intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh

  1. I. MA TRẬN: Mức độ nhận thức Chủ đề Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Căn bậc hai – Căn bậc ba. Số câu hỏi 2 1 1 3 2 1 Số điểm: 0,5 0,25 0,75 0,75 0,75 1,5 5% 2,5% 7,5% 7,5% 7,5% 15% Chủ đề 2: Các phép toán về căn bậc hai. Số câu hỏi 3 1 1 2 1 1 1 7 3 Số điểm 0,75 0,25 0,75 0,5 0,75 0,25 0,5 1,75 2,0 7,5% 2,5% 7,5% 5% 7,5% 2,5% 5% 17,5% 20% Chủ đề 3: Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Số câu hỏi 1 1 1 1 2 Số điểm 0,25 0,5 0,75 0,25 1,25 2,5% 5% 5% 2,5% 12,5% Chủ đề 4:Tỉ số lượng giác. Số câu hỏi 1 1 1 2 1 Số điểm 0,25 0,25 1,25 0,5 1,25 2,5% 2,5% 15% 5% 12,5% Chủ đề 5: Ứng dụng thực tế. Số câu hỏi 1 2 3 Số điểm 0,25 0,5 0,75 2,5% 5% 7,5% Tổng câu 6 4 3 5 3 1 2 16 8 Tổng điểm 1,5 1,0 2,0 1,25 2,75 0,25 1,25 4,0 6,0 15% 10% 20% 12,5% 27,5% 2,5% 12,5% 40% 60%
  2. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ THI Chủ đề Câu Mức Mô tả độ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chủ đề 1: Căn Câu 1 1 Tính căn bậc hai số học của một số. bậc hai – Căn Câu 2 1 Tìm điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai. bậc ba. Câu 3 2 Bài toán thực tế tính căn bậc ba. Câu 4 1 Dùng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức Chủ đề 2: Các số). phép toán về căn Câu 5 1 Dùng phép biến đổi trục căn thức ở mẫu (biểu thức số). bậc hai. Câu 6 1 Sử dụng phép khai phương một tích (biểu thức số). Câu 7 2 Sử dụng phép khai phương một thương (biểu thức chữ). Câu 8 3 Phân tích thành nhân tử để rút gọn biểu thức (biểu thức chữ). Câu 9 3 Khử mẫu biểu thức lấy căn (biểu thức chữ). Câu 10 4 Dùng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn (biểu thức chữ). Chủ đề 3: Hệ Câu 11 2 Tính độ dài cạnh góc vuông khi biết độ dài hai hình chiếu. thức về cạnh và (Hình vẽ) đường cao trong tam giác vuông Chủ đề 4: Tỉ số Câu 12 2 Tìm hệ thức sai. lượng giác. Câu 13 2 Tính độ dài cạnh huyền khi biết độ dài một cạnh góc vuông và một góc nhọn. (Hình vẽ) Câu 14 3 Bài toán thực tế: Tính chiều cao của một cột cờ khi biết tia Chủ đề 5: Ứng nắng mặt trời chiếu từ đỉnh cột in bóng xuống mặt đất biết dụng thực tế. chiều dài bóng tạo với mặt đất một góc đã biết. (Hình vẽ) Câu 15 3 Tìm số đo góc nhọn khi biết độ dài cạnh. (Hình vẽ) Câu 16 3 Tính tan α khi biết cos α PHẦN II: TỰ LUẬN Chủ đề 1: Căn 2a 2 Giải phương trình dạng f ( x ) = a ( a là hằng số a 0 ) bậc hai – Căn 1b 3 Sử dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai, hằng đẳng thức bậc ba. để thực hiện phép tính (biểu thức số). 1a 2 Sử dụng các phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn để Chủ đề 2: Các thực hiện phép tính (biểu thức số). phép toán về căn 2b 3 Sử dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai để rút gọn biểu bậc hai. thức. Tính giá trị biểu thức. (biểu thức chữ). 3 4 Dùng kiến thức tổng hợp để tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất hoặc chứng minh, … Chủ đề 3: Hệ 4 2 Vẽ hình thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Chủ đề 4: Tỉ số 4a 3 Giải tam giác vuông lượng giác. 4b 4 Chứng minh đẳng thức hoặc tính diện tích, … Chủ đề 5: Ứng dụng thực tế.
  3. II. ĐỀ PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRỰC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TT CỔ LỄ NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán Lớp 9 (Thời gian làm bài 90 phút) Đề khảo sát gồm 3 trang I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Câu 1: Căn bậc hai số học của 52 − 32 là A. 16. B. 4. C. −4. D. 4. Câu 2: Điều kiện xác định của x − 1 là A. x R. B. x −1 C. x 0. D. x 1. Câu 3: Một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu dm? A. 8. B. 4. C. 16. D. 2. Câu 4: Rút gọn biểu thức 12 − 48 + 75 − 243 được kết quả là A. 3. B. −6 3. C. −4 3. D. 12 3. 1 1 Câu 5: Kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức + là 2+ 3 2− 3 1 A. . B. 1. C. −4. D. 4. 2 Câu 6: Khai phương tích 8.180.810 . A. 1080. B. 2160. C. 108. D. 10800. y x2 Câu 7: Rút gọn biểu thức (với x > 0; y < 0 ) được kết quả là x y4 1 −1 A. . B. . C. y. D. − y. y y x + y − 2 xy Câu 8: Rút gọn biểu thức A = (x 0, y 0,x y ) được x− y A. y. B. x − y. C. x. D. x + y. x 6 x 3 Câu 9: Cho biểu thức B = − − (x 0,x 9 ) . Rút gọn biểu thức B kết quả là x −3 x−9 x +3 x −3 ( ) 2 A. x + 3. B. . C. x. D. x −3 . x +3 Câu 10: Kết quả rút gọn của biểu thức C = x 2 − x 2 − 10 x + 25 − 1 ( x 5 ) A. 4. B. −6. C. −4. D. 5. Câu 11: Cho ∆ABC vuông ở A, đường cao AH, có BH = 2cm ; HC = 5cm . Độ dài đoạn AB là
  4. A 2 5 B H C A. 10. B. 7. C. 14. D. 3. Câu 12: Cho ∆ABC vuông ở A, đường cao AH. Tìm hệ thức sai A B H C A. AH 2 = BH .HC. B. AB. AC = AH .BC. C. AB 2 = BH .BC. D. AC 2 = CH . AB. ᄉ Câu 13: Cho ∆ABC vuông ở A, AB = 5cm,B = 400 . Độ dài đoạn BC gần bằng A 5 40° B C A. 6,53. B. 3,83. C. 7,78. D. 7. Câu 14: Tính chiều cao của cột cờ ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết cột cờ in bóng xuống sân trường có chiều dài 4,3m, tia nắng mặt trời chiếu từ đỉnh cột cờ và tạo với bóng của n ó một góc 520 52° 4,3m A. 2,7 m. B. 5,5m. C. 3,6m. D. 6,1m. Câu 15: Cho ∆ABC vuông ở A, đường cao AH, AB = 10cm ,HC = 4 ,5cm . Góc nhọn α là (làm tròn đến độ)
  5. A 10 α 4,5 B H C A. 37 0. B. 400. C. 420. D. 430. 2 Câu 16: Cho cos α = ,tan α bằng 3 5 5 6 2 5 A. . B. . C. . D. . 2 6 5 5 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm, gồm 4 bài, từ bài 1 đến bài 4). Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) Tính giá trị của biểu thức 1 A = 20 − 3 45 + 80 2 b) B = ( 6 + 5)2 - 11 - 2 30 Bài 2: (1,5 điểm) a) Giải phương trình: 16x - 16 + 36x - 16 - 2 x - 1 = 16 b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: M = 25x 2 - 10x + 1 - 3x - 1 tại x = - 2 5 Bài 3: (0,5 điểm) Chứng minh rằng: x + y + 2 xy x- xy x + y - x- y ( = y x ᄉ 0, y ᄉ 0, x ᄉ y ) Bài 4: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 21cm, AC = 28cm a) Giải ∆ABC b) Kẻ đường cao AH, gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB,BC. Từ E kẻ đường vuông góc với BC cắt AC tại F, BF cắt HD tại K. Chứng minh HK ⊥ BF -----HẾT-----
  6. III. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRỰC NINH NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS TT CỔ LỄ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D B B D A A B B D C D A B A A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm). Nội dung Điểm Bài 1: 1 (1,5 a) A = 20 − 3 45 + 80 2 điểm) = 2 5 −9 5 + 2 5 0, 5 = −5 5 0, 25 0, 25 ( ) ( ) 2 2 B = ( 6 + 5)2 - 11 - 2 30 = 6+ 5 − 6− 5 = 6+ 5− 6+ 5 0, 25 =2 5 0, 25 Bài 2: a) Giải phương trình: 0, 25 (1,5 16x - 16 + 36x - 16 - 2 x - 1 = 16 điểm) 4 x − 1 + 6 x − 1 − 2 x − 1 = 16 8 x − 1 = 16 x − 1 = 2 ( 1) ĐKXĐ: x 1 0, 25 Với x 1 ta có: ( 1) x −1 = 4 x = 5 (thoả mãn điều kiện) 0, 25 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5 b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 0, 25 M = 25x 2 - 10x + 1 - 3x - 1 2 M = ( 5x - 1) - 3x - 1 M = 5 x − 1 − 3x − 1 0, 25 Với x = −2 5 ta có: 0, 25 M = 5(- 2 5) - 1 - 3(- 2 5) - 1 M = 16 5 Bài 3: x + y + 2 xy x − xy 0, 25 (0,5 VT = − x+ y x− y điểm) ( ) ( ) 2 x+ y x x− y = − x+ y x− y
  7. = x+ y− x 0, 25 = y = VP Vậy đẳng thức được chứng minh. Bài 4: A (2,5 F điểm) D K 0, 5 B H E C a) Giải ∆ABC : BC = A B 2 + A C 2 = 212 + 282 BC = 35cm 0, 5 AC 28 4 sin B = = = BC 35 5 ? ᄉ 530 B 0, 5 ? ? C = 900 - B = 900 - 530 = 37 0 0, 25 b) Chứng minh: HK ⊥ BF 0, 25 Ta có: ∆BCF cân tại F (EF là đường cao cũng là trung tuyến) CBF = ᄉ ᄉ ACB BD = DH (DH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong ∆ABH vuông 0, 25 ớ H) ∆BDH cân ở D ᄉ ᄉ DBH = DHB CBF + DHB = ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ ACB + DBH = 900 0, 25 ᄉ BKH = 900 HK ⊥ BF
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2