 2a 3 a3 A. B. 3 a 3 C. a 3 D. 3 3 x −1 Câu 18: Tìm m để đồ thị hàm số y = có đúng một đường tiệm cận đứng. x + 2mx − 3m + 4 2 A. m �{ −4;1} B. m �( −4;1) Trang 2/6 Mã đề thi 012
- C. m �( −�; −4 ) �( 1; +�) D. m �{ −5; −4;1} Câu 19: Một hình trụ có bán kính đáy là r 3 và chiều cao là r. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là B. 2 C. 2 D. r 2π 3 2r 2π 3 3r π 3 3r π A. Câu 20: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau: y = 3x + 1 và y=x+1 1 1 1 16 A. S = B. S = C. S = − D. S = 9 18 18 9 Câu 21: Cho số phức z có mođun bằng 3. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(3+i)z 2+i là đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? A. R = 5 ( ) 2 −1 B. R = 3 10 C. R = 3 D. R = 10 3 Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? ( ) 5 A. (3 − 2) −3 > (3 − 2) −2 B. ( 5 − 2) 4 < 5 −2 C. ( (11 − 3)6 < (11 − 3) 7 D. ( 2 − 1)3 > ( 2 − 1)5 x4 Câu 23: Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = − 2x2 + 7 4 A. yCĐ �{ −2; 2} B. yCĐ = 0 C. yCĐ = 7 D. yCĐ = 3 Câu 24: Tìm m để hàm số y = x 3 + 2 x 2 − mx − 1 đồng biến trên khoảng ( − ;0 ) 4 2 A. m − B. m − C. m > 0 D. m 2 3 3 Câu 25: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 5.103 (m3 ) . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng là 3% mỗi năm. Sau 6 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu m3 gỗ? A. 5.103 (1, 03) 6 m3 B. 5.103 + 0.036 m3 C. 5.103 (1 + 0, 036 )m3 D. 5.103.1.136 m3 Câu 26: Cho hai mặt phẳng (α ) : m 2 x − y + ( m 2 − 2)z + 2 = 0 và ( β ) : 2 x + m 2 y − 2 z + 1 = 0 . Mặt phẳng (α ) vuông góc với ( β ) khi A. m = 2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 3 3x 2 + 2 x − 5 Câu 27: Đồ thị hàm số y = có mấy tiệm cận ? x2 − 4 x A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 5 3 5 Câu 28: Cho f ( x ) dx = 12 và f ( x ) dx = 15 . Tính I = f ( x ) dx . −1 −1 3 A. I = 5 B. I = −3 C. I = −5 D. I = 3 Câu 29: Biết rằng đường thẳng y = −3 x + 2 cắt đồ thị của hàm số y = x + x 2 − x − 14 tại điểm duy 3 nhất có tọa độ là ( x0 ; y0 ) . Tìm y0 . A. y0 = 2 B. y0 = −8 C. y0 = −4 D. y0 = −6 Câu 30: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn ( 2 − 3i ) z + 7i = 9 A. z = 3 − i B. z = −3 − i C. z = 3 + i D. z = −3 + i π 1 π Câu 31: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin(2x + ) và F(0) = . Tính F( ) . 3 2 6 Trang 3/6 Mã đề thi 012
- �π � 1 �π � 1 �π � �π � A. F � �= − B. F � �= C. F � �= 0 D. F � �= 1 �6 � 2 �6 � 2 �6 � �6 � Câu 32: Cho Phương trình log 5 (5 x) − log 25 (5 x) − 3 = 0 . Số nghiệm của phương trình là. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 33: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, biết A (1;0;1), B(2;1;2), D (1; −1;1), C '(4; 5; −5) .Tìm tọa độ đỉnh A’ ? A. A '(5; −1;0) B. A '(3;5; −6) C. A '(2;0;2) D. A '(−2;1;1) 1 1 Câu 34: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x +1 5 − 1 5 − 5x A. T = (−1;0] �(1; +�) B. (−1;0] �(1; +�) C. ( − ;0] D. ( − ;0) Câu 35: Cho (P): y=x và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=6. Tìm A,B sao cho diện tich hình 2 phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. 5 −1 3 − 5 5 +1 3 + 5 A. A(−3;9); B(3;9) B. A( ; ); B( ; ) 2 2 2 2 − 5 −1 3 + 5 − 5 +1 3 − 5 C. A(3; −9); B(3;9) D. A( ; ); B( ; ) 2 2 2 2 Câu 36: Cho a, b, c > 0 , a 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. log a b > log a c � b < c B. log a b > log a c � b > c C. log a b + log a c < 0 � b + c < 0 D. log a b = log a c � b = c uuur uuuv Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;0;0), B(0;2;3),C(1;1;1) Tính AB. AC ta được kết quả là: A. 2 B. 1 C. 1 D. 2 Câu 38: Cho phương trình 4.4 − 9.2 + 8 = 0 . Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình . Tính x1.x2 x x+1 ? A. 2 B. 1 C. 1 D. 2 Câu 39: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là trung điểm của SD, tính thể tích của khối tứ diện MABC, biết thể tích của khối chóp S.ABCD là 12. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 a 1 Câu 40: Biết dx = b và a+b=4. Tính S= 2ab −a 4 +1 x A. S=0 B. S=2 C. S=4 D. S= 3 ̉ m để hàm số y = ( m − 2 ) x + 3x + mx − 1 nghịch biến trên tập 3 2 Câu 41: Tìm tât ca cac gia tri th ́ ̉ ́ ́ ̣ ực cua xác định A. m = 0 B. m < 2 C. m −1 D. m −1 hoặc m 3 Câu 42: Một trang trại chăn nuôi lợn và một số vật nuôi khác dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích 12 m3 để chứa chất thải chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều sâu gấp rưỡi chiều rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Ta có kích thước (dài; rộng – tính theo đơn vị m, làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu là: A. Dài 2,19m và rộng 1,91m B. Dài 2,74m và rộng 1,71m C. Dài 2,42m và rộng 1,82m D. Dài 2,26m và rộng 1,88m Trang 4/6 Mã đề thi 012
- r Câu 43: Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;0) và có VTPT n = (4;0; −5) có phương trình là: A. 4x5z4=0 B. 4x5z+4=0 C. 4x5y+4=0 D. 4x5y4=0 Câu 44: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 3 + 2x ) 19 1 1 f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C 20 20 A. � B. � 2 60 −1 1 f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C 20 20 C. � D. � 40 40 Câu 45: Một ống trụ rỗng đường kính a (cm) được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính a (cm). Tính thể tích phần còn lại của hình cầu? π 3 3 3 π 3 3 π 3 3 3 A. a (m ) B. 2 a (m ) C. a (m ) D. π 3.a m 3 3 ( ) 2 4 Câu 46: Cho ba mặt phẳng ( P ) : 3x + y + z − 4 = 0 ; ( Q ) : 3x + y + z + 5 = 0 và ( R ) : 2x − 3y − 3z + 1 = 0 . Xét các mệnh đề sau: (I): (P) song song (Q) (II): (P) vuông góc (R) Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ? A. (I) sai ; (II) đúng B. (I) ; (II) đều sai C. (I) đúng ; (II) sai D. (I) ; (II) đều đúng Câu 47: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 4a ? 16a 3 3 27a 3 3 A. B. 4 3a 3 C. 16 3a 3 D. 3 4 Câu 48: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào: 3 2 1 -1 1 O -1 A. y = x 3 − 3x + 1 B. y = −x 3 − 3x 2 − 1 C. y = x 3 − 3x − 1 D. y = − x 3 + 3x 2 + 1 Câu 49: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và A’B’ bằng 1. Tính thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng ? 1 A. 2 2 B. 1 C. 8 D. 8 2x +1 Câu 50: Cho hàm số y = có đồ thị (C). Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ x +1 M đến hai đường tiệm cận bằng nhau M ( 0;1) A. M ( 0;1) B. C. M ( −2;3) D. M ( 0; −2 ) M ( −2;3) Trang 5/6 Mã đề thi 012
- Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 6/6 Mã đề thi 012
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định
9 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Bình, Nam Định
7 p | 6 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cát Thành, Nam Định
5 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Tuấn, Nam Định
5 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
4 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Thái, Nam Định
10 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương, Nam Định
9 p | 8 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định
5 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định
6 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương
8 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đông Thới, Nam Định
9 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
4 p | 7 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
6 p | 4 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định
7 p | 3 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Nghĩa, Nam Định
8 p | 4 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Bảo
3 p | 4 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn