ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: SINH HỌC 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Họ và tên:………………………………………………………<br />
Mã đề thi 568<br />
Số báo danh:……………………………………………………<br />
TRƯỜNG THPT LÝ BÔN<br />
<br />
Câu 81: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn cá thể có kiểu hình lặn? (Biết alen A trội hoàn<br />
toàn so với alen a)<br />
A. aa × aa<br />
B. Aa × aa<br />
C. AA × aa<br />
D. AA × AA<br />
Câu 82: Những tính trạng do nhiều gen cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp và chịu ảnh hưởng nhiều bởi<br />
môi trường như: sản lượng thóc, sản lượng sữa, khối lượng của vật nuôi... được gọi là<br />
A. tính trạng trội.<br />
B. tính trạng số lượng.<br />
C. tính trạng chất lượng.<br />
D. tính trạng lặn.<br />
Câu 83: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi là<br />
A. gen đa alen.<br />
B. gen đột biến.<br />
C. gen đa hiệu.<br />
D. gen điều hòa.<br />
Câu 84: Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />
I. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến.<br />
II. Xét ở mức độ phân tử, phần lớn đột biến điểm là có lợi.<br />
III. Mức độ có hại hay có lợi của gen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như tùy thuộc vào tổ<br />
hợp gen.<br />
IV. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 85: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 1 (sợi cơ bản) có đường<br />
kính<br />
A. 300 nm.<br />
B. 11 nm.<br />
C. 700 nm.<br />
D. 30 nm.<br />
Câu 86: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy<br />
định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai: AaBb × aaBb cho đời con có<br />
kiểu hình thân cao, quả đỏ chiếm tỉ lệ<br />
A. 12,5%.<br />
B. 56,25%.<br />
C. 18,75%.<br />
D. 37,5%.<br />
Câu 87: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?<br />
A. Nguyên tắc bổ sung.<br />
B. Nguyên tắc bán bảo tồn.<br />
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.<br />
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc ngược chiều.<br />
Câu 88: Ở một loài thực vật, từ các dạng lưỡng bội người ta tạo ra các thể tứ bội có kiểu gen như sau: (1) AAAa,<br />
(2) AAaa, (3) Aaaa, (4) aaaa. Trong điều kiện không phát sinh đột biến gen, những thể tứ bội có thể được tạo ra<br />
bằng cách đa bội hóa bộ nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội là<br />
A. (2) và (4).<br />
B. (1) và (3).<br />
C. (2) và (3).<br />
D. (1) và (4).<br />
Câu 89: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?<br />
A. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.<br />
B. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.<br />
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.<br />
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.<br />
Câu 90: Bằng phương pháp lai xa kết hợp với đa bội hóa có thể tạo ra thể đột biến nào sau đây?<br />
A. Thể đa bội chẵn.<br />
B. Thể lệch bội.<br />
C. Thể đa bội lẻ.<br />
D. Thể song nhị bội.<br />
Câu 91: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa.<br />
Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Phép lai<br />
P: Aabb × aaBb cho kết quả phân li về kiểu hình ở F1 theo tỉ lệ<br />
A. 1 đỏ : 3 trắng.<br />
B. 5 đỏ : 3 trắng.<br />
C. 3 đỏ : 5 trắng.<br />
D. 3 đỏ : 1 trắng.<br />
Câu 92: Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 10. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba<br />
ở loài này?<br />
A. 45.<br />
B. 10.<br />
C. 25.<br />
D. 5.<br />
Câu 93: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau:<br />
.....3' A T G X G A T T X G G X 5'.....<br />
Trong quá trình nhân đôi ADN, đoạn mạch mới được hình thành từ khuôn là mạch đơn này sẽ có trình tự các<br />
nuclêôtit<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 568<br />
<br />
A. .....5' A U G X G A U U X G G X 3'.....<br />
B. .....5' U A X G X U A A G X X G 3'.....<br />
C. .....5' T A X G X T A A G X X G 3'.....<br />
D. .....5' A T G X G A T T X G G X 3'.....<br />
Câu 94: Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?<br />
A. 5'UGG3'.<br />
B. 5'AUG3'.<br />
C. 5'AGU3'.<br />
D. 5'UAG3'.<br />
Câu 95: Biến dị được hình thành do sự tổ hợp lại các gen sẵn có ở bố mẹ là<br />
A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.<br />
B. đột biến gen.<br />
C. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.<br />
D. biến dị tổ hợp.<br />
Câu 96: Thể đột biến là cá thể<br />
A. bị tác động bởi các tác nhân gây đột biến.<br />
B. mang gen đột biến có hại.<br />
C. mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.<br />
D. phát sinh nhiều dạng đột biến.<br />
Câu 97: Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. Điều này thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền?<br />
A. Tính thoái hóa.<br />
B. Tính đặc hiệu.<br />
C. Tính phổ biến.<br />
D. Tính bộ ba.<br />
Câu 98: Cho các phép lai:<br />
(1) AA × AA; (2) AA × Aa; (3) AA × aa;<br />
(4) Aa × Aa; (5) Aa × aa; (6) aa × aa.<br />
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 99: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Quá trình phiên mã có sự tham gia của các axit amin tự do.<br />
B. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.<br />
C. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ARN pôlimeraza.<br />
D. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 3' → 5'.<br />
Câu 100: Những giống cây ăn quả không hạt (nho, dưa hấu...) thường là thể đột biến<br />
A. dị đa bội.<br />
B. tự đa bội chẵn.<br />
C. tự đa bội lẻ.<br />
D. song nhị bội.<br />
Câu 101: Loại giao tử Abd có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?<br />
(1) aabbDD;<br />
(2) AaBbDd; (3) AaBBDd; (4) AaBbdd; (5) AabbDd.<br />
A. (1), (2), (3).<br />
B. (2), (4), (5).<br />
C. (2), (3), (5).<br />
D. (2), (3), (4), (5).<br />
Câu 102: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô. Alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp<br />
gen Bb qua 2 lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen<br />
này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
(1) Tổng số nuclêôtit của alen B là 650.<br />
(2) Alen b có A = T = 282, G = X = 369.<br />
(3) Alen B dài hơn alen b.<br />
(4) Đột biến thuộc dạng thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 103: Phép lai được Menđen sử dụng để kiểm tra độ thuần chủng của cơ thể mang tính trạng trội là<br />
A. lai phân tích.<br />
B. lai thuận nghịch.<br />
C. tự thụ phấn.<br />
D. lai gần.<br />
Câu 104: Trong cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi<br />
A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.<br />
B. chứa thông tin mã hóa các axit amin.<br />
C. mang thông tin quy định prôtêin ức chế.<br />
D. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.<br />
Câu 105: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội kí hiệu là AaBb. Nếu tế bào của loài tham gia giảm phân mà<br />
nhiễm sắc thể kép BB không phân li ở giảm phân 2, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường, bộ nhiễm sắc thể<br />
trong các giao tử có thể là<br />
A. ABb, a hoặc A, aBb.<br />
B. ABB, A, ab hoặc Ab, a, aBB.<br />
C. ABB, aBB, Ab, aB.<br />
D. ABB, aBB, A, a hoặc Ab, aB.<br />
*<br />
Câu 106: Guanin dạng hiếm (G ) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến thay thế<br />
A. G - X → A - T<br />
B. A - T → T - A<br />
C. A - T → G - X<br />
D. G - X → X - G<br />
Câu 107: Xét các loại đột biến sau:<br />
(1) Mất đoạn nhiễm sắc thể.<br />
(2) Lặp đoạn nhiễm sắc thể.<br />
(3) Đảo đoạn nhiễm sắc thể.<br />
(4) Chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.<br />
(5) Chuyển đoạn không tương hỗ.<br />
Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là<br />
A. (1), (2), (3), (5).<br />
B. (1), (2), (4).<br />
C. (1), (2), (4), (5).<br />
D. (1), (2), (5).<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 568<br />
<br />
TX<br />
= 0,25 được sử dụng làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi<br />
AG<br />
pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự<br />
do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là<br />
A. A + G = 80%; T + X = 20%.<br />
B. A + G = 75%; T + X = 25%.<br />
C. A + G = 25%; T + X = 75%.<br />
D. A + G = 20%; T + X = 80%.<br />
Câu 109: Sự kết hợp giữa 2 giao tử lưỡng bội (2n) của cùng một loài tạo nên<br />
A. thể tứ bội.<br />
B. thể tam nhiễm.<br />
C. thể tam bội.<br />
D. thể tứ nhiễm .<br />
Câu 110: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do một gen trên nhiễm sắc thể thường quy định, thân cao là<br />
trội hoàn toàn so với thân thấp. Cho cây thân cao dị hợp tự thụ phấn thu được F1 có 75% cây thân cao và 25% cây<br />
thân thấp. Trong số các cây F1 lấy 1 cây thân cao. Xác suất để cây này mang kiểu gen đồng hợp là<br />
A. 1/3.<br />
B. 1/2.<br />
C. 2/3.<br />
D. 1/4.<br />
Câu 111: Ở cà chua, alen A qui định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng. Gen qui định<br />
tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, giảm phân bình thường. Cho giao phấn 2 cây cà chua tứ bội với nhau<br />
được thế hệ sau phân li theo tỉ lệ 35 đỏ : 1 vàng. Kiểu gen của 2 cây cà chua trên có thể là<br />
A. AAAa × Aaaa.<br />
B. AAaa × AAAa.<br />
C. AAaa × AAaa.<br />
D. Aaaa × Aaaa.<br />
Câu 112: Trong cùng một gen, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường hợp còn lại?<br />
A. Thay thế 2 cặp nuclêôtit ở vị trí số 15 và 30.<br />
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 6.<br />
C. Mất 3 cặp nuclêôtit liên tiếp ở vị trí số 15, 16, 17.<br />
D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 3.<br />
Câu 113: Quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN được gọi là quá trình<br />
A. dịch mã.<br />
B. phiên mã.<br />
C. nhân đôi ADN.<br />
D. tái bản ADN.<br />
Câu 114: Cơ thể có kiểu gen AabbDdee khi giảm phân có thể cho tối đa số loại giao tử là<br />
A. 16.<br />
B. 4.<br />
C. 8.<br />
D. 2.<br />
Câu 115: Một loài thực vật lưỡng bội 2n = 8, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee.<br />
Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể ba. Có bao nhiêu bộ nhiễm sắc thể trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây là<br />
thể ba?<br />
(1) AaBbDddEe;<br />
(2) AaBbDEe; (3) AaDdEe; (4) AaaBbbDdEe.<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 116: Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến những chuỗi pôlipeptit do gen quy định tổng<br />
hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì<br />
A. ADN của vi khuẩn có dạng vòng.<br />
B. gen của vi khuẩn có cấu trúc opêron.<br />
C. điều hòa hoạt động gen đã diễn ra ở giai đoạn phiên mã.<br />
D. mã di truyền có tính thoái hóa.<br />
Câu 117: Ở sinh vật nhân thực, tâm động của nhiễm sắc thể<br />
A. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.<br />
B. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân<br />
bào.<br />
C. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.<br />
D. là những điểm mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi.<br />
Câu 118: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?<br />
A. mARN.<br />
B. ADN.<br />
C. tARN.<br />
D. rARN.<br />
Câu 119: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba nhiễm thuộc loài này<br />
có bộ nhiễm sắc thể là<br />
A. 2n + 1 + 1.<br />
B. 2n - 1.<br />
C. 3n.<br />
D. 2n + 1.<br />
Câu 120: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen không alen (A, a, B, b, D, d) phân li độc lập, tác động<br />
cộng gộp. Sự có mặt của mỗi alen trội làm chiều cao cây tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Chiều<br />
cao của cây có kiểu gen AaBbDD là<br />
A. 180cm.<br />
B. 165cm.<br />
C. 170cm.<br />
D. 175cm.<br />
----------- HẾT ---------(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
<br />
Câu 108: Một chuỗi pôlinuclêôtit có<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 568<br />
<br />