Đề kiểm tra định kì lần 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2011-2012 - Trường TH Số 2 Sơn Thành Đông
lượt xem 36
download
Tham khảo đề "Đề kiểm tra định kì lần 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2011-2012 - Trường TH Số 2 Sơn Thành Đông" với các câu hỏi kiến thức nâng cao, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ thi tuyển chọn sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra định kì lần 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2011-2012 - Trường TH Số 2 Sơn Thành Đông
- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I Trường TH số 2 Sơn Thành Đông KHỐI LỚP : NĂM Lớp 5:………. Môn : Tiếng Việt Học sinh: …………………………… Năm học : 2011 - 2012 Điểm Giáo viên chấm thi Giáo viên coi thi Đề bài : Em hãy đọc bài văn “Mùa nước ngập”, rồi đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi phía dưới : MÙA NƯỚC NGẬP Mùa này, người làng tôi gọi là mùa nước ngập, không gọi nước lũ, vì nước dâng lên một cách hiền hoà chớ không dữ dội như những nơi khác. Nước mỗi ngày mỗi dâng lên, dòng nước đổ một chiều, cuồn cuồn đầy bờ. Dòng sông Cửu Long đã no đầy, lại tràn qua bờ, chảy qua các sàn nhà, tràn qua cả mặt con đường đá. Nước trong ao hồ, trong đồng ruộng của mùa mưa hoà lẫn với nước dòng sông Cửu Long. Đồng ruộng, vườn tược và cây cỏ như biết giữ lại hạt phù sa ở quanh mình, nước lại trong dần. Ngồi trên nhà, ta thấy cả những đàn cá ròng ròng, từng đàn, từng đàn theo cá mẹ xuôi theo nước, vào tận đồng sâu. Không phải ai cũng làm nổi nhà sàn. Có những nhà nghèo không đủ gỗ, phải đào mương, đào ao lấy đất đắp nền, nền phải cao, thật cao, cho nước đừng tràn về. Nhưng cũng có nhà không đủ đất đắp một cái nền nhà quá mặt nước. Nước lên, nước tràn qua nền nhà. Lúc nước còn thấp, người ta lấy gạch đặt lên nhà, bước lên đó khỏi bị dơ, bị ướt chân. Ngủ một đêm, sáng dậy, nước lại ngập lên khỏi những viên gạch ấy rồi; ngồi trên giường, thấy cả những con cá lòng tong, con 1/cá he vàng đang nhởn nhơ trong nhà. thế nào? Vào mùa nước ngập, nước lên như a/ Nước dng lên một cách hiền hoà, không dữ Những tấm lòngđổ một chiều. (Theo dội. Dòng nước cao cả) b/ Dòng nước đổ một chiều. c/ Nước cuồn cuộn đầy bờ. d/ Nước tràn qua bờ sông. 2/ Nước ngập có điểm gì khác với nước lũ? a/ Nước tràn qua bờ sông. b/ Nước lên một cách hiền hoà, không dữ dội. c/ Nước trong ao hồ, đồng ruộng hoà lẫn với nước dòng sông. d/ Nước chảy dữ dội. 3/ Vì sao nước ngập lại trong dần? a/ Vì ngày càng có thêm nhiều nước mưa trong hoà vào. b/ Vì đồng ruộng, vườn tược biết giữ lại hạt phù sa trong nước. c/ Vì từng đàn cá ăn hết những hạt phù sa trong nước. d/ Vì con người lọc nước cho trong để dễ sử dụng. 4/ Nếu sống ở vùng nước ngập, em cần làm gì? a/ Lấy nước sông phục vụ sinh hoạt. b/ Để dành nước sạch tưới cho cây cối trong vùng.
- c/ Làm cho chỗ ăn, chỗ ngủ cao hơn để không bị ngập nước. d/ Chuẩn bị thuyền nhỏ để đi chơi. 5/ Mùa nước ngập, vì không làm nổi nhà sàn nên những nhà nghèo phải làm gì cho nước đừng tràn về? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. 6/ Tìm từ trái nghĩa với từ “xuôi” trong câu “ từng đàn cá mẹ xuôi theo nước”. Đó là từ :………………………………………………………………………….. 7/ Điền từ thích hợp vào chỗ chấm (chọn trong các từ đồng nghĩa) : Loại xe ấy………………… nhiều xăng quá, không hợp với ý muốn của người…………………. (tiêu dùng, tiêu thụ, tiêu hao) 8/ Thành ngữ nào đưới đây đồng nghĩa với từ “biết ơn?” a/ Chịu thương chịu khó. b/ Dám nghĩ dám làm. c/ Mười người như một. d/ Uống nước nhớ nguồn. 9/ Đặc 2 câu để phân biệt nghĩa từ “đứng” Nghĩa 1 : Tư thế chân đứng thẳng trên mặt nền ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Nghĩa 2 : Ngừng chuyển động ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…………………… 10/ Tả chiều rộng của không gian thì nên dùng nhóm từ ngữ nào sau đây ? a/ Mênh mông, bát ngát, bạt ngàn, bao la. b/ Chất ngất, chót vót, vòi vọi, vút. c/ Sâu hoắm, hun hút, thăm thẳm. d/ Vô tận, loằng ngoằng, vô cùng tận. -----------------------------------------------------------------
- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I Trường TH số 2 Sơn Thành Đông KHỐI LỚP : NĂM Lớp 5:………. Môn : Tiếng Việt Học sinh: …………………………… Năm học : 2011 - 2012 Điểm Giáo viên chấm thi Giáo viên coi thi I. CHÍNH TẢ : Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Dòng kinh quê hương ( Viết đầu bài và đoạn viết sách giáo khoa TV5 tập 1 trang 65) II. TAÄP LAØM VAÊN : Ñeà : Taû moät côn möa.
- ------------------------------------------------ HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM A/. KIỂM TRA ĐỌC : 1/. Đọc thành tiếng : (5 điểm) • Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm Đọc sai 2 – 4 tiếng: 0,5 đ ; đọc sai quá 5 tiếng: 0 đ • Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2- 3 chỗ: 0,5 đ Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 đ • Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm
- Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 đ Giọng đọc không thể hiện rõ tính biểu cảm: 0 đ • Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 3 phút ): 1 điểm Đọc trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 đ Đọc quá 3 phút: 0 đ • Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 đ 2/. Đọc thầm : (5 điêm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm 1 2 3 4 6 8 10 a b b c Ngược d a Câu 5 Có những nhà nghèo không đủ gỗ, phải đào mương, đào ao lấy đất đắp nền, nền phải cao, thật cao, cho nước đừng tràn về Câu 7 Thứ tự các từ cần điền là : tiêu hao, tiêu dùng (Mỗi từ đúng 0,25 điểm) Nghĩa 1: Chúng em đứng nghiêm trang dự lễ chào cờ.( gợi ý) Câu 9 Nghĩa 2: Chiếc đồng hồ ba em hết pin bị đứng máy.(gợi ý) B/ KIỂM TRA VIẾT: 1. Chính tả: ( 5 điểm) Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, …. bị trừ 1 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn: ( 5 điểm) - Bài viết đầy đủ ba phần: Mở bài, thân bài, kết bài. - Câu văn dùng đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp được 5 điểm. * Lưu ý: Tuỳ vào mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho theo các mức điểm sau: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5. ------------------------------------------------ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I Trường TH số 2 Sơn Thành Đông KHỐI NĂM Lớp 5:………. Môn : Toán Học sinh: ………………………………… Năm học : 2011 - 2012 Điểm Giáo viên chấm thi Giáo viên coi thi Đề : Chẵn Câu 1:Viết và đọc các số sau ( 1 điểm) a/ Năm mươi bảy phần mười được viết là:……………………………………….
- b/ Số gồm hai mươi lăm đơn vị, bảy phần nghìn được viết là:…………………... 7 c/ đọc là:……………………………………………………………………. 100 d/ 205,015 đọc là:………………………………………………………………… Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng( 2 điểm) 9 a/ 3 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là: 8 8 8 A. B. C. D. 8 1000 100 10 c/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có: A. 5 chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị C. 5 phần mười, 9 phần trăm d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào? A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087 Câu 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a. 357 689 + 53672 b. 526 x 242 .……………………………... ……………………………………. ……………………………… ……………………………………. ……………………………… ……………………………………. ……………………………… ……………………………………. ……………………………… ……………………………………. ……………………………… ……………………………………. ……………………………… ……………………………………. 3 4 3 3 c. - d. : 4 9 7 4 ………………………………….. ……………………………………… ………………………………….. ……………………………………… ………………………………….. ……………………………………… ………………………………….. ……………………………………… Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ( 1 điểm) a/ 150 phút = 2,5 giờ b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2
- c/ 0,025 tấn = 250 kg d/ 8 ha = 800 m2 Câu 5: Điền dấu ( >;
- Câu 3. (2 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm a. 357 689 b. 526 + 53 672 x 242 411 361 1052 2104 1052 127292 3 4 27 16 11 3 3 3 4 12 4 c. - = - = d. : = x = = 4 9 36 36 36 7 4 7 3 21 7 Câu 4 . (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm a/ 150 phút = 2,5 giờ Đ b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2 Đ c/ 0,025 tấn = 250 kg S d/ 8 ha = 800 m2 S Câu 5.( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm a/ 65,5 > 65,49 b/ 21 > 20,99 c/ 8,615 < 8,62 d/ 67,33 < 68,15 Câu 6: (2 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5 đ) 200 x 1 : 2 = 100 ( m) (0,5 đ) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,5 đ) 200 x 100 = 20 000 ( m2) ( 0,5 đ) 2 Đáp số: 20 000 m Câu 7. (1 điểm) Bài giải Số bộ bàn ghế trong một phòng học là: (0,25đ) 36 : 3 = 12 (bộ) ( 0,25đ) Số bộ bàn ghế trong 6 phòng học là: (0,25đ ) 12 x 6 = 72 (bộ) (0,25đ) Đáp số: 72 bộ -------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I Trường TH số 2 Sơn Thành Đông KHỐI NĂM Lớp 5:………. Môn : Toán Học sinh: ………………………………… Năm học : 2011 - 2012 Điểm Giáo viên chấm thi Giáo viên coi thi Đề : Lẻ Câu 1:Viết và đọc các số sau ( 1 điểm) a/ Ba mươi bảy phần mười được viết là:………………………………………. b/ Số gồm bốn mươi lăm đơn vị, năm phần nghìn được viết là:…………………...
- 7 c/ đọc là:……………………………………………………………………. 100 d/ 304,015 đọc là:………………………………………………………………… Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng( 2 điểm) 9 a/ 3 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,900 B. 3,9 C. 3,09 D. 3,90 b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là: 8 8 8 A. B. C. D. 8 1000 100 10 c/ Trong số 107,79 phần thập phân gồm có: A. 7chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị C. 7 phần mười, 9 phần trăm d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào? A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087 Câu 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a. 357 689 + 53972 b. 526 x 243 .……………………………... ……………………………………. ……………………………… ……………………………………. ……………………………… ……………………………………. ……………………………… ……………………………………. ……………………………… ……………………………………. ……………………………… ……………………………………. ……………………………… ……………………………………. 3 4 3 3 c. - d. : 4 9 7 4 ………………………………….. ……………………………………… ………………………………….. ……………………………………… ………………………………….. ……………………………………… ………………………………….. ……………………………………… Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ( 1 điểm) a/ 150 phút = 2,5 giờ b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2
- c/ 0,025 tấn = 250 kg d/ 9 ha = 900 m2 Câu 5: Điền dấu ( >;
- Câu 3. (2 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm a. 357 689 b. 526 + 53 972 x 243 411 661 1578 2104 1052 127 818 3 4 27 16 11 3 3 3 4 12 4 c. - = - = d. : = x = = 4 9 36 36 36 7 4 7 3 21 7 Câu 4 . (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm a/ 150 phút = 2,5 giờ Đ b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2 Đ c/ 0,025 tấn = 250 kg S d/ 9 ha = 900 m2 S Câu 5.( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm a/ 65,5 > 65,49 b/ 22 > 20,99 c/ 9,615 < 9,62 d/ 67,33 < 68,15 Câu 6: (2 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5 đ) 300 x 1 : 2 = 150 ( m) (0,5 đ) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,5 đ) 300 x 150 = 45 000 ( m2) ( 0,5 đ) 2 Đáp số: 45 000 m Câu 7. (1 điểm) Bài giải Số bộ bàn ghế trong một phòng học là: (0,25đ) 36 : 3 = 12 (bộ) ( 0,25đ) Số bộ bàn ghế trong 6 phòng học là: (0,25đ ) 12 x 6 = 72 (bộ) (0,25đ) Đáp số: 72 bộ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra định kì lần 1 môn GDCD lớp 7 năm 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Lương Tài
1 p | 373 | 25
-
Đề kiểm tra định kì lần I năm học 2014-2015 môn Toán 7
3 p | 343 | 12
-
Đề kiểm tra định kì môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Nguyễn Khuyến
7 p | 125 | 6
-
Đề kiểm tra định kì lần 1 môn Toán - Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến TPHCM cơ sở 3A
5 p | 232 | 6
-
Đề kiểm tra định kì lần 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Nguyễn Khuyến
26 p | 117 | 5
-
Đề kiểm tra định kì lần 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
6 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra định kì môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Mã đề 896)
10 p | 8 | 3
-
Đề kiểm tra định kì môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 12 | 3
-
Đề kiểm tra định kì môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Mã đề 896)
6 p | 9 | 3
-
Đề kiểm tra định kì lần 1 môn Toán lớp 11 năm học 2018-2019 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
4 p | 33 | 3
-
Đề kiểm tra định kì lần 1 môn Toán lớp 11 năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
4 p | 36 | 3
-
Đề kiểm tra định kì môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Mã đề 101)
6 p | 17 | 3
-
Đề kiểm tra định kì lần 2 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra định kì HK1 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Kim Liên
4 p | 53 | 3
-
Đề kiểm tra định kì môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
8 p | 16 | 3
-
Đề kiểm tra định kì lần 1 học kì 1 – Năm học 2010 - 2011 môn Vật lí - Trường THPT Lê Quý Đôn
3 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra định kì môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ
32 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra định kì môn Toán lớp 10 (Lần 1) - Trường THPT Lê Lợi, Hà Nội
2 p | 12 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn