YOMEDIA
ADSENSE
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Phú Điền
32
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 của trường THPT Phú Điền giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Phú Điền
Trường THPT THPT Phú Điền<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
BỘ MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI; MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12<br />
( Thời gian 45 phút )<br />
Câu 1. Ông A có thu nhập cao, hàng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập<br />
cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã<br />
A. sử dụng pháp luật<br />
C. Tuân thủ pháp luật<br />
B. Thi hành pháp luật<br />
D. Áp dụng pháp luật<br />
Câu 2. Anh M đi bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc Hội. Trong trường hợp này anh M đã<br />
A. sử dụng pháp luật<br />
C. Tuân thủ pháp luật<br />
B. Thi hành pháp luật<br />
D. Áp dụng pháp luật<br />
Câu 3. Chị C không đội mũ bảo hiểm khi đi xe gắn máy trên đường. Trong trường hợp này Chị<br />
C đã<br />
A. không sử dụng pháp luật<br />
C. không tuân thủ pháp luật<br />
B. không thi hành pháp luật<br />
D. không áp dụng pháp luật<br />
Câu 4. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm 100.000đ. Trong trường hợp<br />
này cảnh sát giao thông đã<br />
A. sử dụng pháp luật<br />
C. Tuân thủ pháp luật<br />
B. Thi hành pháp luật<br />
D. Áp dụng pháp luật<br />
Câu 5. Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức ?<br />
A. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức<br />
B. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản có giá trị nhỏ<br />
C. Không phải chịu trách nhiệm nào cả<br />
D. Trách nhiệm pháp lý<br />
Câu 6. Người chưa thành niên , theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ :<br />
A. 18 tuổi<br />
C. 16 tuổi<br />
B. 15 tuổi<br />
D. 17 tuổi<br />
Câu 7. Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu cơ bản nào ?<br />
A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện<br />
B. Là hành vi không hợp phap , hành vi trái pháp luật<br />
C. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi<br />
D. Có 3 dấu hiệu cơ bản.<br />
Câu 8. Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng<br />
ngang qua đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt<br />
như thế nào ?<br />
A. Cảnh cáo phạt tiền chị B<br />
C. Không xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp<br />
B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A<br />
D. Phạt tù chị B<br />
Câu 9. Vi phạm hình sự là hành vi<br />
A. nguy hiểm cho xã hội<br />
C. cực kì nguy hiểm<br />
B. đặc biệt nguy hiểm<br />
D. rất nguy hiểm<br />
<br />
Câu 10. Vi phạm hành chính là hành vi xâm phạm các<br />
A. quy tắc quản lí của xã hội<br />
C. quy tắc kỉ luật lao động<br />
B. quy tắc quản lí của nhà nước<br />
D. nguyên tắc quản lí hành chính<br />
Câu 11. Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra<br />
theo quy định của pháp luật có độ tuổi là:<br />
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên<br />
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên<br />
B. Từ 18 tuổi trở lên.<br />
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.<br />
Câu 12. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới ………..<br />
A. Các quy tắc quản lý nhà nước.<br />
C. Các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.<br />
B. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. D. Tất cả các phương án trên.<br />
Câu 13. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy<br />
định của pháp luật là:<br />
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.<br />
C. Từ 18 tuổi trở lên.<br />
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.<br />
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.<br />
<br />
Câu 14. Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành<br />
chính về hành vi cố ý do mình gây ra ?<br />
A. 14 tuổi trở lên<br />
C. 15 tuổi trở lên<br />
B. 18 tuổi trở lên<br />
D. 16 tuổi trở lên<br />
Câu 15. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thi hành pháp luật ?<br />
A. Người tham gia giao thông không vượt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ<br />
B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước<br />
C. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm<br />
D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn<br />
Câu 16. Hình thức xử phạt chính đối với người vi phạm hành chính :<br />
A. Tước quyền sử dụng giấy phép , chứng chỉ<br />
C. Tịch thu tang vật , phương tiện<br />
B. Buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra<br />
D. Phạt tiền , cảnh cáo<br />
Câu 17. Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự<br />
về hành vi cố ý do mình gây ra ?<br />
A. 20 tuổi trở lên<br />
C. 18 tuổi trở lên<br />
B. 16 tuổi trở lên<br />
D. 14 tuổi trở lên<br />
Câu 18. Công dân bình đẳng trước pháp luật là:<br />
A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.<br />
B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.<br />
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ<br />
tham gia.<br />
D. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm<br />
pháp lý theo quy định của pháp luật.<br />
Câu 19. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là:<br />
A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.<br />
B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.<br />
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.<br />
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khôngphải chịu trách nhiệm<br />
pháp lý.<br />
<br />
Câu 20. Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước<br />
pháp luật thể hiện qua việc:<br />
A. Quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.<br />
B. Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.<br />
C. Không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật.<br />
D. Không ngừng đổi mới hiến pháp và hoàn thiện hệ thống pháp luật.<br />
Câu 21. Quyền bình đẳng của công dân được hiểu là:<br />
A. Mọi người đều có quyền bằng nhau, ngang nhau trong mọi trường hợp.<br />
B. Trong cùng điều kiện và hoàn cảnh như nhau, công dân được đối xử như nhau, có quyền và nghĩa vụ<br />
như nhau theo quy định của pháp luật.<br />
C. Mọi người đều có quyền hưởng thụ vật chất như nhau.<br />
D. Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ như nhau.<br />
Câu 22. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân<br />
A. đều có quyền như nhau.<br />
C. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau<br />
B. đều có nghĩa vụ như nhau. D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.<br />
Câu 23. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm<br />
của mình và bị xử lí theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện công dân bình đẳng về<br />
A. trách nhiệm pháp lí.<br />
B. trách nhiệm kinh tế.<br />
C. trách nhiệm xã hội.<br />
D. trách nhiệm chính trị.<br />
Câu 24. Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ<br />
chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân?<br />
A. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh.<br />
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.<br />
B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.<br />
D. Bình đẳng về quyền lao động.<br />
Câu 25. Điều 16 – Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 2013 quy định mọi công dân đều<br />
A. bình đẳng trước pháp luật<br />
C. bình đẳng trước pháp luật<br />
B. bình đẳng về quyền lợi<br />
D. bình đẳng về nghĩa vụ<br />
Câu 26. Quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong<br />
A. Hiến pháp<br />
C. Hiến pháp và luật<br />
B. Luật<br />
D. luật và chính sách<br />
Câu 27. Quyền bình đẳng của công dân trong các lĩnh vực của đời sống xã hội được ghi nhận<br />
trong các bản Hiến pháp năm nào ?<br />
A. 1959, 1980, 1992, 2013<br />
C. 1946, 1986, 1992, 2013<br />
B. 1946, 1976, 1992, 2013<br />
D. 1946, 1976, 1992, 2013<br />
Câu 28. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình,<br />
điều này được thể hiện trong quan hệ nào ?<br />
A. quan hệ giữa vợ, chồng với họ hàng nội, ngoại C. Quan hệ nhân thân và tài sản<br />
B. quan hệ gia đình và xã hội<br />
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống<br />
Câu 29. Chế độ hôn nhân của nước ta hiện nay là chế độ hôn nhân mới, tốt đẹp với những nội<br />
dung cơ bản nào ?<br />
A. Tự nguyện giữa nam và nữ, hôn nhân một vợ, một chống<br />
B. Tự nguyện và tiến bộ, vợ chồng bình đẳng về quan hệ hôn nhân và gai đình<br />
C. Hôn nhân tự nguyện tiến bộ; hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng<br />
D. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng<br />
Câu 30. Khoảng thời gian tồn tại quan hệ vợ chồng, tính từ ngày đăng kí kết hôn đến ngày chấm<br />
dứt hôn nhân gọi là gì ?<br />
A. Hôn nhân<br />
C. Thời kì hòa giải<br />
B. Thời kì hôn nhân<br />
D. Thời kì li thân<br />
<br />
Câu 31. Độ tuổi kết hôn của nam, nữ theo quy định của pháp luật ở nước ta là bao nhiêu ?<br />
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên và nữ từ 18 tuổi<br />
C. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên và nữ từ 18 tuổi trở<br />
lên<br />
B. Nam từ đủ 18 tuổi trở lên và nữ từ 20 tuổi<br />
D. Nam từ 20 tuổi trở lên và nữ từ 18 tuổi trở lên<br />
Câu 32. Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là<br />
A. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng.<br />
B. vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.<br />
C. người chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.<br />
D. người vợ chịu trách nhiệm về việc nuôi dạy con cái.<br />
Câu 33. Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?<br />
A. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.<br />
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.<br />
C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.<br />
D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.<br />
Câu 34. Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyền bình<br />
đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ<br />
A. nhân thân.<br />
B. tài sản chung.<br />
C. tài sản riêng.<br />
D. tình cảm.<br />
Câu 35. Để tìm việc làm phù hợp, anh N có thể căn cứ vào quyền bình đẳng<br />
A. trong tuyển dụng lao động.<br />
B. trong giao kết hợp đồng lao động.<br />
C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.<br />
D. tự do lựa chọn việc làm.<br />
Câu 36. Để giao kết hợp đồng lao động, chị Q cần căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây?<br />
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.<br />
B. Dân chủ, công bằng, tiến bộ.<br />
C. Tích cực, chủ động, tự quyết.<br />
D. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm<br />
Câu 37. Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh?<br />
A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.<br />
B. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của<br />
pháp luật.<br />
C. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.<br />
D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.<br />
Câu 38. Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:<br />
A. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia<br />
đình.<br />
B. Công viêc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng<br />
ngày của gia đình.<br />
C. Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.<br />
D. Người chồng có quyền và nắm mọi quyền trong gia đình<br />
Câu 39. Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:<br />
A. Chỉ có người vợ mới có nghĩa vụ kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái.<br />
B. Chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con.<br />
C. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.<br />
D. Vợ nói thì chồng nghe, chồng nói thì nghe.<br />
Câu 40. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là:<br />
A. Các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.<br />
B. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích của từng cá nhân, từng cá nhân phải quan tâm đến lợi ích<br />
chung của gia đình.<br />
C. Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau chăm lo đời<br />
sống chung của gia đình.<br />
<br />
D. Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ ngang nhau, chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau<br />
chăm lo đời sống chung của gia đình.<br />
<br />
Hướng dẫn chấm:<br />
CÂU<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Đ.ÁN<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
CÂU<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
31<br />
<br />
32<br />
<br />
33<br />
<br />
34<br />
<br />
35<br />
<br />
36<br />
<br />
37<br />
<br />
38<br />
<br />
39<br />
<br />
40<br />
<br />
Đ.ÁN<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn