intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức Nội dung Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng kiến thức thấp TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giải PT 1- 1 1- 3 đưa được về 0.25 0.5 0.25 1 dạng PT bậc nhất một ẩn 2. Giải PT 1- 1- 1 1 4 tích 0.25 0.25 0.75 1 2.25 3. Giải PT 1 1 chứa ẩn ở 0.75 0.75 mẫu 4. Giải bài 1 1 toán bằng 2 2 cách LPT 5. Định lí ta 1- 1 lét 0.25 0.25 6. Tam giác 1- 3 4 đồng dạng 0.25 3 3.25 7, Tính chất 1- đường phân 0.25 2 giác 0.5 8. Tỉ số đoạn 1 thẳng 0.25 Tổng số 3 2 1 2 3 1 4 16 câu: 0.75 0.5 0.5 0.5 3.5 0.25 4 Tổng số 10 điểm: ĐỀ BÀI. I. Trắc nghiệm. (2 điểm) Viết chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm. Câu 1: Phương trình nào sau đây là bậc nhất một ẩn? A, x(x+3) = 0 B, 0x – 2 = 0 C, 0,3x + 5 = 0 D, x 2 + x – 4 = 0 Câu 2: Phương trình (x2+1)(x-3) = 0 tương đương với phương trình nào? A. x2 + 1 = 0 B, x-3 = 0 C, x2 – 1 = 0 D, x2 + 3 = 0 Câu 3: Phương trình x4 – 4x2 = 0 có tập nghiệm là: A, S = {0;2} B, S = C, S = {1;2} D, S = {0;2;-2} 2 Câu 4: Khi m= 3 thì phương trình (m -9)x-m = 3
  2. A, Vô nghiệm B, Có vô số nghiệm C, có nghiệm duy nhất D, có 2 nghiệm. Câu 5, Cho hình vẽ sau: biết AB//CD M Hệ thức nào sau đây là đúng. AB AM MB CD A, = B, = A B CD AC AB BD MA MB MA MC C, = D, = C D MC MD AB MD Câu 6, Cho AD là đường phân giác của ∆ABC: A Hệ thức nào sau đây là đúng: DB AB AC DC A, = B, = DC AC BD AB AD AC AC AB B D C C, = D, = AB BD AD AD Câu 7, Cho ∆ABC ∽ ∆A'B'C' theo tỉ số 3 thì ∆A'B'C' ∽ ∆ABC theo tỉ số: 1 1 A, -3 B, C, 3 D, − 3 3 AB Câu 8, Cho = 3 và AB = 3 khi đó CD = ? CD A, 1 B, 3 C, 6 D, 4 II. Tự luận. (8 điểm). Bài 1. Giải các phương trình. (2 điểm) a) 5x - 3 = 7 b) x(2 x - 7) - 4 x + 14 = 0 x+2 1 2 c) − = x − 2 x x( x − 2) Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Khi về từ B đến A ô tô đi với vận tốc 30 km/h. Tính độ dài quãng đường AB. Biết tổng thời gian cả đi và về là 8h 45 phút. Bài 3. (3 điểm) Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK. a) Chứng minh KNM ∽ MNP b) Chứng minh MK2 = NK . KP c) Tính MK, diện tích tam giác MNP. Biết NK=4cm, KP=9 cm Bài 4. (1 điểm) Tìm x, biết. 1 1 1 1 + 4 + 4 + 4 = −1 x + 9 x + 20 x + 7 x + 12 x + 5 x + 6 x + 3x 2 + 2 4 2 2 2
  3. Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm (2 điểm) . Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B D A C A B A II. Tự luận. (8 điểm). Bài Nội dung Điểm từng phần Bài 1: a) 0.5đ 5x – 3 = 7 5x = 7 + 3 0.25 5 x = 10 x=2 0.25 Kết luận b) 0.75 x(2 x - 7) - 4 x + 14 = 0 0.25 x (2 x − 7) − (4 x − 14) = 0 x (2 x − 7) − 2(2 x − 7) = 0 (2 x − 7)( x − 2) = 0 0.25 2x - 7 = 0 hoặc x - 2 = 0 1) 2x – 7 = 0 x = 3,5 2) x – 2 = 0 x=2 0.25 Kết luận c) 0.75 ĐKXĐ: x khác 0 và x khác 2 0.25 x+2 1 2 − = x − 2 x x( x − 2) x( x + 2) − ( x − 2) 2 = x( x − 2) x( x − 2) 0.25 x2 + 2x − x + 2 = 2 x2 + x = 0 x( x + 1) = 0 x = 0 hoặc x = -1 0.25 Kết luận
  4. Bài 2: Đổi 8h45 phút = 35/4 (h) 0.25 2 điểm Gọi độ dài quãng đường AB là x(km), x>0. x 0.25 Thời gian xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/h là (h) 40 x 0.25 Thời gian xe máy đi từ B đến A với vận tốc 30km/h là (h) 30 0.25 Theo đầu bài ta có phương trình 0.25 x x 35 + = 40 30 4 3 x 4 x 1050 0.25 + = 120 120 120 3 x + 4 x = 1050 0.25 7 x = 1050 x = 150 Vì x = 150 thỏa mãn điều kiện của ẩn. Vậy độ dài quãng đường AB là 0.25 150 (km).
  5. Bài 3 a) 1 điểm 3 điểm - Xét KNM và MNP có: ? ? MKN = NMP = 90 0.25 ? N là góc chung M  KNM ∽ MNP (g.g) (1) 0.25 - Xét KMP và MNP có: ? ? MKP = NMP = 90 $ P là góc chung 0.25  KMP ∽ MNP (g.g) (2) N K P Từ (1) và (2) suy ra: KNM ∽ KMP (Theo t/c bắc cầu) 0.25 Vậy KNM MNP b) 1 điểm MK NK Theo câu a: KNM ∽ KMP  = KP MK  MK.MK = NK.KP MK2=NK.KP 0.5 c) 1 điểm tính được MK =6cm 0.5 tính được diện tích tam giác 0.5 0.5 Bài 4: ĐKXĐ: x R 1 điểm 1 1 1 1 + 4 + 4 + 4 = −1 x + 9 x + 20 x + 7 x + 12 x + 5 x + 6 x + 3x 2 + 2 4 2 2 2 1 1 1 1 + 2 + 2 + 2 = −1 0.25 ( x + 5)( x + 4) ( x + 4)( x + 3) ( x + 3)( x + 2) ( x + 2)( x 2 + 1) 2 2 2 2 1 1 − 2 = −1 x +1 x + 5 2 x 2 + 5 − x 2 − 1 −( x 2 + 5)( x 2 + 1) 0.25 = ( x 2 + 5)( x 2 + 1) ( x 2 + 5)( x 2 + 1) 4 = −( x 2 + 5)( x 2 + 1) 4 = −( x 4 + 6 x 2 + 5) 4 = − x4 − 6 x2 − 5 0.25 x + 6x + 9 = 0 4 2 ( x 2 + 3) = 0 x 2 = −3 0.25 Vô nghiệm. Kết luận
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2