intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận Thông Vận Tổng biết hiểu dụng Chủ đề Vận Vận dụng dụng thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Giải Phương phương trình trình bậc hai bậc hai Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15 15 Căn bậc Điều Căn bậc hai kiện hai số biểu học của thức một số, xác hằng định đẳng thức Số câu 1 2 3 Số điểm 0,25 0,5 0,75 Tỉ lệ % 2,5 5 7,5% 3. Đồ hệ số Tính thị hàm góc của đồng số bậc hàm số biến nhất, bậc nghịch bậc hai nhất. biến của hàm số, vẽ đồ thị của hàm số Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 0,25 1,5 2 Tỉ lệ % 2,5 2,5 15 20% Hệ Hiểu về Giải hệ phương nghiệm phương trình của hệ trình phương trình Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 1 1.25 Tỉ lệ % 2,5 10 12,5 Bất Chứng
  2. đẳng minh thức bất đẳng thức, áp dụng bất đẳng thức cosi,.. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10 10 2. Góc Công nội tiếp, thức góc tạo tính bởi tiếp diện tuyến tích của và dây các cung, hình, góc có chứng đỉnh minh tứ bên giác nội trong, tiếp, bên đẳng ngoài thức đường tích, tròn góc nội tiếp,... Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 3 3,5 Tỉ lệ % 5 30 35 Tổng số câu 2 4 1 2 3 1 13 Tổng số điểm 0,5 1 1,5 0,5 5,5 1 10 Tỉ lệ % 5 10 15 5 55 10 100%
  3. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VIỆT HÙNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán - lớp 9 (Thời gian làm bài: 120 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trang I.Trắc nghiệm: (2 điểm). Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Giá trị của biểu thức A. 29 B. C. D. 29 Câu 2: Tất cả các giá trị của a để biểu thức có nghĩa là A. B. C. D. Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình là: A.( 3; 3) B.( –3; –3) C.( 3; –3) D. ( –3; 3) Câu 4: Tính chất biến thiên của hàm số y = là: A. Đồng biến với mọi giá trị của x B. Nghịch biến với mọi giá trị của x C. Đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0 D. Đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0 Câu 5: Cho đường thẳng (d) (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hệ số góc của đường thẳng (d) bằng 3 A. B. C. D. Câu 6: Nếu thì biểu thức bằng A. B. C. D. 0 Câu 7 : Diện tích của hình quạt tròn có góc ở tâm 90 , bán kính 2cm là: A. (cm2) B. 2 (cm2) C. (cm2) D. Kết quả khác Câu 8: Trong hình vẽ bên, hai điểm C và D thuộc đường tròn (O) đường kính AB và số đo bằng A. B. C. D. D B O A C II. Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Cho hai hàm số y = x2 và y = – 2x + 3. a) Vẽ các đồ thị của hai hàm số này trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó. Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x2 – 5x = 0 b) – 2x2 + 8 = 0 c) 2x2 – 3x – 2 = 0 Bài 3: (1 điểm) Giải hệ phương trình sau
  4. Bài 4: (3 điểm) Cho (O;R) và điểm A sao cho OA = 2R. Từ A, vẽ tiếp tuyến AB của (O;R). Gọi BC là đường kính của (O;R), AC cắt (O) tại D, I là trung điểm của CD. a) Chứng minh: Tứ giác ABOI nội tiếp, xác định tâm K và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. b) Chứng minh: AB2 = AC.AD c) Tính diện tích của hình giới hạn bởi AB, AK và cung BK Bài 5: (1 điểm) Cho hai số dương a và b thỏa mãn điều kiện . Chứng minh rằng ----------HẾT---------
  5. Hướng dẫn chấm I. Trắc nghiệm: (2 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B B C C C B A D II. Tự luận: (8 điểm) Điểm Bài 1: a) Vẽ đồ thị hàm số y = x2 (P) Bảng giá trị tương ứng của x và y: 0,25 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 9 4 1 0 1 4 9 Vẽ đồ thị hàm số y = – 2x + 3. x 0 1,5 0,25 y = –2x + 3 3 0 - Biểu diễn đúng đồ thị của hai hàm số trong hệ trục tọa độ Oxy 0,5 b) Tọa độ giao điểm của hai đồ thị là (–3; 9) và (1; 1) 0,5 Bài 2: (1,5 đ)mỗi câu 0,5 điểm a) 3x2 – 5x = 0 x(3x – 5) = 0 ⇒ x = 0 hoặc 3x – 5 = 0 0,25 ⇒ x = 0 hoặc x = = 0,25 PT có 2 nghiệm x1 = 0; x2 = b) –2x2 + 8 = 0 –2x2 = –8 x2 = 4 x= 2 PT có 2 nghiệm x1 = 2; x2 = –2 0,25 c) 2x2 – 3x – 2 = 0 PT có 2 nghiệm x1 = 2; x2 = 0,25 0,5 Bài 3: (I) điều kiện Đặt Khi đó (I)⇔ ⇔⇔⇔⇔ ⇔⇔⇔ Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 
  6. 0,5 0,5 Bài 4 Vẽ hình đúng B O A K D I C a) Tứ giác ABOI có: (tính chất 2 tiếp tuyến) 0,25 (tính chất đường kính dây cung) 0,25 ⇒ Suy ra tứ giác ABOI nội tiếp. 0,25 Tâm K là trung điểm của OA, bán kính KO = R 0,25 b) Xét ABC và ADB có: là góc chung (cùng chắn cung BD) 0,25 ⇒ABC ADB (g.g) 0,25 ⇒AB2 = AC.AD 0,25 ABO vuông tại B có OA = 2.OB nên là nửa tam giác đều 0,25 c) và 0,25 Ta có: 0,25 0,25 0,25 Bài 5: 0,25 Ta có Áp dụng bất đẳng thức Ta có
  7. Lại có Suy ra 0,25 Vậy 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2