TRƯỜNG THPT LÝ BÔN<br />
TỔ TOÁN - TIN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2018-2019<br />
MÔN :TOÁN 11<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
Mã đề thi 570<br />
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. (6,0 điểm )<br />
Câu 1: Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi<br />
từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần?<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
A. 8 .<br />
B. 6 .<br />
C. 4 .<br />
D. 12 .<br />
Câu 2: Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ?<br />
A. P5 .<br />
B. A54 .<br />
C. C54 .<br />
D. P4 .<br />
Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ?<br />
A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.<br />
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.<br />
C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k 1 .<br />
D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.<br />
Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?<br />
A. 55 .<br />
B. 5 .<br />
C. 4! .<br />
D. 5!.<br />
Câu 5: Phương trình 2 cos x 1 0 có một nghiệm là<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
A. x .<br />
B. x <br />
.<br />
C. x .<br />
D. x <br />
.<br />
6<br />
3<br />
3<br />
6<br />
Câu 6: Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao<br />
động, trong đó có đúng 2 học sinh nam?<br />
A. C62 C94 .<br />
B. C62 C134 .<br />
C. A62 A94 .<br />
D. C62C94 .<br />
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng<br />
<br />
d1 : 2 x 3 y 1 0<br />
<br />
và<br />
<br />
d2 : x y 2 0 . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d 2 .<br />
A. Vô số.<br />
B. 0 .<br />
C. 1.<br />
D. 4 .<br />
Câu 8: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là:<br />
n!<br />
n!<br />
n!<br />
n!<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
A. Cnk <br />
B. Ank <br />
C. Cnk <br />
D. Ank <br />
n k !k !<br />
n k !k !<br />
n k !<br />
n k !<br />
<br />
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 2;3 . Tìm ảnh của điểm A 1; 1 qua phép tịnh tiến theo<br />
<br />
vectơ v .<br />
A. A 2; 1 .<br />
B. A 1; 2 .<br />
C. A 2;1 .<br />
D. A 1; 2 .<br />
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay<br />
Q .<br />
(O; )<br />
2<br />
<br />
A. A(0; 3) .<br />
B. A(0; 3) .<br />
C. A(3;0) .<br />
Câu 11: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?<br />
<br />
D. A(2 3; 2 3) .<br />
Mã 570 -Trang 1/3<br />
<br />
A. 2sin x 3cos x 1 . B. cos x 3 0 .<br />
Câu 12: Tập xác định của hàm số y tan x là<br />
A. \ k , k .<br />
<br />
C. sin x 3cos x 6 .<br />
<br />
D. sin x 2 .<br />
<br />
B. .<br />
<br />
<br />
<br />
C. \ k , k .<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. \ k , k .<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 13: Cho hình chữ nhật MNPQ . Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào?<br />
A. Điểm M .<br />
B. Điểm P .<br />
C. Điểm Q .<br />
D. Điểm N .<br />
<br />
<br />
Câu 14: Cho 4 IA 5IB . Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I , biến A thành B là<br />
5<br />
4<br />
3<br />
1<br />
A. k .<br />
B. k .<br />
C. k .<br />
D. k .<br />
4<br />
5<br />
5<br />
5<br />
Câu 15: Khẳng định nào dưới đây là sai ?<br />
A. Hàm số y cos x là hàm số lẻ.<br />
B. Hàm số y cot x là hàm số lẻ.<br />
C. Hàm số y sin x là hàm số lẻ.<br />
D. Hàm số y tan x là hàm số lẻ.<br />
Câu 16: Tập giá trị của hàm số y sin 2 x là:<br />
A. 2;2 .<br />
B. 1;1 .<br />
C. 0;1 .<br />
D. 0; 2 .<br />
<br />
Câu 17: Cho v 1;5 và điểm M 4; 2 . Biết M là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tìm M .<br />
A. M 3;5 .<br />
<br />
B. M 3;7 .<br />
<br />
C. M 4;10 .<br />
<br />
D. M 5; 3 .<br />
<br />
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x y 1 0 . Để phép tịnh tiến<br />
<br />
<br />
theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau đây ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. v 2; 4 .<br />
B. v 2; 4 <br />
C. v 2;1 .<br />
D. v 1; 2 .<br />
Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kì 2 ?<br />
A. y tan x .<br />
B. y sin x .<br />
C. y cos 2 x .<br />
<br />
D. y cot x .<br />
<br />
Câu 20: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử ?<br />
A. 720 .<br />
B. 24 .<br />
C. 35 .<br />
D. 840 .<br />
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x 1 0 là<br />
7<br />
7<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. S k ,<br />
B. S k 2 ,<br />
k , k .<br />
k 2 , k .<br />
6<br />
12<br />
6<br />
12<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
7<br />
<br />
<br />
7<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. S k ,<br />
D. S k 2 ,<br />
k , k .<br />
k 2 , k .<br />
12<br />
12<br />
12<br />
12<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5cos 2 x 1<br />
Câu 22: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y <br />
là<br />
2<br />
A. 3 và 2 .<br />
B. 1 và 2 .<br />
C. 3 và 2 .<br />
D. 3 và 1.<br />
Câu 23: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos3 x sin 2 x sin 4 x 0 .<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
; x k 2 ; x <br />
k 2 , k .<br />
3<br />
6<br />
6<br />
<br />
<br />
B. x k , k .<br />
6<br />
3<br />
<br />
2<br />
C. x k<br />
, k .<br />
6<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
D. x k ; x k 2 , k .<br />
6<br />
3<br />
3<br />
A. x k<br />
<br />
Mã 570 -Trang 2/3<br />
<br />
Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x 12cos x m có nghiệm?<br />
A. Vô số.<br />
B. 26 .<br />
C. 27 .<br />
D. 13 .<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình x 1 y 1 4 . Phép vị tự<br />
tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k 2 biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn có<br />
phương trình sau ?<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. x 1 y 1 8 .<br />
B. x 2 y 2 16 .<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
C. x 2 y 2 16 .<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
D. x 2 y 2 8 .<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 26: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x 1 0 trên đoạn ;10 là:<br />
2<br />
<br />
A. 21 .<br />
B. 11.<br />
C. 20 .<br />
D. 12 .<br />
<br />
Câu 27: Cho đa giác đều có n cạnh n 4 . Tìm n để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh ?<br />
A. n 6 .<br />
<br />
B. n 5 .<br />
<br />
C. n 8 .<br />
<br />
D. n 16 .<br />
<br />
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình x 2 2 y 2 2 4 . Phép<br />
1<br />
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k và phép quay tâm O góc<br />
2<br />
0<br />
90 sẽ biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?<br />
A.<br />
<br />
x 1 2 y – 1 2 1<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
x 2 2 y – 1 2 1<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. <br />
D. <br />
Câu 29: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có sáu chữ số và<br />
thỏa mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và chữ số hàng nghìn lớn hơn 2 ?<br />
A. 720 số.<br />
B. 360 số.<br />
C. 288 số.<br />
D. 240 số.<br />
x –1<br />
<br />
y –1<br />
<br />
x–2<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 30: Tính tổng S các nghiệm của phương trình<br />
<br />
y–2<br />
<br />
1<br />
<br />
2 cos 2 x 5 sin 4 x cos 4 x 3 0<br />
<br />
trong<br />
<br />
khoảng 0; 2 .<br />
A. S <br />
<br />
11<br />
.<br />
6<br />
<br />
B. S 5 .<br />
<br />
C. S 4 .<br />
<br />
D. S <br />
<br />
7<br />
.<br />
6<br />
<br />
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm).<br />
Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau:<br />
<br />
2<br />
<br />
1) cos x <br />
4 2<br />
<br />
<br />
2) cos 2 x 5sin x 4 0<br />
<br />
Bài 2. Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học<br />
sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam.<br />
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : x 2y 2 0 . Tìm ảnh của đường thẳng qua<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
phép tịnh tiến theo u 2;3 .<br />
<br />
Mã 570 -Trang 3/3<br />
<br />