intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Hưng, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Hưng, Nam Định” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Hưng, Nam Định

  1. PHÒNG GD-ĐT TRỰC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRỰC HƯNG NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN 9 Thời gian làm bài 90 phút A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cấp Cộng độ Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Khái niệm Biết được ĐK căn bậc hai để A xác định (3 tiết) là A ᄈ 0. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 = 5% 2. Các phép Hiểu được ĐT Biết rút gọn tính và các a.b = a b ; biểu thức chứa phép biến đổi a a căn thức bậc đơn giản về = khi a và hai b b CBH. b không âm. Trục (9 tiết) căn thức ở mẫu. Số câu 1 1 1 3 4,5 = Số điểm 0,5 3 1 45% 3. Một số hệ Hiểu được các hệ thức về cạnh thức a 2 = b 2 + c 2 ; và đường cao ah = bc . trong tam giác vuông (4 tiết) Số câu 1 1 Số điểm 2 2 4. Tỉ số lượng Hiểu ĐN tỉ số Hiểu mối liên hệ giác của góc lượng giác giữa TSLG của nhọn các góc phụ nhau (4 tiết) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 = 10% Vận dụng được các hệ thức 5. Một số hệ giữa các cạnh thức về cạnh góc vuông, và góc trong cạnh huyền và tam giác tỉ số lượng giác vuông của các góc (4 tiết) nhọn trong tam giác vuông để giải bài tập 1 1 2 2 = 20% Tổng số câu 2 4 2 8 Tổng số điểm 1 6 3 10 Tỉ lệ 10% 60% 30% 100%
  2. PHÒNG GD-ĐT TRỰC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRỰC HƯNG NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN 9 Thời gian làm bài 90 phút Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm: Câu 1: x 1 có nghĩa khi : A. x = 1 B. x 1 C. x < 1 D. x > 0. Câu 2 : Số 81 có căn bậc hai số học là : A. 9 B. – 9 C. 81 D. – 81 Câu 3 : ( 2 5 + 2 ). ( 2 5 - 2 ) bằng : A. 22 B. 18 C. 22 + 4 10 D. 8. 3 3 Câu 4 : Rút gọn biểu thức: được kết quả là : 3 1 A. 3 B. 2 C. – 3 D. 3 Câu 5: Rút gọn biểu thức (3 2 ) 2 được kết quả là A. 2 -3 B. 3- 2 C. -3 - 2 D. 3+ 2 Câu 6: Giá trị của biểu thức: cos2200 + cos2400 + cos2500 + cos2700 bằng: A) 1 B) 3 C) 2 D) 0 B Câu 7: Trong hình bên độ dài OB bằng: A. 2 6 B. 3 2 C. 2 3 D. 2 2 300 Câu 8 : Ở hình bên ta có: O 6 C A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 5 và y = 10 C. x = 10 và y = 5 D. x= 5,4 và y = 9,6 Phần 2. Tự luận (8 điểm). Bài 1 (2.0 điểm). 1. Thực hiện phép tính. a) 81 − 80. 0, 2 1 b) (2 − 5) 2 − 20 2 2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa: 1 9 a) −x + 1 b) x − 2x + 1 x 2 y Bài 2 (2.0 điểm). 15 1 1 1− x Cho biểu thức A = − : (với x > 0; x 1) x+2 x x +2 x+4 x +4 a) Rút gọn biểu thức A. 5 b) Tìm x để A = 3 Bài 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH. b) Trên cạnh AC lấy điểm K (K A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh
  3. Ý Nội dung Điểm Với x > 0, x 1 1 1− x 1 ta có A = − : 0.25 x ( x + 2) x + 2 ( x +2) 2 1 x ( x + 2) 2 = − . 0.25 x ( x + 2) x ( x + 2) 1− x a 1− x ( x + 2) 2 1.25đ = . 0.25 x ( x + 2) 1 − x x +2 = 0.25 x x +2 Vậy A = (với x > 0; x ≠ 1) 0.25 x 5 x +2 5 A= = (ĐK: x > 0 ; x ≠ 1) 3 x 3 0.25 b 3( x + 2) = 5 x 0.75đ 2 x =6 x =3 x = 9 (TMĐK) 0.25 5 Vậy với x = 9 thì A = . 0.25 3 Bài 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH. b) Trên cạnh AC lấy điểm K tùy ý (K A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC. 1 c) Chứng minh rằng: S BHD = S BKC .cos 2 ᄈ ABD 4 Ý Nội dung Điểm A K a D 1.đ B C H I E + ∆ABC vuông tại A, đường cao AH AB 2 = BH .BC = 2.8 = 16 AB = 4cm (Vì AB > 0) 0.25 + BC 2 = AB 2 + AC 2 (Định lý Pitago trong tam giác vuông ABC) AC = BC 2 − AB 2 = 82 − 42 = 48 = 4 3cm 0.25 + Có HB + HC = BC HC = BC – HB = 8 – 2 = 6 cm 0.25 AH = BH .CH = 2.6 = 12 2 AH = 12 = 2 3cm (Vì AH > 0) 0.25 b + ∆ABK vuông tại A có đường cao AD AB 2 = BD.BK (1) 0.5
  4. 1.0đ + Mà AB 2 = BH .BC (Chứng minh câu a ) (2) 0.25 Từ (1) và (2) BD.BK = BH.BC 0.25 + Kẻ DI ⊥ BC , KE ⊥ BC ( I , K BC ) 1 S BHD 2 BH .DI 2.DI 1 DI 0.25 = = = . (3) S BKC 1 BC.KE 8.KE 4 KE 2 c DI BD 1.0đ + ∆BDI : ∆BKE = (4) 0.25 KE BK + ∆ABK vuông tại A có: AB AB 2 BD.BK BD 0.25 cos ᄈ ABD = 2ᄈ cos ABD = = = (5) BK BK 2 BK 2 BK S BHD 1 Từ (3), (4), (5) ABD S BHD = 1 S BKC cos 2 ᄈ = .cos 2 ᄈ ABD 0.25 S BKC 4 4 Bài 5 (1.0 điểm). Cho biểu thức P = x + y − 3( x + y ) + 1993 . Tính giá trị biểu thức P với: 3 3 x = 3 9 + 4 5 + 3 9 − 4 5 và y = 3 3 + 2 2 + 3 3 − 2 2 Ý Nội dung Điểm Ta có: x = 18 + 3 x 3 x − 3x = 18 3 0. 5 y = 6 + 3y 3 y3 − 3 y = 6 P = x3 + y 3 − 3( x + y ) + 1993 0.5đ = ( x 3 − 3 x) + ( y 3 − 3 y ) + 1993 = 18 + 6 + 1993 = 2017 0. 5 Vậy P = 2017 với x = 3 9 + 4 5 + 3 9 − 4 5 và y = 3 3 + 2 2 + 3 3 − 2 2 Lưu ý: - Trên đây là các bước giải cơ bản cho từng bài, từng ý và biểu điểm tương ứng, học sinh phải có lời giải chặt chẽ chính xác mới công nhận cho điểm. - Học sinh có cách giải khác đúng đến đâu cho điểm thành phần đến đó. - Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần không làm tròn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2