
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Thọ Nghiệp (Đề số 02)
lượt xem 1
download

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án (Đề số 02) được biên soạn bởi trường THCS Thọ Nghiệp nhằm nâng cao chất lượng học tập môn Khoa học tự nhiên của các em học sinh khối lớp 8. Mời quý phụ huynh và các em cùng tham khảo đề thi để giúp các em nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Thọ Nghiệp (Đề số 02)
- MA TRẬN + BẢN ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II KHTN 8 a) Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra GIỮA HỌC KÌ II, khi kết thúc nội dung: + KHTN - Ch: Bài 10: Oxide + KHTN-NL : Bài 25: Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế + KHTN - VS: Bài 40: Sinh sản ở người. - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm), trắc nghiệm đúng/sai (3 điểm), câu trả lời ngắn (1 điểm), tự luận (3 điểm) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm gồm 3 phần + Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). (4 phương án chọn 1 đáp án đúng) gồm 12 câu; mỗi câu đúng 0,25 điểm. + Phần II: Câu trắc nghiệm đúng, sai (3 điểm). Gồm 3 câu, mỗi câu gồm 4 ý a, b, c, d. Chọn “Đúng” hoặc “Sai”. Trong một câu đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm. + Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1 điểm). Gồm 3 câu đúng mỗi ý 0,25 điểm. - Phần tự luận gồm 3 câu + Phần IV: Tự luận (3 điểm) (Chú thích các kí hiệu trong khung ma trận và bản đặc tả: PA là trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4 phương án chọn 1 đáp án đúng); ĐS là trắc nghiệm lựa chọn đúng, sai; TLN là trắc nghiệm trả lời ngắn)
- T Chủ đề/ Nội Mức độ đánh giá Tổng Tỉ T Chương dung/ lệ % đơn vị điểm kiến TNKQ Tự luận thức Nhiều lựa chọn “Đúng - Sai” Trả lời ngắn Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng dụng 1 Acid – base – ph – 1,0 0 0 0 1,0 0 0,25 0 0 0 0 1,0 1,25 1,0 1,0 32,5 oxide – muối 2 Điện 0,5 0 0,5 1,0 0 0 0 0 0,5 0 1,0 0 1,5 1,0 1,0 35 3 Sinh học cơ 1,0 0 0 0 1,0 0 0,25 0 0 0 0 1,0 0 0 0 32,5 thể người Tổng số câu/Số ý 10 2 4 8 2 2 4 8 16 12 12 40 Tổng số điểm 3,0 3,0 1,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30% 30% 10% 30% 40% 30% 30% 100%
- b, Bản đặc tả Nội Mức Yêu cầu cần đạt Câu hỏi dung độ TL PA ĐS TL N Chủ đề: Acid – base – ph – oxide –muối – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). Nhận – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. biết C1,2 – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base Base không tan (bazơ) Vận – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid C19 dụng tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương ( 4 ý) trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Nhận biết Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. C3,4 Thang đo Ph Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm Vận (đồ uống, hoa quả,...). dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. Nhận Oxide biết Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác. C16 (oxit)
- Thông - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. C13a hiểu - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, ,b,c,d oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim Vận phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết dụng phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Chủ đề: Điện Hiện Thông - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. tượng hiểu C20 - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ nhiễm ( 4 ý) xát. điện Nhận Nguồn -Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện C14b biết C5 điện - Liệt kê được một số nguồn điện thông dụng trong đời sống. ,c,d Dòng Nhận điện biết - Định nghĩa được dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang C6 C14a Tác
- dụng Thông của hiểu - Phân loại được vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Thực hiện thí nghiệm để minh hoạ được các tác dụng cơ bản của dòng điện: C6,7 nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. Vận - Vẽ được sơ đồ mạch điện với kí hiệu mô tả: điện trở, biến trở, chuông, dụng ampe kế (ammeter), vôn kế (voltmeter), đi ốt (diode) và đi ốt phát quang. Thực hiện thí nghiệm để nêu được khả năng sinh ra dòng điện của pin (hay ắc quy) được đo bằng hiệu điện thế (còn gọi là điện áp) giữa hai cực của nó. Đo Nhận - Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện và đơn vị đo hiệu điện thế. cường biết độ
- dòng điện. Đo hiệu Vận điện dụng thế -Thực hiện thí nghiệm để nêu được số chỉ của ampe kế là giá trị của cường độ C17 dòng điện. (2 ý) - Đo được cường độ dòng điện và hiệu điện thế bằng dụng cụ thực hành. Nhận - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì, rơ le (relay), cầu dao tự động, chuông biết điện. Mạch Vận điện dụng đơn giản - Mắc được mạch điện đơn giản với: pin, công tắc, dây nối, bóng đèn.
- Chủ đề: Sinh học cơ thể người Điều – Nêu được khái niệm môi trường trong của cơ thể. C9 hoà – Nêu được khái niệm cân bằng môi trường trong. môi – Nêu được vai trò của sự duy trì ổn định môi trường trong của cơ thể (ví dụ nồng Nhận trường độ glucose, nồng độ muối trong máu, urea, uric acid, pH). biết trong của cơ thể Nhận -Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. C12 biết -Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. – Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung Hệ ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). thần – Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. kinh và các – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. giác – Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các quan ở bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). Thông người – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản hiểu quá trình thu nhận ánh sáng. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh.
- – Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. – Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai. Vận – Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác. dụng -Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình. – Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn thị,...), Vận tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. C21a, dụng b cao -Kể được tên các tuyến nội tiết. – Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. Nhận – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu C18 biết iodine,...). Hệ nội – Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết. tiết ở người Thông hiểu -Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và Vận người thân trong gia đình. dụng
- Vận Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ). dụng cao – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. Nhận – Nêu được chức năng của da. biết Da và Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp C15 Thông da an toàn. điều a, b, hiểu hoà c, d thân – Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. nhiệt ở Vận người dụng Vận – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. dụng – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. cao – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. – Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. C12 Sinh Nhận - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. sản ở biết – Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang người mai, lậu,...). – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. – Nêu được cách phòng tránh thai. C10
- – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. Vận dụng Vận – Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị dụng thành niên (an toàn tình dục). cao
- PHÒNG GD-ĐT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THỌ NGHIỆP NĂM HỌC 2024-2025 Môn KHTN- lớp 8-THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 60 phút) ĐỀ SỐ 2 PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trả lời Câu 1. Chất nào sau đây là base? A. NaOH. B. HCl. C.NaCl. D.H2SO4. Câu 2. Trong số các base sau đây, base nào là base tan trong nước? A.Fe(OH)2. B. KOH. C. Cu(OH)2 . D.Fe(OH)3. Câu 3. Nhóm các dung dịch có pH < 7 A. HCl, NaOH. B. Ba(OH)2, H2SO4. C.NaCl, HCl. D.H2SO4, HCl. Câu 4. Nhóm các dung dịch có pH > 7 A.HCl, NaOH. B. Ba(OH2), NaOH. C.NaCl, HCl. D.H2SO4, HCl. Câu 5. Dụng cụ nào dưới đây không phải là nguồn điện A. Pin B. Acquy C. Bóng điện D. A và B đúng Câu 6. Chọn câu đúng nhất A. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích dương B. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương D. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện tích Câu 7. Chọn câu trả lời đúng: Bàn ủi điện hoạt động là do A. tác dụng nhiệt của dòng điện. B. tác dụng phát sáng của dòng điện. C. vừa tác dụng nhiệt, vừa tác dụng phát sáng. D. dựa trên các tác dụng khác. Câu 8. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện? A. Chạy qua quạt làm cánh quạt quay. B. Chạy qua bếp điện làm nó nóng lên. C. Chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên. D. Chạy qua cơ thể gây co giật các cơ. Câu 9. Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là ? A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài. B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định. C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại. D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào Câu 10. Biện pháp tránh thai tránh được các bệnh lây truyền qua đường tình dục là? A. Đặt vòng. B. Dùng bao cao su C. Thắt ống dẫn trứng hoặc thắt ống dẫn tinh.
- D. Dùng thuốc tránh thai. Câu 11. Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào? A. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác. B. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác. C. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác. D. Vành tai hứng sóng âm → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng nhĩ rung → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác. Câu 12. Ở nam giới, cơ quan nào sau đây là nơi sản sinh ra tinh trùng? A. Dương vật. B. Túi tinh. C. Tinh hoàn. D. Mào tinh. PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 13. Nói về oxide: a) Oxide là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxygen b) Dựa vào tính chất hoá học oxide có thể phân thành hai loại là : oxide acid, oxide base c) Oxide base là oxide phản ứng với dung dịch acid tạo thành muối và nước d) P2O5, NaO, CaO là oxide base Câu 14. Nói về dòng điện, nguồn điện: a) Dòng các điện tích chuyển động qua dây dẫn cũng tương tự như dòng nước chảy trong lòng sông b) Muốn duy trì dòng điện trong các thiết bị tiêu thụ điện phải có nguồn điện. c) Pin là nguồn điện có thể tạo ra dòng điện làm sáng bóng đèn, làm quay quạt điện. d) Điện trở là một loại nguồn điện Câu 15: Nói về mụn trứng cá: a) Mụn trứng cá có nhiều loại khác nhau như mụn đầu đen, mụn đầu trắng, mụn mủ, mụn viêm... b) Nang lông bị bít tắc bởi tế bào chết hoặc chất nhờn là nguyên nhân chính gây ra mụn trứng cá. c) Mụn trứng cá chỉ xuất hiện ở người lớn tuổi. d) Vi khuẩn không liên quan đến việc hình thành mụn trứng cá. PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 18 Câu 16. Chỉ ra số lượng oxide trong dãy sau: SO2, CO2, NaOH, CaSO4. ? Câu 17. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế bằng dụng cụ nào ? Câu 18. Sản phẩm của tuyến nội tiết có tên gọi là gì? PHẦN IV: Tự luận. Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các bài tập sau: Câu 19. Có hai ống nghiệm không nhãn đựng dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Hãy nêu cách nhận biết hai dung dịch trên
- Câu 20. Tại sao các xe chở xăng dầu người ta buộc một sợi dây xích sắt vào bệ xe và thả đầu kia xuống đất. Câu 21. Cận thị học đường đã và đang trở thành một vấn nạn đối với lứa tuổi học sinh. Tại khắp cả nước, tỷ lệ cận thị học đường đang ngày một tăng cao, ảnh hưởng không nhỏ đến việc học tập và vui chơi của trẻ em. a, Tại sao tật cận thị học đường có xu hướng ngày một gia tăng? b, Em hãy đề xuất các biện pháp phòng chống tật cận thị không do di truyền? ---------- Hết ----------
- HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHTN 8 ĐỀ SỐ 2 Phần I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D B C A A D A B A C Phần II: TRĂC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (3,0 điểm) Mỗi câu làm đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng 4 ý thì được 1 điểm. Câu 13 (1,0 điểm) a. Đ b. S c. Đ d. Đ Câu 14 (1,0 điểm) a. Đ b. Đ c. Đ d. S Câu 15 (1,0 điểm) a. Đ b. Đ c. S d. S Phần III: CÂU TRẢ LỜI NGẮN (1,0 điểm) Câu 16 (0,25 điểm) 2 Câu 17 ( 0,5 điểm) Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế và hiệu điện thế bằng vôn kế Câu 18 (0,25đ) : Hormone Phần IV: TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 19 Sử dụng giấy quỳ tím để thử: 0,5đ (1,0 điểm) + Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 0,25 đ NaOH. + Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là HCl. 0,25 đ Câu 20 - Dùng dây xích sắt để tránh xảy ra cháy, nổ xăng. 0,25 đ ( 1,0 điểm) - Vì ôtô chạy, ôtô cọ xát mạnh với không khí, làm 0,25 đ nhiễm điện những phần khác nhau của ôtô. - Nếu bị nhiễm điện mạnh, giữa các phần này phát 0,25 đ sinh tia lửa điện gây cháy nổ xăng. - Nhờ dây xích sắt là vật dẫn điện, các điện tích từ ôtô 0,25 đ dịch chuyển qua nó xuống đất, loại trừ sự nhiễm điện mạnh. Câu 21 a, Tật cận thị học đường ngày một gia tăng vì: (1,0 điểm) - Ngồi học sai tư thế 0,25 đ HS đưa ra - Môi trường học thiếu ánh sáng 0,25đ được các b, Biện pháp phòng tránh cận thị không do di truyền: đáp án phù -Cần học tập và làm việc trong môi trường ánh sáng 0,25 đ hợp vẫn cho thích hợp. điểm. - Ăn uống hợp lí để cung cấp đầy đủ vitamin và dưỡng chất thiết yếu cho mắt. 0,25đ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THTP Nguyễn Khuyến - Mã đề 405
6 p |
116 |
9
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
5 p |
157 |
8
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001
4 p |
96 |
7
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 456
5 p |
120 |
5
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 7 năm 2016-2017 – Phòng GD&ĐT Sơn Động
2 p |
121 |
5
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THTP Nguyễn Khuyến - Mã đề 101
6 p |
92 |
3
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007
4 p |
89 |
2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 345
5 p |
126 |
2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010
4 p |
76 |
2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THTP Nguyễn Khuyến - Mã đề 203
6 p |
114 |
2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005
4 p |
91 |
2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 016
4 p |
102 |
2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THTP Nguyễn Khuyến - Mã đề 607
5 p |
136 |
1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 123
5 p |
103 |
1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 456
5 p |
90 |
1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 345
5 p |
112 |
1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
5 p |
122 |
1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 016
5 p |
83 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
