Đề kiểm tra Định Giá lần II
Mã đề số B11:
Câu 1: LS tăng sẽ trực tiếp làm cho giá trị DN:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Nợ phải thu không có khả năng đòi được của DN là 150đ. Công ty mua bán nợ
đồng ý mua lại với giá bằng 30% giá trị khoản nợ. Như vậy, khi đánh giá lại giá trị, DN
có:
A. Tổng TS giảm 105tr
B. Tổng TS tăng 105tr
C. Tổng TS giảm 45tr
D. Tổng TS tăng 45tr
Câu 3: DN có P/E đạt 1,5. Lợi nhuận trước thuế = 40tỷ. Thuế TNDN là (???). Như vậy
giá trị DN là:
A. 400 tỷ đồng
B. 425 tỷ đồng
C. 450 tỷ đồng
D. Không có đáp án đúng
Câu 4: Công ty X dự kiến chi trả cổ tức cố định hàng năm là 30tỷ. Tỷ lệ chiết khấu là
15%. Giá trị công ty X là:
A. 300 tỷ
B. 200 tỷ
C. 100 tỷ
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 5: Giá trị khoản đầu tư CK vào công ty B tại thời điểm đánh giá là 250tr. Giá trị (…)
của khoản đầu tư này là 220tr. Vậy, khi đánh giá lại giá trị công ty A, chúng ta thấy:
A. NPTrả tăng 30tr
B. NPTrả giảm 30tr
C. Tổng TS tăng 30tr
D. Tổng TS giảm 30tr
Câu 6: DN X có β = 1,2. Biết rằng LS trái fiếu điều CP kỳ hạn 5 năm là (…)
bình quân trên thị trường CK là 12%. Vậy, tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của NĐT vào X là:
A. 7%
B. 5% ( phần này ad ct Ri = Rf + Bi( Rm – Rf) với B = 1.2,Rm = 12%. Rf = lsuat tp)
C. 13%
D. 12%
Câu 7: PP nào thích hợp khi xđịnh giá trị DN đối với các cổ đông đa (…)
A. Giá trị TS thuần
B. DDM
C. FCFE
D. P/E
Câu 8: Hệ số P/B được xác định bằng:
A. Thị giá/ Giá trị sổ sách cổ phiếu
B. Mệnh giá/ Giá trị sổ sách cổ fiếu
C. Thị giá/ Mệnh giá CP
D. Giá trị sổ sách/ MG cổ phiếu
Câu 9: DN chỉ có Goodwill khi:
A. Làm ăn có lãi
B. Được NN (…)
C. Có lợi nhuận vượt trội
D. Kinh doanh tốt
Câu 10: Dự kiến năm nay FCFE của DN là 35tỷ, CF lãi vay fải trà là (…)
vay dư ra so với khoản trả nợ gốc là 5 tỷ. FCFF của X là bnhiêu biết thuế suất thuế
TNDN là (…)
A. 41,5 tỷ
B. 41,125 tỷ bài này áp dụng công thức FCFF = FEFE + chi phí lãi vay( 1-t) +
(các khoản nợ gốc – nợ mới )
C. 31,125 tỷ
D. Không có ĐA đúng
Các câu hỏi khác
1. Lạm phát tăng sẽ ảnh hưởng đến GT DN ntnào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không có ĐA đúng
2. PP nào không thích hợp khi xác định giá trị DN nhỏ, chiến lược KD ko rõ ràng
hoặc ko có chiến lược KD?
A. ???
B. P/B
C. Định lượng GW ( không biết cái A là gì, nếu trong 3 cái này thì chọn C)
D. Giá trị TS thuần
3. Thu nhập bình quân/ người tăng sẽ ján tiếp làm cho giá trị DN:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Không có ĐA đúng
4. Độ dài tjan của GW của DN fụ thuộc vào:
a. Quy mô của DN
b. Tốc độ tăng trưởng hiện tại của (…)
c. Rào cản ja nhập ngành
d. Cả a,b,c
5. Nhược điểm của PP nào là bỏ qua các biến quan trọng về RR?
a. ???
b. FCF
c. ???
d. Giá trị TS
6. Độ dài thời gian của GW của DN fụ thuộc vào:
a. Áp lực cạnh tranh
b. Tốc độ tăng trưởng (…)
c. Quan hệ bên trong DN
d. Quan hệ DN với bên ngoài
7. Nhược điểm của PP nào ko loại trừ được tăng trưởng cuẩ KTế? PP giá trị tài
sản
8. PP so sánh có mấy bước? 4 bước
9. Tính PP thì ko nói đến yếu tố đầu vào?
10. Giá trị TS thuần =?
a. Tổng TS – NPtrả
b. Tổng TS đánh já lại – NPTrả
c. Tổng TS – NPTrả đánh já lại
d. Tổng TS đjá lại – NPTrả đjá lại
11. PP nào sd cho các DN chi trả cổ tức ko đúng với khả năng của mình?
12. GW kéo dài là có tác động của yếu tố nào? Cạnh tranh
13. PP nào thẩm định viên fải am hiểu về Định já đầu tư? PP chiết khấu dòng tiền
thuần
14. PP nào đúng với các DN nhỏ? Pp giá trị tài sản thuần
15. PP nào chr ra T/nhập tối thiểu của DN? Pp giá trị tài sản thuần
16. Chính sách tôn jáo có ảnh hưởng đến Giá trị DN ko? có
Bài tập về tính FCFE, tỷ lệ Lsuất Cung – cầu của NĐtư, các khoản tăng jảm TS, NV
ảnh hưởng đến nhau ntnào?