Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 021
lượt xem 2
download
Các bạn tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 021 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 021
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 20162017 MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 021 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? 1 a3 6 a3 3 A. a 3 B. a 3 C. D. 3 3 6 Câu 2: Cho đồ thị ( C ) : y = x − x + 3 . Tiếp tuyến tại N ( 1;3) cắt (C) tại điểm thứ 2 là M ( M N ) . 3 Tọa độ M là: A. M ( 2;9 ) B. M ( −2; −3) C. M ( −1;3) D. M ( 1;3) Câu 3: Cho hình trụ có bán kính bằng 10, khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Tính diện tích toàn phần của hình trụ bằng: A. Đáp án khác B. 300p C. 200p D. 250p Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. Góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) là 600 . Gọi G là trọng tâm tam giác SAC, R là bán kính mặt cầu có tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng (SAB). Đẳng thức nào sau đây sai ? R2 4 3 R A. = B. = 13 C. R = d (G, ( SAB )) D. 3 13R = 2 SH S ∆ABC 39 a Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? 2a 3 2a 3 2a 3 A. B. C. D. 3a 3 3 4 6 Câu 6: Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và BB’, tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng 3. 1 3 A. 1 B. C. 2 D. 2 4 Câu 7: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z. y A. Phần thực là 1, phần ảo là 2 M 1 B. Phần thực là 2, phần ảo là i. C. Phần thực là 1, phần ảo là 2i 2 O x D. Phần thực là 2, phần ảo là 1 Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A (2;1; 0) , B (3;1; - 1) , C (1;2; 3) . Tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là: Trang 1/6 Mã đề thi 021
- A. D (0;2; 4) B. D (2; - 2; - 2) C. D (2;1;2) D. D (- 2;1;2) Câu 9: Cho 0 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log ac b = c log a b B. log a b.log b c = log a c 1 C. log a ( bc ) = log a b + log a c D. log a b = log b a 1 1 1 Câu 10: Cho x = 2017! . Giá trị của biểu thức A = + + ... + log 2 x log 3 x log 2017 x 1 A. 1 B. C. 2017 D. 1 5 Câu 11: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và A’B’ bằng 2. Tính thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng ? A. 1 B. 16 2 C. 8 D. 24 3 π Câu 12: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2x và F(π) = 0 . Tính F( ) . 6 �π � �π � 3 �π � 3 �π � 3 A. F � �= − 3 B. F � �= C. F � �= D. F � �= − �6 � �6 � 2 �6 � 4 �6 � 4 Câu 13: Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa kết thúc, Minh đỗ vào trường đại học Dược Hà Nội. Kỳ I của năm nhất gần qua, kỳ II sắp đến. Hoàn cảnh không được tốt nên gia đình rất lo lắng về việc đóng học phí cho Nam, kỳ I đã khó khăn, kỳ II càng khó khăn hơn. Gia đình đã quyết định bán một phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 90 m, lấy tiền lo cho việc học của Minh cũng như tương lai của em. Mảnh đất còn lại sau khi bán là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. Tìm số tiền lớn nhất mà gia đình Minh nhận được khi bán đất, biết giá tiền 1m2 đất khi bán là 1400000 VN đồng. A. 354375000 VN đồng. B. 253125000 VN đồng. C. 708750000 VN đồng. D. 234375000 VN đồng. Câu 14: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a là ? a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 6 6 12 12 Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 (2 x − x + 1) < 0 2 3 � 3� �3 � � 3� �1 � A. T = �−1; � B. T = ( −�� ;1) � ; +�� C. T = � 0; � D. T = ( −�� ;0 ) � ; +�� � 2� �2 � � 2� �2 � Câu 16: Tính môđun của số phức z thỏa mãn (2 + z) ( 1 + i ) + 3z = 3 − 3i là: A. z = 7 . B. z = 10 . C. z = 2 2 . D. z =10. Câu 17: Nghiệm bé nhất của phương trình log 32 x − 2 log 22 x = log 2 x − 2 là. 1 1 A. x = 4 B. x = 2 C. x = D. x = 2 4 a 1 Câu 18: Biết dx = b và a+b=6. Tính S= ab −a 2 +1 x A. S=5 B. S=1 C. S=2 D. S=0 Trang 2/6 Mã đề thi 021
- Câu 19: Tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 6z − 5 = 0 là: A. Tâm I(1;1;3) bán kính R=4 B. Tâm I(1;1;3) bán kính R=2 C. Tâm I(1;1;3) bán kính R=2 D. Tâm I(1;1;3) bán kính R=4 uuur uuur Câu 20: Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích AB.AC bằng: A. –67 B. 65 C. 33 D. 67 Câu 21: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho ba điểm M ( 1, 0, 0 ) , N ( 0, 2,0 ) , P ( 0, 0,3) . Mặt phẳng ( MNP ) có phương trình là A. 6x + 3y + 2z + 1 = 0 B. x + y + z − 6 = 0 C. 2x + y + 2z − 2 = 0 D. 6x + 3y + 2z − 6 = 0 Câu 22: Cho số phức z có mođun bằng 5. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(1+i)z 2+i là đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? A. R = 5 2 B. R = 10 C. R = 3 D. R = 2 5 a−x Câu 23: Xác định a, b để hàm số y = có đồ thị như hình vẽ: x+b A. a = −2; b = −1 B. a = −1; b = 2 C. a = 1; b = 2 D. a = 2; b = 1 Câu 24: Với các giá trị nào của m thì hàm số y = ( m + 1) x + 2m + 2 đồng biến trên ( −1; + ) x−m A. −2 < m −1 B. m −1 C. −2 < m < −1 D. m < −2 Câu 25: Cho hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 − 3 . Kết luận nào sau đây là đúng ? A. yCD = −5 B. yCD = −3 C. yCD = 5 D. yCD = 3 Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2,6,3) và các mặt phẳng: ( α ) : x − 2 = 0; ( β ) : y − 6 = 0; ( γ ) : z + 3 = 0 Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A. ( β ) / / ( xOz ) B. ( α ) ⊥ ( β ) () C. γ / /Oz D. ( α ) đi qua điểm I Câu 27: Đồ thị hàm số y = − x 3 + 6 x 2 − 13x + 6 có mấy điểm cực trị ? A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 28: Cho K là một khoảng và hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai ? ( ) A. Nếu f ? x > 0, ∀x K thì hàm số là hàm đồng biến trên K B. Nếu f ?( x ) = 0, ∀x K thì hàm số là hàm hằng trên K C. Nếu f ?( x ) < 0, ∀x K thì hàm số là hàm nghịch biến trên K D. Nếu f ?( x ) 0, ∀x K thì hàm số là hàm đồng biến trên K Câu 29: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a ? a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 A. B. C. D. 4 4 2 3 3x + 5 Câu 30: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ? x2 − 2 Trang 3/6 Mã đề thi 021
- A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 2x + 3 Câu 31: Đồ thị hàm số y = không có tiệm cận ngang khi và chỉ khi : mx 2 + 5 A. m 0 B. m > 0 C. m < 0 D. m = 0 Câu 32: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn ( 1 + 2i ) z − 5i = 5 A. z = −3 − i B. z = −3 + i C. z = 3 − i D. z = 3 + i 1 2 Câu 33: Nếu đặt t = log 2 x thì phương trình + = 1 trở thành pt nào? 5 − log 2 x 1 + log 2 x A. t 2 + 6t + 5 = 0 B. t 2 − 5t + 6 = 0 C. t 2 − 6t + 5 = 0 D. t 2 + 5t + 6 = 0 Câu 34: Cho phương trình 4 x − 41− x = 3 . Khẳng định nào sau đây sai? A. Phương trình có một nghiệm B. Phương trình vô nghiệm C. Phương trình đã cho tương đương với phương trình 42 x − 3.4 x − 4 = 0 D. Nghiệm của phương trình luôn lớn hơn 0 Câu 35: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là ,với A(1;2;3),B(3;2;9) A. x+3z10=0 B. x3z10=0 C. x3z10=0 D. 4x+12z10=0 5 3 5 Câu 36: Cho f ( x ) dx = 30 và f ( x ) dx = 9 . Tính I = f ( x ) dx . 0 0 3 A. I = 15 B. I = 39 C. I = 5 D. I = 21 Câu 37: Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 3 = 0 có bốn nghiệm phân biệt ? m = −7 A. −7 < m < −3 B. C. 3 < m < 7 D. 0 < m < 2 m = −3 Câu 38: Cho (P): y=x2 và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=4. Tìm A,B sao cho diện tich hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. − 5 −1 3 + 5 − 5 +1 3 − 5 A. A( ; ); B( ; ) B. A(−2; 4); B(2; 4) 2 2 2 2 5 −1 3 − 5 5 +1 3 + 5 C. A( ; ); B( ; ) D. A(2; −4); B(2; 4) 2 2 2 2 −1 3 1 Câu 39: Tính giá trị biểu thức A = � 1 �4 −2 � � + 16 − 2 .64 4 3 625 � � A. 11 B. 10 C. 12 D. 14 x3 Câu 40: Cho hàm số y = ( m 2 − 1) + ( m + 1) x 2 − 3 x + 5 . Để hàm số nghịch biến trên R thì: 3 1 1 A. m < −1 hoặc m > 2 B. m 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng ∀x > 1 . Trang 4/6 Mã đề thi 021
- 3 −3 A. m > B. m C. m 3 + 2 2 D. m > 3 + 2 2 2 2 π π 2 2 Câu 43: Cho f ( s inx ) dx = 3 . Tính I= f ( cosx ) dx . 0 0 A. I = 2 B. I = 3 C. I = 0 D. I = 3 Câu 44: Một ống trụ rỗng đường kính 40cm được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính 40cm. Tính thể tích phần còn lại của hình cầu? A. 32π m ( ) 3 B. 32π 3 m 3 ( ) C. 64π m 3 ( ) D. 64π 3 m 3 ( ) Câu 45: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 3 − x ) 1999 −1 1 f ( x ) dx = ( 3− x) + C f ( x ) dx = ( 3− x) + C 2000 2000 A. � B. � 2000 2000 1 f ( x ) dx = ( 3 − x ) f ( x ) dx = ( 3− x) + C 2000 2000 C. � +C D. � 3.2000 Câu 46: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau: y = 3x + 1 và y=x+1 1 1 16 1 A. S = B. S = C. S = D. S = − 9 18 9 18 Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là trung điểm của SD, tính thể tích của khối tứ diện MABC, biết thể tích của khối chóp S.ABCD là 6. 3 A. 1 B. 3 C. D. 2 2 Câu 48: Tìm các giá trị của m để hàm số y = − x 3 + ( m + 3) x 2 − ( m 2 + 2m ) x − 2 đạt cực đại tại x = 1 A. Không có giá trị của m B. m = − 3 m=− 3 C. D. m = 3 m= 3 x −1 Câu 49: Tìm TXĐ của hàm số y = log 1 2 3+ x A. (−�; −3] �[1; +�) B. (3; 1) C. [ −3;1] D. (−�; −3) �( 1; +�) Câu 50: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a. Diện tích toàn phần của hình nón là A. a π 2 2 a 2π C. a π (1 + 2) 2 D. 2a 2π 4 B. 4 4 Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 5/6 Mã đề thi 021
- Trang 6/6 Mã đề thi 021
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định
9 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
4 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương, Nam Định
9 p | 8 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương
8 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
7 p | 6 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Cường, Nam Định
6 p | 6 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đào Sư Tích, Nam Định
9 p | 2 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
9 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
8 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Minh Thuận
8 p | 7 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đông Thới, Nam Định
9 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
4 p | 7 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
7 p | 7 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Minh Thuận
7 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nam Thắng, Nam Định
8 p | 7 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nam Thắng, Nam Định
5 p | 3 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn