intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Trung, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Trung, Nam Định” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Trung, Nam Định

  1. SỞ GD ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS YÊN TRUNG NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN 8 Thời gian làm bài 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TN TNK TL TL TNKQ TL TNKQ TL KQ Q 1. Hằng đẳng Nhận dạng thức được hằng đẳng thức Số câu 2 2 4 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 2. Phân tích đa PTĐT thành Biết vận dụng thức thành nhân tử bằng các phương pháp nhân tử phương pháp cơ PTĐT thành bản nhân tử để tìm x Số câu 1 2 2 5 Số điểm 0,25 1 1 2,25 Tỉ lệ % 2,5 10% 10% 22,5% % 3. Chia đa thức Nhận biết đơn Tìm điều kiện thức A chia của a để phép hết cho đơn chia đa thức là thức B phép chia hết 3 1 4 Số câu 0,75 1 1,75 Số điểm 7,5 10% 17,5% Tỉ lệ % % 4. Trục đối Biết trục đối xứng, tâm đối xứng , tâm xứng,đường đối xứng của thẳng song với các hình (tứ đường thẳng giác) cho trước. Số câu 4 4 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10%
  2. Nhận biết Vẽ được hình. Chứng minh tứ 5. Tứ giác; các được các loại Hiểu tính chất giác là HBH, tứ giác đặc tứ giác đường trung HCN, hình thoi, biệt; đường tuyến của tam hình vuông. trung bình của giác vuông.Hiểu tam giác, hình đk để tứ giác là thang. tứ giác đặc biệt Số câu 2 HV,2 1 5 Số điểm 0,5 2 1 3,5 Tỉ lệ % 5% 20% 10% 35% 14 4 3 1 22 Tổng số câu 4 3 2 1 10 Tổng số điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % Đề Kiểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Câu 1. Hằng đẳng thức ( A + B)( A2 − AB + B 2 ) = A. ( A + B) . B. A − B . C. A + B . 3 3 3 3 3 D. (A- B )3 Câu 2.Hằng đẳng thức A3 + 3 A2 B + 3 AB 2 + B 3 = A. ( A + B)3 . B. A3 − B 3 . C. A2 + B 2 . D. ( A − B)3 Câu 3. Phân tích đa thức 5 x − 5 thành nhân tử, ta đươc A. 5. ( x − 0 ) , B. 5. ( x − 5 ) , C. 5x , D. 5. ( x − 1) Câu 4. Đơn thức −10x 2 y 3 z 2t 4 chia hết cho đơn thức nào sau đây A. 5x 3 y 2 z 2 B. −6x 2 y 3 z 3t 5 . C. 2x 2 y 2 z 3t 4 D. 4x 2 y 2 zt 3 . Câu 5. Kết quả phép chia (x - 3 )3 : ( x- 3) là A. ( x – 3 ). B. (x – 3 )2. C.x2 – 32. D. x2 – 3 Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là A. x2 + x -6. B.x2 + x +6. C. x2 – x – 6 . D. x2 - x + 6 . Câu 7. Số trục đối xứng của hình vuông là A. 1. B.2. C. 3. D.4. Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là A. hình thang cân, hình bình hành. B. hình bình hành, hình chữ nhật. C. hình chữ nhật, hình thang cân. D. hình thang, hình vuông. Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
  3. A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 ý. Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là A. khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia. B. khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia. C. khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia. D. khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường thẳng kia. Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành. C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật. Câu 12. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là: Hình 1 A. x = 4 cm, y = 8 cm B. x = 7cm, y = 14 cm C. x = 12 cm, y = 20 cm D. x = 8 cm, y = 10 cm PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm) Câu 13.( 1 đ) a. Tinh nhanh: 1182 – 118.36 +182. b. Rút gọn biểu thức (a + b)2 – (a – b )2. Câu 14. (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b. 6 x ( x − y ) + 3 xy − 3 y . 2 a. 25 y 2 + 15 y , c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2. d. x2 – 4x + 4. Câu 15. ( 1 điểm) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3. Câu 16.( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AD. Vẽ từ D các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt cạnh AC, AB lần lượt tại F và F. a. Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? b. Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình vuông. c. Cho AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài đường chéo EF của tứ giác AEDF. HẾT ĐÁP ÁN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
  4. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A D D B A D B A B C C án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Tinh nhanh: 118 – 118.36 +18 =1182 – 2.118.18 + 182 = (118 – 18 )2 = 1002 2 2 0,5 đ b.Rút gọn biểu thức (a + b)2 – (a – b )2. = (a2 + 2ab + b2) – (a2 – 2ab + b2 ) 13 = a2 + 2ab + b2 – a2 – 2ab + b2 = 2b2. 0,5 đ (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 25 y 2 + 15 y = 5y.(5y + 3). 0,5 đ b. 6 x ( x − y ) + 3 xy − 3 y . = 6 x ( x − y ) + 3x ( y − y ). = ( x – y)(6x – 3y) 2 0,5 đ c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 = (x2 – 2xy + y2) – (y2 - 2zt + t2) = (x – y )2 – (z – t )2 = [(x – y) + ( z – t )].[ [(x – y) - ( z – t )] = (x – y +x – t).(x – y –z + t). 0,5đ 14 d. x2 – 4x + 4.= x2 – 2.2x + 22 = (x – 2 )2. 0,5đ (2 điểm) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3. 0,5đ Thực hiện phép chia được dư là a + 84. Để phép chia trên là phép chia hết thì a + 84 = 0. 0,25đ nên a = - 84 . 15 Vậy với a = - 84 thì đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3. (1 điểm) 0,25đ Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3. 0,25đ
  5. Vẽ hình đúng 0,5đ A F E 16 B C D (3 điểm) a.Tứ giác AEDF là hình bình hành vì có các cặp cạnh đối song song. Mặt khác góc A vuông. Do đó tứ giác AEDF là hình chữ nhật, 1đ b.Để hình chữ nhật AEDF là hình vuông thì đường chéo AD phải là phân giác của góc A. Nên D là giao điểm của đường phân giác góc A và cạnh BC. 1đ c.Tính độ dài EF. 1 Vì EF = AD, nên ta tính AD. Vì AD = BC ( tính chất dường trung tuyến trong tam 2 0,25đ 2 2 2 2 2 giác vuông), mà BC = AB + AC = 6 + 8 = 100, do đó BC = 10(cm) Vậy EF = 5cm 0,25đ Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.
  6. ĐỀ BÀI: Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm ) * Trong các câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A,B,C,D. Trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và đủ nhất. Câu 1. Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là A) -3 B) 0 C) 36 D) 9 2 Câu 2: Tính (x – 2) = ? A) x2 – 4x + 4 B) (x – 2) (x + 2) C) x2 – 2x + 4 D) 2x – 4 2 Câu 3. Kết quả của phép nhân xy (x + x - 1) là: A) x3y + x2y + xy B) x3y - x2y + xy C) x3y + x2y - xy D) x3y + x2y - 1 Câu 4. Kết quả của phép nhân (x - 2) (x +3) là A) x2 +2x +6 B) x2 + 3x - 6 C ) x2 + x + 6 D) x2 + x - 6 Câu 5. Kết quả rút gọn biểu thức (2x - 5)2 - 4x(x - 5) + 10 là: A) 10 B) 28 C) 35 D) 25 Câu 6. Một tứ giác có nhiều nhất là A) 4 góc vuông B) 3 góc vuông C) 2 góc vuông D) 1 góc vuông Câu 7. Tứ giác ABCD có ᄉA = 500 , B = 1200 , C = 1200 . Số đo góc D bằng ᄉ ᄉ A) 500 B) 700 C) 600 D) 900 Câu 8. Hình thang cân là hình thang có A) Hai đáy bằng nhau B) Hai cạnh bên bằng nhau C) Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D) Hai cạnh bên song song Phần II: Tự luận (8,0 điểm ) Bài 1. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) 5x2(4x2 – 2x + 5) b) (6x2 - 5)(2x + 3) Bài 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a, 5ax – 10ay b, x2 – xy + x – y Bài 3. (1,5 điểm). Chia các đa thức: a, (5ax3 – 3ax2) : ax2 (a 0) b, (17x2 – 2x3 – 3x4 – 4x – 5) : (x2 + x - 5) Bài 4. (1,0 điểm). Tìm x biết: 3(x+3) - x2 - 3x = 0 Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Tứ giác BMNC là hình gì ? Tại sao? b) Gọi E là điểm đối xứng của của M qua N. Tứ giác AECM là hình gì? Vì sao? ............. Hết ..........
  7. TRƯỜNG THCS YÊN TRUNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: TOÁN 8 Phần trắc nghiệm * Phần này có 08 câu. Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D C A B C Phần tự luận Bài Nội dung Điểm Bài 1 a, 5x (4x – 2x + 5) = 5x .4x - 5x2.2x + 5x2.5 2 2 2 2 0,25 (1,0 điểm) = 20x4 - 10x3 + 25x2 0,25 b, (6x2 - 5)(2x + 3) = 6x2(2x +3) - 5(2x +3) 0,25 = 6x2.2x + 6x2.3 – 5.2x - 5.3 = 12x3 + 18x2 - 10x - 15 0,25 a, 5ax – 10ay = 5a(x – 2y) 0,5 Bài 2 b, x – xy + x – y = (x2 – xy) + (x – y) = x(x – y) + (x – y) 2 0,5 (1,5 điểm) = (x – y) (x + y) 0,5 a, (5ax – 3ax ) : ax2 = ax2(5x – 3) : ax2 3 2 0,25 = 5x – 3 (a 0) 0,25 b, (17x2 – 2x3 – 3x4 – 4x – 5) : (x2 + x - 5) Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến, Ta có: (- 3x4 - 2x3 + 17x2 - 4x - 5) : (x2 + x - 5) 0,25 Chia: -3x4 - 2x3 + 17x2 - 4x - 5 x2 + x - 5 0,25 - Bài 3 -3x4 - 3x3 + 15x2 -3x2 + x + 1 (1,5 điểm) x3 + 2x2 - 4x - 5 0,25 - x3 + x2 - 5x x2 + x – 5 0,25 - x2 + x – 5 0,25 0 Vậy (– 3x – 2x + 17x – 4x – 5) : (x2 + x - 5) = -3x2 + x + 1 4 3 2 0,25 Tìm x biết: 3(x+3)-x2-3x = 0 3 ( x + 3) − x ( x + 3) = 0 0,25 0,25 Bài 4 ( x + 3) (3 − x) = 0 (1,0 điểm) x+3= 0 x = −3 0,25 3− x = 0 x=3 Vậy x = -3 hoặc x = 3 0,25
  8. Vẽ đúng hình ghi GT, KL đúng 0,5 A M N E B C a) Ta cã MA = MB (gt) 0,25 Bài 5 NA = NC (gt) 0,25 (3,0 điểm) MN // BC (Tc đường trung bình của tam giác) 0,25 Tứ giác BMNC có hai cạnh đối song song nên BMNC là Hình 0,5 thang b) NA = NC (gt) N là trung điểm AC (1) 0,25 NM = NE (E là điểm đối xứng của M qua N) N là trung điểm ME (2) 0,25 Từ (1) và (2) Tứ giác AECM có hai đường chéo cắt nhau tại trung 0,25 điểm của mỗi đường. Vậy tứ giác AECM là hình bình hành. 0,5 Lưu ý : - Nếu học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm tối đa. --------------------Hết--------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2