intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Nam Định’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Nam Định

  1. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 8 . THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) I. MA TRẬN ĐỀ. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL KQ Chủ đề 1 1 2 2 3 1 PT bậc nhất một ẩn. Số câu Số câu:1 Số Số câu 2 Số Số câu 2 S. câu Số Số câu Số câu 9 Số điểm Tỉ Số điểm: câu Số điểm: câu: Số điểm: 3 câu 1 Số điểm: lệ % 0,25 0 0,5 0 0,5 Số :0 Số 4,25=42,5% điểm: 2 điểm: 1 Chủ đề 2 1 Giải bài toán bằng cách lập PT. Số câu Số câu: 0 Số Số câu: 0 Số Số câu:0 S.câu:1 Số S.câu:0 Số câu: 1 Số điểm Tỉ Số điểm: 0 câu câu: S.điểm: câu S.điểm: Số điểm:2,0 lệ % :0 0 2,0 :0 0 =20% Chủ đề 3 2 1 2 1 Hình học. Số câu Số câu: 0 Số S.câu 2 Số S.câu 1 S.câu:2 Số S.câu:1 Số câu: 6 Số điểm Tỉ Số điểm: 0 câu S. điểm câu: S. điểm S.điểm: câu S.điểm: Số lệ % :0 0,5 0 0,25 2,0 :0 1,0 điểm:3,75 =37,5% Tổng số câu Số câu: 1 Số câu 4 Số câu 9 Số câu 2 Số câu 16 Tổng số điểm Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,0 Số điểm: 6,75= Số điểm: 2,0 Số điểm10 Tỉ lệ % = 2,5% = 10% 67,5% = 20% =100%
  2. II. ĐỀ: SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TT CỔ NĂM HỌC 2020 – 2021 LỄ................................... Môn: Toán – lớp 8. THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề khảo sát gồm 2 trang ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2020 - 2021 I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phương trình nào trong các phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 3x + y B. 5x + 7 = 0 x 1 C. = 0 D. =0 2 5x − 4 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : x.(x 2 + 4) = 0 là: A. { 0} B. { 0; 2} C. { 0; −2} D. { 0; 2; −2} Câu 3: Phương trình tương đương với phương trình (x+1)(x-3) = (x+1)(2x-4) là: A. x-3 = 2x-4. B. x+1 = 0 C. (x+1)(-x+1) = 0. D. x 2 − 1 = 0 Câu 4: Phương trình ( m − 1) x − 4 = 0 có nghiệm duy nhất x = 1. Khi đó giá trị của m bằng? 2 A. 1; 3. B. -1; 3. C. 1; -3. D.-1; -3. 12 1 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình − = 1 là: 8+ x x +2 3 A. x −2 . B. x −8 . C. x 1 . D. x −2; x −8 . Câu 6: Cho ABC ᄋ ᄋ MNP nếu BAC = 300 ; MNP = 700 thì ACB = ?ᄋ A. 300 . B. 700 . C. 800 . D. 1000 . Câu 7: Cho ABC MNP theo tỷ số đồng dạng là 2, MNP DEF theo tỷ số đồng dạng là 3 thì ABC DEF theo tỷ số đồng dạng là : 2 B. 6 . 3 1 A. . C. . D. . 3 2 6 Câu 8: Cho ABC vuông tại A, AB = 3cm; AC = 4cm, đường phân giác AD. Khi đó độ dài cạnh BD là: A. 5. 20 3 15 B. . C. . D. . 7 4 7 II – TỰ LUẬN: ( 8 điểm). Câu 1: ( 2 điểm ) Giải các phương trình sau đây: 2x 2x − 1 x a, + = 4− 3 6 3 b, 2x + 2x + x + 1 = 0 3 2 x+5 1 10 c, − = x − 5 x x(x − 5) 1 Câu 2: ( 2 điểm ) Học kỳ 1, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng số học sinh cả lớp. Sang học kỳ 2 có 4 thêm 2 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa do đó số học sinh giỏi bằng 30 0 0 số học sinh cả lớp. hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh? ᄋ Câu 3: ( 3 điểm ) Cho ABC vuông tại A, trung tuyến BD. Phân giác BDA và BDC ᄋ lần lượt cắt AB, BC ở M và N. Biết AB = 8 cm, AD = 6cm.. a, Tính BD, BM. b, Chứng minh MN // AC.
  3. c, Tính diện tích của tứ giác MNCA Câu 4: ( 1 điểm ) Chứng minh rằng phương trình: x 4 + x 3 + x 2 + x + 1 = 0 vô nghiệm. --------- Hết --------
  4. III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TT CỔ LỄ NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN . LỚP 8. I – TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B,C A C,D B A C B D II – TỰ LUẬN: ( 8 điểm) Câu Biểu điểm Câu 1: ( 2 điểm ) Giải các phương trình sau đây: 2x 2x −1 x a, + =4− 3 6 3 4x + 2x −1 24 − 2x = 6 6 6x −1 = 24 −2x 6x +2x = 24 +1 0,25 điểm 8x =25 25 x = 8 25  0,25 điểm Vậy S = 8 b, 2x 3 + 2x 2 + x +1 = 0 ( 2x 3 + 2x 2 ) + ( x +1) = 0 2x 2 ( x +1) + ( x +1) = 0 ( x +1) ( 2x 2 +1) = 0 0,25 điểm x + =0 vì 2x 2 + >0∀ 1 1 x x =1 Vậy S ={1} 0,25 điểm x+5 1 10 0,25 điểm c, − = ĐKXĐ x 0; x 5 x − 5 x x(x − 5) x 2 + 5x − x + 5 10 = x(x + 5) x(x + 5) x 2 +4x +5 −10 = 0 0,25 điểm x 2 +4x −5 = 0 x 2 +5x −x −5 = 0 0,25 điểm (x +5)(x −1) = 0 x =− x =1 5; Vậy S ={1; − } 5 0,25 điểm
  5. 1 Câu 2: ( 2 điểm ) Học kỳ 1, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng số học sinh cả 4 lớp. Sang học kỳ 2 có thêm 2 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa do đó số học sinh giỏi bằng 30 0 0 số học sinh cả lớp. hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh? Giải - Gọi số học sinh của lớp 8A là x (học sinh) . ĐK : x N* 0,25 điểm 1 0,25 điểm - Số học sinh giỏi kỳ I của lớp 8A là : x ( học sinh ) 4 1 0,25 điểm - Số học sinh giỏi kỳ II của lớp 8A là : x + ( học sinh ) 2 4 - Theo bài ra ta có phương trình: 1 0,25 điểm x +2 =30 0 0 x 4 1 30 0,25 điểm x− x =− 2 4 100 − −6x 5x − 40 0,25 điểm = 20 20 − =− x 40 x =40 ( nhận) 0,25 điểm Vậy số học sinh lớp 8A là 40 học sinh. 0,25 điểm ᄋ Câu 3: ( 3 điểm ) Cho ABC vuông tại A, trung tuyến BD. Phân giác BDA và ᄋ BDC lần lượt cắt AB, BC ở M và N. Biết AB = 8 cm, AD = 6cm.. a, Tính BD, BM. b, Chứng minh MN // AC. c, Tính diện tích của tứ giác MNCA. Giải B N M A C a, Tính BD, BM (1,25 điểm) D - ABD vuông tại A AB2 + AD 2 = BD2 ( Định lý Pitago) 0,25 điểm BD 2 = 6 2 + 82 = 100 = 10 2 BD = 10cm 0,25 điểm AM AD 0,25 điểm - ABD có DM là tia phân giác = (1)( tính chất) BM BD AM 6 3 BM 5 5 0,25 điểm = = = = BM 10 5 AM + BM 3 + 5 8 BM BM 5 0,25 điểm = = BM = 5cm AB 8 8
  6. b, Chứng minh MN // AC ( 0,75 điểm) NC DC - BDC có DN là tia phân giác = (2)( tính chất) NB BD 0,25 điểm - Mà AD= DC (gt) (3) AM CN - Từ (1), (2), (3) = 0,25 điểm BM BN MN / /AC ( Định lý Talet đảo) 0,25 điểm c, Tính diện tích của tứ giác MNCA ( 1 điểm) - Có MN//AC AMNC là hình thang. ᄋ - Mà A = 900 (gt) AMNC là hình thang vuông. 0,25 điểm - Có MN//AC BMN BAC 0,25 điểm MN BM AC.BM 12.5 0,25 điểm = MN = = = 7, 5cm AC BA BA 8 - Có AM = AB- BM = 3cm. (MN + AC).AM (7, 5 +12).3 0,25 điểm SAMNC = = = 292, 5cm 2 2 2 Câu 4: ( 1 điểm ) Chứng minh rằng phương trình: x 4 + x 3 + x 2 + x + 1 = 0 vô nghiệm. Giải - Có x = 1 không phải là nghiệm của phương trình ( vì 14 + 13 + 12 + 1 + 1 = 5 0 ) 0,25 điểm x -1 0 0,25 điểm Nhân hai vế của phương trình với x - 1 ta được phương trình: ( x −1) ( x 4 + x 3 + x 2 + x +1) = 0 0,25 điểm x 5 + x 4 + x 3 + x 2 + x +1 − x 4 − x 3 − x 2 − x −1 = 0 x 5 −1 = 0 x =1 ( loại) Vậy phương trình: x 4 + x 3 + x 2 + x + 1 = 0 vô nghiệm. 0,25 điểm --------- Hết --------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2