intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa

  1. SỞ GIÁO DỤC &  KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021 ­ 2022 ĐÀO TẠO THANH  Môn thi: Hóa học 12 ban cơ bản HÓA Thời gian làm bài: 45 phút TRƯỜNG  THCS&THPT NHƯ  THANH Họ, tên thí sinh SBD CB Coi thi Điểm Phòng thi  số: ...... Lớp  ...................................................... .............................. 12C ..... Phần I: TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinylclorua) B. Polisaccarit C. Protein D. Nilon­6,6 Câu 2: Tơ nilon­6,6 thuộcloại A. tơnhântạo B. tơbántổnghợp C. tơthiênnhiên D. tơtổnghợp Câu 3: Phátbiểunàosauđâylàphùhợpvới tính chấthóahọcchungcủakimloại ? A. Kim loạicó tính khử, nóbịkhửthành ion âm.   B. Kim loạicó tính oxihóa, nóbịoxihóathành ion dương. C. Kim loạicó tính khử, nóbịoxihóathành ion dương. Câu 4: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai? A. H2N – [CH2]6 – NH2                                      B. CH3 – NH – CH3 C. C6H5NH2                                                        D. CH3 – CH(CH3) – NH2 Câu 5: Từglyxin (Gly) và alanin (Ala) cóthểtạoramấychấtđipeptit? A.1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu   6:   Cho   cácpolimesau:   (­CH2­   CH2­)n  ,   (­   CH2­   CH=CH­   CH2­)n  ,   (­   NH­CH2­CO­)n  .  Côngthứccủacácmonomeđể khi trùnghợphoặctrùngngưngtạo ra cácpolimetrênlầnlượt là A.CH2=CH2, CH2=CH­ CH= CH2, H2N­CH2­COOH. B.CH2=CH2, CH3­ CH=CH­CH3, H2N­CH2­CH2­COOH. C. CH2=CH2, CH3­ CH=C=CH2, H2N­ CH2­ COOH.           D.CH2=CHCl, CH3­ CH=CH­ CH3, CH3­ CH(NH2)­ COOH. Câu 7: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon­6, nilon­6,6, polibutađien. Dãy các  polime tổng hợp là: A.polietilen, xenlulozơ, nilon­6, nilon­6,6.             B. polietilen, tinh bột, nilon­6, nilon­6,6, polibutađien. C. polietilen, tinh bột, nilon­6, nilon­6,6.                 D. polietilen, xenlulozơnilon­6, nilon­6,6. Câu 8: Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là : A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr. Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C4H11N? A. 4 chất                B. 6 chất            C. 7 chất            D. 8 chất Câu 10: Thuốcthửnàodướiđâyđểphânbiệtcácddglucozơ, glixerol, etnol, lòngtrắngtrứng A. NaOH                    B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3 Câu 11: Trongcáctêndướiđây, tênnàophùhợpvớichất C6H5­CH2­NH2 A. phenylaminB. benzyamin C. anilin D. phenylmetylamin Câu 12: Dãygồmcácchấtdùngđểtổnghợpcao su buna­S là: : A. CH2=CH­CH=CH2, C6H5­CH=CH2 B. CH2=C(CH3)­CH=CH2, C6H5­CH=CH2 C. CH2=CH­CH=CH2, lưu huỳnh        D. CH2=CH­CH=CH2, CH3­CH=CH2 Câu 13: Cao su buna­S là sảnphẩmđồngtrùnghợpcủa buta­1,3­dien với A. Stiren B. Lưuhuỳnh C. Etilen D. Vinyclorua
  2. Câu 14: Tripeptitlàhợpchất A. màmỗiphântửcó 3 liênkếtpeptit B. cóliênkếtpeptitmàphântửcó 3 gốc amino axitgiốngnhau C. cóliênkếtpeptitmàphântửcó 3 gốc amino axitkhácnhau D. cóliênkếtpeptitmàphântửcó 3 gốc amino axit Câu 15: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do: A. Cónhiềukiểumạngtinhthểkimloại. B.Trongkimloạicócác electron hoátrị. C. Trongkimloạicócác electron tự do. D.Cáckimloạiđềulàchấtrắn. Câu 16: Mạngtinhthểkimloạigồmcó : A. nguyêntử, ion kimloại và các electron độcthân. B. nguyêntử, ion kimloại và các electron tự do. C. nguyêntửkimloại và các electron độcthân.         D. ion kimloại và các electron độcthân. Câu 17: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipetit?  A. H2N­CH2CONH­CH2CONH­CH2COOH             B. H2N­CH2CONH­CH(CH3)­COOH C. H2N­CH2CH2CONH­CH2CH2­COOH D. H2N­CH2CH2CONH­CH2COOH Câu 18: Trongsốcáckimloại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crômthìkimloạicứngnhấtlà: A. Crôm B. Nhôm C. Sắt D. Đồng Câu 19: Cho cấuhìnhelectron : 1s 2s 2p . 2 2 6 Dãynàosauđâygồmcácnguyêntử và ion cócấuhình electron nhưtrên ? A. K+, Cl, Ar.         B. Li+, Br, Ne.         C. Na+, Cl, Ar. D. Na+, F–, Ne. Câu 20: Chấtkhôngcókhảnăngthamgiaphảnứngtrùngngưng là A. glyxin . B. axitterephtalic . C. axitaxetic.            D. etylenglicol. Câu 21: Chấtkhôngcókhảnăngthamgiaphảnứngtrùnghợp là A. stiren B. propen C. isopren D. toluen Câu 22: Cấuhình electron nàosauđâylàcủanguyêntửkimloại ? A. 1s22s22p63s23p4.B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6. Câu 23: Tơviscokhôngthuộcloại A. Tơhóahọc B. Tơtổnghợp C. Tơbántổnghợp D. Tơnhântạo Câu 24: Tính chấthoáhọcchungcủakimloại M là: A. Tính khử. B. Tính oxi hoá.  C. Tính khử và tính oxi hoá. D. Tính hoạt động mạnh. Câu 25: Kim loạinàosauđâycónhiệtđộnóngchảycaonhấttrongtấtcảcáckimloại ? A. Vonfram B. Sắt.           C. Đồng. D. kẽm. Câu 26: Kim loạinàosauđâydẻonhấttrongtấtcảcáckimloại ? A. Bạc B. Nhôm. C. Đồng.  D. Vàng. Câu 27: So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại : A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. B. thườngdễnhận electron trongcácphảnứnghóahọc. C. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn. D. thườngcósố electron ở cácphânlớpngoàicùngnhiềuhơn. Câu 28: Kim loại có các tính chất vật lý chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. Phần II: TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 7,7 gam hợp kim gồm Natri và Kali vào nuớc dư, thấy thoát ra 3,36 lít H2  ở  (đktc). Xác định thành phần phần trăm khối luợng của các kim loại trong hợp kim trên? Câu   2:   Cho   Na   kimloạivớilượngdưvào   dung   dịch   CuCl2.   Cho   biếthiệntượngsảyra   và  viếtphươngtrìnhphảnứng? BÀI LÀM
  3. Phần I: TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 26 28 Đ/A Phần II: TỰ LUẬN(3điểm) ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………..
  4. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2