Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 132
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh tham khảo đề kiểm tra định kì lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 132. Nhằm giúp cho các bạn em củng cố kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1 được tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 132
- Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1-NĂM HỌC 2013-2014 Trường THPT Đặng Trần Côn Môn: Hoá học-Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; Ca=40; Ag=108. Câu 1: Công thức phân tử của etyl axetat là A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 2: Cho sơ đồ: Glucozơ enzim → X + O2 , → Y + X , → Este Z. Vậy Z là 0 enzim xt ,t A. Etyl butyrat. B. Etyl axetat. C. Etyl propionat. D. Etyl fomat. Câu 3: Chia hỗn hợp X gồm axit axetic, ancol etylic và etyl axetat thành 2 ph ần b ằng nhau. Đ ốt cháy h ết ph ần 1 cần dùng vừa đủ m gam khí oxi. Phần 2 tác dụng v ừa đ ủ v ới 400ml dung d ịch NaOH 0,1M và thu đ ược 2,3 gam ancol. Giá trị của m là A. 7,68. B. 7,04. C. 6,72. D. 7,36. Câu 4: Este X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối Y (C2H3O2Na) và propan-1-ol. Tên gọi của X là A. iso-propyl axetat. B. propyl axetat. C. propyl propionat. D. iso-propyl propionat. Câu 5: Saccarozơ là một đisaccarit được tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ qua liên kết A. C1 (của gốc α - glucozơ)-O-C2 (của gốc β -fructozơ) B. C1 (của gốc β - glucozơ)-O-C2 (của gốc α -fructozơ) C. C2 (của gốc α - glucozơ)-O-C1 (của gốc β -fructozơ) D. C2 (của gốc β - glucozơ)-O-C1 (của gốc α -fructozơ) Câu 6: Thuỷ phân dung dịch chứa 17,1 gam saccarozơ sau m ột thời gian thu đ ược dung d ịch X (hi ệu su ất phản ứng thuỷ phân đạt 75%). Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung d ịch AgNO 3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,20. B. 21,60. C. 19,44. D. 17,28. Câu 7: Trong phân tử cacbohidrat luôn có nhóm chức nào? A. –COOH. B. –CO–. C. –CHO. D. –OH. Câu 8: Cặp chất nào sau đây không thể nhận biết được bằng dung dịch AgNO3/NH3? A. glucozơ và fructozơ. B. andehit axetic và ancol etylic. C. metyl axetat và etyl fomat. D. axit axetic và axit fomic. Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung d ịch AgNO 3/NH3 dư thu được muối của axit hữu cơ (muối Y). Công thức phân tử của Y là A. C6H15O7N. B. C6H13O7N. C. C6H15O6N. D. C6H13O6N.
- Câu 10: Thuỷ phân hoàn toàn 10 kg tristearin bằng dung dịch NaOH d ư; kết thúc ph ản ứng, kh ối l ượng natri stearat thu được là A. 10,315 kg. B. 10,247 kg. C. 10,459 kg. D. 10,525 kg. Câu 11: Chất có khả năng cho phản ứng màu với iot? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. xenlulozơ. D. hồ tinh bột. Câu 12: Trong điều kiện thích hợp, glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. andehit axetic. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. axit fomic. Câu 13: Thuỷ phân triglyxerit X thu được glyxerol, axit panmitic và axit stearic. S ố l ượng đ ồng phân c ấu t ạo của X thoả mãn tính chất trên là A. 6. B. 8. C. 4. D. 2. Câu 14: Cho dung dịch chứa x gam glucozơ tác dụng hết với lượng d ư dung d ịch AgNO 3/NH3 thu được 2,808 gam Ag. Giá trị của x là A. 2,52. B. 2,70. C. 2,34. D. 2,16. Câu 15: Chọn nhận định đúng khi nói về chất béo? A. Chất béo tạo được liên kết H giữa các phân tử. B. Chất béo để lâu ngày sẽ bị ôi. C. Chất béo tan tốt trong nước. D. Chất béo lỏng có thành phần chủ yếu là triglyxerit của axit béo no. Câu 16: Lên men m gam glucozơ tạo ancol etylic và khí CO 2 (H=60%); hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 51. B. 48. C. 45. D. 54. Câu 17: Cho các chất sau: Na, NaOH, Cu(OH)2 và dung dịch Br2. Số lượng chất tác dụng được với triolein là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 18: Chọn nhận định sai khi so sánh glucozơ với fructozơ? A. đều tham gia phản ứng tráng gương. B. dung dịch 2 chất đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam đậm. C. đều tác dụng với H2 (xt: Ni, t0) tạo poliancol. D. đều làm mất màu dung dịch Br2. Câu 19: Chọn nhận định đúng khi so sánh glucozơ với saccarozơ? A. glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. B. dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. C. glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu nước brôm. D. glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng thuỷ phân. Câu 20: Trật tự tăng dần về nhiệt độ sôi của một số chất là A. C2H6 < HCOOCH3 < CH3COOH < C2H5OH. B. HCOOCH3 < C2H6 < C2H5OH < CH3COOH. C. C2H6 < HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
- D. HCOOCH3 < C2H6 < CH3COOH < C2H5OH. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 5,28 gam este X thu được 10,56 gam CO 2 và 4,32 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2. B. C3H4O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2. Câu 22: Chọn nhận định đúng? A. Glucozơ kết tinh ở dạng mạch vòng. B. Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương. C. Tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng màu với iot. D. Mỗi gốc β - glucozơ trong phân tử xenlulozơ có 2 nhóm OH tự do. Câu 23: Công thức cấu tạo thu gọn của triolein là A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 24: Cho dãy chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 25: Thuỷ phân một lượng chất béo bằng dung dịch NaOH d ư thu đ ược 23 gam glyxerol. Kh ối l ượng NaOH tham gia phản ứng thuỷ phân triglyxerit trong lượng chất béo trên là A. 34 gam. B. 30 gam. C. 36 gam. D. 32 gam. Câu 26: Cacbohidrat có chứa liên kết α -1,6-glicozit là A. Amilozơ. B. Amilopectin. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 27: Cho 11,1 gam metyl axetat tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M; cô c ạn dung d ịch thu được sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 13,9. B. 12,3. C. 15,7. D. 14,3. Câu 28: Trong các chất sau: axit axetic, ancol etylic, phenol và etyl axetat, s ố l ượng ch ất tác d ụng đ ược v ới dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 29: Số lượng đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 30: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat (H=75%) là A. 727,3 kg. B. 545,5 kg. C. 409,1 kg. D. 671,5 kg. ----------- HẾT ---------- Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 815
3 p | 84 | 6
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 598
3 p | 76 | 4
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 278
3 p | 82 | 2
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 412
3 p | 59 | 2
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 697
3 p | 65 | 2
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 397
3 p | 68 | 2
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 723
3 p | 68 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn