Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2013-2014 môn Tiếng Anh 10 - Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp (Mã đề thi 132)
lượt xem 22
download
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2013-2014 môn Tiếng Anh 10 - Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp mã đề thi 132 giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hy vọng nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2013-2014 môn Tiếng Anh 10 - Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp (Mã đề thi 132)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TỈNH ĐỒNG THÁP Năm học: 2013-2014 Môn thi: Tiếng Anh - Lớp 10( chương trình cơ bản) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 24/12/2013 (Đề gồm có 03 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................ PART A. Multiple choice(7 marks) I. Phonetic: Choose the word whose stress is different from that of others Question 1. A. humane B. harrow C. subtract D. persuade Question 2. A. typical B. stimulate C. gradually D. semester Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of others. Question 3. A. ploughed B.passed C. watched D. asked Question 4. A. stick B. weak C. seat D. week Question 5. A. chemistry B. children C. mechanic D. technology II. Vocabulary and structures: Choose the best answer to complete each sentence. Question 6. What makes computers miraculous devices? A. physical B. magical C. glorious D. romantic Question 7. A _________ is a film made by photographing a series of changing drawings. A. cartoon B. drama C. comedy D. documentary Question 8. It is a ___________ machine which speeds up calculations with lightning speed and perfect accuracy. A. calculator B. calculation C. calculate D. calculating Question 9. We are contented with the work we are doing. A. satisfied with B. disappointed with C. interested in D. bored with Question 10. She is a_________student. She has a fully developed mind. A. old B. young C. mature D. middle Question 11. This classroom needs__________. It's very dirty. A. clean B. cleaning C. to clean D. cleaned Question 12. A fridge is a machine _________ is used for keeping food fresh. A. who B. which C. that D. B and C are correct Question 13. He passed his final examination, __________ is a good news. A. who B. which C. that D. when Question 14. Miss June went home after she ________ her work. A. finished B. have finished C. had finished D. finishes Question 15. __________ his illness, he had to cancel the appointment. A. In spite of B. Because of C. Because D. Although Question 16. There’s a good film on VTV1 tonight __________. A. will you watch it? B. Are you watching it? C. Are you going to watch it? D. Do you watch it? Question 17. Jane and Mary moved to Ho Chi Minh City three months_______. A. for B. last C. since D. ago Question 18. Lan: What lesson does Nam have at 7 a.m on Tuesday? Van: “__________” A. He has a physics lesson B. He does exercises every Tuesday C. He meets his friends D. He plays football Question 19. Minh: How often do you exercise ? - Tam: “_______________” A. Yes, I often do B. No, I sometimes do 1
- C. About three times a week D. Often I don’t do Question 20. They have shown many films since July. A. Many films have shown since July. B. Many films have show since July. C. Many films have be shown since July. D. Many films have been shown since July. III. Choose the word that needs correcting. Question 21. Why don't you consider to visit me? I really look forward to see you. A B C D Question 22. The blind are people which can not see anything. A B C D Question 23. Many ethnic children doesn't know how to read and write. A B C D IV. Reading: Read the passage and circle the best answer for each question. Not so long ago, people only used the telephone to make phone calls. Now, thanks to computers, people use their phones to do much more. They can bank by phone, rent videos by phone, and event shop by phone. It is also possible to send letters and reports by faxing them over telephone lines. People can even use their phone lines to send messages from one computer to another computer by electric mail, or e-mail. But you don't need to be at home or at the office to use the phone anymore. You can carry a cellular phone in your pocket or keep one in your car. With a cellular phone, anyone who can talk and walk can also phone and walk. You don't have to look for a pay phone to make a call anymore. Now you can take your calls with you everywhere. Question 24. The main topic of the passage is____________ A. the use of a telephone in the past B. the use of a cellular phone C. the convenience of a cellular phone D. current use of telephones Question 25. People didn't use to_______. A. make phone calls only at home B. make phone calls only in the ofice C. make only phone calls with the telephone D. shop by phone Question 26. What are advantages of having a cell phone? A. You can carry it in your pocket B. You can keep it in your car C. With it, you can phone and walk D. All A, B and C are correct Question 27. With a cellular phone you can____ A. only carry it in your pocket B. only keep it in your car C. make a phone call everywhere you want D. only take photoes Question 28. The word "pay phone" means A. the phone pays you B. you can phone free of charge C. you pay for the call D. you don't pay for the call PART B: Writing(3 marks) Rewrite the following sentences with the words given in the way that the rewritten one is closest in meaning with the original one. Question 29: My father smoked twenty cigarrettes a day. But now he doesn’t. My father used to__________________________________________________________ Question 30 : This story is about an old man. He doesn’t know how to use a computer. (Combine these two sentences using who) ________________________________________________________________________ Question 31: The children have played football for two hours. ( Write Passive voice sentence) 2
- Football ________________________________________________________________ Use the correct form of the verb in bracket. Question 32: They are now teaching ______________ to the children. (photograph) Make question with the underlined words Question 33: They like Maths and English ________________________________________________________________ Write a complete sentence with the given words Question 34: Could/ tell/ me/ what/ a cell phone/ use ? ________________________________________________________________ -------- The end--------- 3
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TỈNH ĐỒNG THÁP Năm học: 2013-2014 Môn thi: TIẾNG ANH - Lớp 10 HƯỚNG DẪN Ngày thi: /12/2013 CHẤM CHÍNH THỨC (gồm có 01 trang) Mã đề: 132 I. Multiple choice: (28 câu 7 điểm) học sinh chọn đúng 01 câu được 0.25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 B 21 D 2 D 12 D 22 B 3 A 13 B 23 B 4 A 14 C 24 D 5 B 15 B 25 D 6 B 16 C 26 D 7 A 17 D 27 C 8 D 18 A 28 C 9 A 19 C 10 C 20 D II. Writing (6 câu 3 điểm) học sinh làm đúng 01 câu được 0.5 điểm Question 29: My father used to smoke(0.25) /twenty cigarrettes a day(0.25) Question 30: This story is about an old man who(0.25)/ doesn’t know how to use a computer. (0.25) Question 31: Football has been played (0.25)/for two hours by the children(0.25) Question 32: They are now teaching photography to the children. (0.5) Question 33: What subjects(0.25)/ do they like? (0.25) Question 34: Could you tell me (0.25)/what a cell phone is used for? (0.25) 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 8 - Trường THCS Thị trấn Hưng Hà (Năm học 2015-2016)
4 p | 116 | 24
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2012-2013 môn Tiếng Anh 11 - Trường THPT Lê Thánh Tông (Mã đề 135)
11 p | 192 | 21
-
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TIẾNG ANH 10 THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ 826
6 p | 102 | 16
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 năm học 2011-2012 môn Tiếng Anh 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp (Mã đề thi 497)
32 p | 282 | 15
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 năm học 2011-2012 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Trần Phú (Đề số 1)
6 p | 185 | 15
-
Đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1 môn: Tiếng Anh 3 – Phòng Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận (Năm học 2015-2016)
3 p | 112 | 14
-
Đề kiểm tra chất lượng ôn thi THPT Quốc gia năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 12 lần 3 - Trường THPT Phạm Công Bình (Mã đề thi 139)
9 p | 105 | 11
-
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TIẾNG ANH 10 THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ 615
6 p | 93 | 11
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn: Tiếng Anh 7 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Dương
3 p | 130 | 10
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Bạch Thượng (Năm học 2015-2016)
7 p | 77 | 9
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa (Năm học 2015-2016)
3 p | 87 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Kim Bảng (Năm học 2014-2015)
7 p | 132 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Hải Lăng (Năm học 2015-2016)
4 p | 100 | 7
-
Đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 3 - Phòng Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận (Năm học 2015-2016)
3 p | 127 | 7
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình (Năm học 2015-2016)
3 p | 84 | 6
-
Đề kiểm tra chất lượng bồi dưỡng lần 2 năm học 2014-2015 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Bỉm Sơn
4 p | 84 | 6
-
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TIẾNG ANH 10 THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ 642
6 p | 92 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn