intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 Vật lý 12 (2012-2013)

Chia sẻ: Van Thien Tuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

91
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập mời các bạn tham khảo đề kiểm tra học kỳ 2 lớp 12 năm 2012-2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận trường THPT Trường Chinh để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 Vật lý 12 (2012-2013)

  1. SỞ GDĐT- Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA HK II LỚP 12 NĂM HỌC2012-2013 Trường THPT Trường Chinh MÔN VẬT LÝ Tổ Lý-Tin-Công nghệ THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT, 30 câu TNKQ Họ và tên thí sinh : …………………………. Lớp : ……….Phòng thi :……………… MÃ ĐỀ 316 : ( Đề kiểm tra có 3 trang ) I PHẦN CHUNG : 20 câu ( Từ câu 1 đến câu 20 ) Câu 1 : Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng vàng thì : A Lớn hơn đối với ánh sáng lục . B Nhỏ hơn đối với ánh sáng lam. C. Nhỏ hơn đối với ánh sáng da cam D. Lớn hơn đối với ánh sáng tím . Câu 2 : Chọn phát biểu sai: Trong hiện tượng giao thoa,khoảng vân là khoảng cách giữa : A . Hai vân sáng kề nhau B Hai vân tối kề nhau C Hai vân sáng lề nhau hoặc hai vân tối kề nhau D Một vân sáng và một vân tối kề nhau. Câu 3 : Chọn phát biểu sai : A. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. B. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng. D Hệ tán sắc trong máy quang phổ lăng kính gồm một hay vài lăng kính Câu 4 : Chọn phát biểu sai : A Đơn vị của lượng tử năng lượng trong hệ SI là J B.Năng lượng của một phô ton tỉ lệ nghịch với bước sóng của ánh sáng. C. Để gây ra hiện tượng quang điện ngoài thì bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của kim loại. D.Năng lượng của một phô ton tỉ lệ nghịch với tần số của sóng ánh sáng. Câu 5 : Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng : A Quang điện ngoài B Quang điện trong C Quang phát quang D Tán sắc ánh sáng Câu 6 : Chọn phát biểu sai : A Trong trạng thái dừng,nguyên tử bức xạ năng lượng. B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có năng lượng xác định. C. Trạng thái kích thích của nguyên tử cũng là trạng thái dừng. D Trạng thái cơ bản của nguyên tử cũng là trạng thái dừng.
  2. 23 Câu 7 : Hạt nhân 11 Na có : A 11 nơ tron và 12 pro ton B 11 pro ton và 11 nơ tron C 11 pro ton và 12 nơ tron D 11 pro ton và 11 elec tron Câu 8 : Chọn phát biểu sai về lực hạt nhân : A Lực hạt nhân là lực hút giữa các nuclon trong hạt nhân . B Lực hạt nhân không phải là lực điện, C. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng khoảng 10-15 m. D. Lực hạt nhân là lực hút giữa các nơ tron trong hạt nhân . Câu 9 : Chọn phát biểu sai : A Tổng khối lượng của các nuclon trong một hạt nhân luôn nhỏ hơn khối lượng của hạt nhân đó. B.Năng lượng liên kết của một hạt nhân tỉ lệ với độ hụt khối của hạt nhân đó. C. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng nhỏ thì hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ. D. Trong phản ứng hạt nhân, tổng số nuclon có giá trị không đổi. Câu 10 : Chọn phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ : A Hiện tượng phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân. B.Hiện tượng phóng xạ không tuân theo định luật bảo toàn điện tích. C Điện tích của hạt  là -3,2.10-19C D Khối lượng của chất phóng xạ giảm theo thời gin theo quy luật hàm số mũ. Câu 11 : Hiện tượng cầu vồng trong khí quyển được giải thích qua hiện tượng : A Khúc xạ ánh sáng. B Nhiễu xạ ánh sáng C Giao thoa ánh sáng D Tán sắc ánh sáng Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,75 m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1,5m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,25mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng bậc 5 là : A. 3,8mm B. 4,2mm C. 4,5mm D. 4,6mm Câu 13: Giao thoa với ánh sáng trắng gồm các ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Khoảng cách giữa 2 khe I Âng là 1 mm,khoảng cách từ 2 khe I Âng đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát,tại vị trí cách vân trung tâm 5,8 mm sẽ có bao nhiêu vân sáng nằm trùng với nhau : A. 3 vân sáng. B. 4 vân sáng. C. 5 vân sáng. D.6 vân sáng.
  3. Câu 14 :Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng ,nếu tăng khoảng cách giữa 2 khe lên 1,2 lần và tăng khoảng cách từ 2 khe đến màn lên 1,8 lần thì khoảng vân sẽ : A Tăng 1,5 lần B Tăng 2,16 lần C Giảm 0,6 lần D Giảm 1,5 lần. Câu 15: Một ánh đơn sắc có tần số bằng 7,5.108 MHz thì phô tôn ứng với nó có năng lượng là : A.4,96875.10-22J . B. 4,96875.10-19J C.4,96875.10-25J. D. -21 4,96875.10 J Câu 16: Chùm ánh sáng đơn sắc có tần số là 6.1011 KHz. Công suất của chùm sáng này là 0,795W. Số phô tôn mà chùm sáng này phát ra trong một giây là : A. 3,. 1018 . B.3,2 1019. C. 2. 1018. D.1,8. 1019. Câu 17 : Khi nguyên tử hy đrô chuyển từ một trạng thái dừng có năng lượng cao sang một trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì nó phát ra một phô tôn ứng với vạch quang phổ có bước sóng 434nm.Chênh lệch giữa 2 mức năng lượng này là: A. 2,573ev B.1,975ev. C.1,874ev D.2,862ev Câu 18: Chùm tia laze hồng ngọc có cường độ 106 W/cm2 .Năng lượng mà chùm sáng này chiếu đến diện tích 0,5cm2 đặt vuông góc với phương truyền trong thời gian 5 phút là : A 15.107 J B 6.108 W C 6.108J D 7 150.10 W. Câu 19: Hạt nhân 64 Zn có khối lượng là 63,9291u.Biết khối lượng của proton và 30 của nơ tron lần lượt là 1,00728u và 1,00866u. 1u= 931,5 Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân kẽm là : A. 7,375 Mev/nuclon B.8,496 Mev/nuclon C.6,827 Mev/nuclon. D.9,138 Mev/nuclon. Câu 20 : Biết khối lượng của proton và của nơ tron lần lượt là 1,00728u và 1,00866u ; 1u= 931,5 Mev/c2; khối lượng của  là 4,0015u . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân heli là : A 25,76 eV B 26,17 eV C 28,3 eV D 27,62 eV II PHẦN RIÊNG ( 10 câu ) Học sinh học chương trình nào thì bắt buộc làm bài theo chương trình đó A.Chỉ dành cho học sinh học chương trình nâng cao ( 10 câu : Từ câu 21 đến câu 30).
  4. Câu 21: Chọn phát biểu sai : A.Tia hồng ngoại được ứng dụng để dò tìm mục tiêu trong quân sự. B. Tia tử ngoại có khả năng gây ion hóa chất khí. C . Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D Tia X có bước sóng càng dài thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. Câu 22: Chọn thang sóng điện từ theo trình tự bước sóng tăng dần : A Sóng vô tuyến,tia hồng ngoại,ánh sáng nhìn thấy,tia tử ngoại,tia X,tia gamma. B Sóng vô tuyến,ánh sáng nhìn thấy,tia hồng ngoại,tia tử ngoại,tia X,tia gamma. C Tia gamma,tia X,tia tử ngoại,ánh sáng nhìn thấy,tia hồng ngoại,Sóng vô tuyến. D.Tia gamma,tia tử ngoại,tia X,tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy,Sóng vô tuyến. Câu 23: Động năng ban đầu của quang electron không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây : A Cường độ của chùm sáng kích thích. B Bước sóng của ánh sáng kích thích C Tần số của sóng ánh sáng kích thích D Công thoát A của kim loại. Câu 24: Công thức của Anh xtanh về hiện tượng quang điện ngoài dành cho electron ở bề mặt kim loại là : 2 2 2 2 hc mvo max mvo max mvo max mvo max A hf   B A  hf  C  A  hf D hf  A   2 2 2 2 Câu 25:Đại lượng nào sau đây không nhất thiết phải được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân : A Tổng số nuclon của các hạt nhân . B Tổng đại số điện tích của các hạt nhân C Tổng động lượng của các hạt nhân D Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân. Câu 26:Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng bằng 0,45  m váo ca tốt của tế bào quang điện mà công thoát A là 2,15eV.Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là : A 823548,6m/s B 705810,5m/s C 739693,7m/s D 698752,6m/s Câu 27: Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng bằng 0,4  m vào ca tốt của tế bào quang điện mà công thoát A là 2,1 eV.Hiệu điện thế U AK giữa a nôt và ca tốt là 3V. Vận tốc cực đại của quang electron khi đập vào a nốt là : A 794036,8m/s B 1298244,8m/s C 894036,7m/s D 863752,4m/s
  5. Câu 28: Tính tuổi của một cái tượng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,55 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng loại,cùng khối lượng vừa mới chặt. Cho biết đồng vị 14C phóng xạ   với chu kỳ bán rã T = 5730 năm. 6 A 4685 năm B 5916 năm C 4942 năm D 5268 năm. Câu 29: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 60o,có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i = 45o.Góc giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính là: A.7o36’. B.6o28’ C.7o 32’. D.6o15’ Câu 30: Giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 6 m ,khoảng cách giữa 2 khe I âng là 1mm,khoảng cách từ 2 khe I Âng đến màn là 2m. Bề rộng của vùng giao thoa là 13,3mm.Trên màn quan sát có bao nhiêu vân sáng,vân tối ? A 13 vân sáng và 12 vân tối . B 13 vân sáng và 14 vân tối C 11 vân sáng và 10 vân tối D 11 vân sáng và 12 vân tối B.Chỉ dành cho học sinh học chương trình cơ bản ( 10 câu : Từ câu 31 đến câu 40). Câu 31: Loại sóng điện từ có nhiều ứng dụng đa dạng trong quân sự là : A Tia tử ngoại B Tia hồng ngoại C Tia X D Tia gamma Câu 32: Một chất có khả năng phát ánh sáng huỳnh quang có bước sóng   0, 6 m .Khi chiếu vào chất này ánh sáng kích thích có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ phát ánh sáng huỳnh quang : A   0, 68 m B   0, 65 m C   0, 62  m D   0, 5 m . Câu 33: Một hạt nhân càng bền vững khi : A Số khối A của nó càng lớn B Nguyên tử số của nó càng lớn C Năng lượng liên kết riêng của nó càng lớn D Năng lượng liên kết của nó càng lớn Câu 34: Máy phát thanh vô tuyến không có bộ phận nào sau đây : A Mạch tách sóng B Mi cờ rô C Mạch biến điệu D Mạch khuếch đại Câu 35: Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động LC được tính bằng công thức : L 2 1 A. T  2 B. T  C T  2 LC D .T  C LC 2 LC
  6. Câu 36: Ion crôm trong hồng ngọc phát ra ánh sáng đỏ có bước sóng 0,694  m .Hiệu giữa 2 mức năng lượng mà khi chuyển giữa hai mức đó Ion crôm trong hồng ngọc phát ra ánh sáng nói trên có giá trị là : A 2,35 eV C 2,74 eV B 2,86 eV D 2,45 eV 5 2 Câu 37: Một chùm sáng laze có cường độ 10 W/cm .năng lượng mà chùm sáng này chiếu đến một diện tích 0,4cm2 trong thời gian 2 phút là : A 48.105J B 3.107J C 3.107W D 8.104J. Câu 38: Mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C = 24PF cuộn cảm có độ tự cảm L = 100  H ,tần số góc riêng của mạch dao động là : A 4,9.108 rad / s B 2 .107 rad / s C 4 .107 rad / s D 2, 04.107 rad / s Câu 39: Giao thoa với ánh sáng đơn sắc, một học sinh quan sát 5 vân sáng liên tiếp và đo được khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 5mm.Khoảng cách giữa 2 khe sáng là 1,2mm.Khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2,4 mm.Bước sóng của ánh sáng là : A 0, 65 m B 0, 625 m C 0,565 m D 0,525 m Câu 40: Cho phương trình của phản ứng hạt nhân sau : 6 A 7 1 3 Li  Z X  4 Be  0 n . Hạt nhân X là hạt nhân có kí hiệu : A 13H B 11H 2 C 1H D 24 He ..............................................................HẾT...............................................................
  7. SỞ GDĐT- Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA HK II LỚP 12 NĂM HỌC 2012-2013 Trường THPT Trường Chinh. MÔN VẬT LÝ Tổ Lý-Tin-Công nghệ THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT, 30 câu TNKQ Họ và tên thí sinh : …………………………. Lớp : ……….Phòng thi :……………… MÃ ĐỀ 317 : ( Đề kiểm tra có 3 trang ) I PHẦN CHUNG : 20 câu ( Từ câu 1 đến câu 20 ) Câu 1 : Hiện tượng cầu vồng trong khí quyển được giải thích qua hiện tượng : A Nhiễu xạ ánh sáng B Tán sắc ánh sáng C Giao thoa ánh sáng D Khúc xạ ánh sáng. Câu 2: Chùm tia laze hồng ngọc có cường độ 106 W/cm2 .Năng lượng mà chùm sáng này chiếu đến diện tích 0,5cm2 đặt vuông góc với phương truyền trong thời gian 5 phút là : A 15.107 J B 6.108 W C 6.108J D 150.107 W. Câu 3: Hạt nhân 64 Zn có khối lượng là 63,9291u.Biết khối lượng của proton và 30 của nơ tron lần lượt là 1,00728u và 1,00866u. 1u= 931,5 Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân kẽm là : A. 7,375 Mev/nuclon B.6,827 Mev/nuclon. C . 8,496 Mev/nuclon D.9,138 Mev/nuclon. Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,75 m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1,5m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,25mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng bậc 5 là: A. 3,8mm B. 4,2mm D. 4,6mm C. 4,5mm Câu 5 : Chọn phát biểu sai : A.Năng lượng của một phô ton tỉ lệ nghịch với tần số của sóng ánh sáng. B Đơn vị của lượng tử năng lượng trong hệ SI là J C.Năng lượng của một phô ton tỉ lệ nghịch với bước sóng của ánh sáng. D. Để gây ra hiện tượng quang điện ngoài thì bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của kim loại. Câu 6 : Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng : A Quang điện ngoài B Quang điện trong C Quang phát quang D Tán sắc ánh sáng
  8. Câu 7 : Khi nguyên tử hy đrô chuyển từ một trạng thái dừng có năng lượng cao sang một trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì nó phát ra một phô tôn ứng với vạch quang phổ có bước sóng 434nm.Chênh lệch giữa 2 mức năng lượng này là: A. 2,573ev B.1,975ev. C.1,874ev D.2,862ev Câu 8 : Biết khối lượng của proton và của nơ tron lần lượt là 1,00728u và 1,00866u ; 1u= 931,5 Mev/c2; khối lượng của  là 4,0015u . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân heli là : A 28,3 eV B 25,76 eV C 26,17 eV D 27,62 eV Câu 9 : Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng vàng thì : A Lớn hơn đối với ánh sáng lục . B. Lớn hơn đối với ánh sáng tím C. Nhỏ hơn đối với ánh sáng da cam D Nhỏ hơn đối với ánh sáng lam.. Câu 10 : Chọn phát biểu sai: Trong hiện tượng giao thoa,khoảng vân là khoảng cách giữa : A . Một vân sáng và một vân tối kề nhau. B Hai vân sáng kề nhau C Hai vân tối kề nhau D Hai vân sáng lề nhau hoặc hai vân tối kề nhau 23 Câu 11 : Hạt nhân 11 Na có : A 11 nơ tron và 12 pro ton B 11 pro ton và 12 nơ tron C 11 pro ton và 11 nơ tron D 11 pro ton và 11 elec tron Câu 12 : Chọn phát biểu sai về lực hạt nhân : A Lực hạt nhân là lực hút giữa các nuclon trong hạt nhân . B Lực hạt nhân không phải là lực điện, C. Lực hạt nhân là lực hút giữa các nơ tron trong hạt nhân . D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng khoảng 10-15 m. Câu 13 : Chọn phát biểu sai : A.Năng lượng liên kết của một hạt nhân tỉ lệ với độ hụt khối của hạt nhân đó. B Tổng khối lượng của các nuclon trong một hạt nhân luôn nhỏ hơn khối lượng của hạt nhân đó. C. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng nhỏ thì hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ. D. Trong phản ứng hạt nhân, tổng số nuclon có giá trị không đổi.
  9. Câu 14 : Chọn phát biểu sai : A. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng. C. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích D Hệ tán sắc trong máy quang phổ lăng kính gồm một hay vài lăng kính Câu 15 : Chọn phát biểu sai : A Trong trạng thái dừng,nguyên tử bức xạ năng lượng. B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có năng lượng xác định. C. Trạng thái kích thích của nguyên tử cũng là trạng thái dừng. D Trạng thái cơ bản của nguyên tử cũng là trạng thái dừng. Câu 16 : Chọn phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ : A Hiện tượng phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân. B.Hiện tượng phóng xạ không tuân theo định luật bảo toàn điện tích. C Điện tích của hạt  là -3,2.10-19C D Khối lượng của chất phóng xạ giảm theo thời gin theo quy luật hàm số mũ. Câu 17: Giao thoa với ánh sáng trắng gồm các ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Khoảng cách giữa 2 khe I Âng là 1 mm,khoảng cách từ 2 khe I Âng đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát,tại vị trí cách vân trung tâm 5,8 mm sẽ có bao nhiêu vân sáng nằm trùng với nhau : A. 3 vân sáng. B. 4 vân sáng. C. 5 vân sáng. D.6 vân sáng. Câu 18 :Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng ,nếu tăng khoảng cách giữa 2 khe lên 1,2 lần và tăng khoảng cách từ 2 khe đến màn lên 1,8 lần thì khoảng vân sẽ : A Tăng 1,5 lần B Tăng 2,16 lần C Giảm 0,6 lần D Giảm 1,5 lần. Câu 19: Một ánh đơn sắc có tần số bằng 7,5.108 MHz thì phô tôn ứng với nó có năng lượng là : A.4,96875.10-22J . B. 4,96875.10-19J C.4,96875.10 -25J. D. -21 4,96875.10 J Câu 20: Chùm ánh sáng đơn sắc có tần số là 6.1011 KHz. Công suất của chùm sáng này là 0,795W. Số phô tôn mà chùm sáng này phát ra trong một giây là : A. 3,. 1018 . B.3,2 1019. C. 2. 1018. D.1,8. 1019.
  10. II PHẦN RIÊNG ( 10 câu ) Học sinh học chương trình nào thì bắt buộc làm bài theo chương trình đó A.Chỉ dành cho học sinh học chương trình nâng cao ( 10 câu : Từ câu 21 đến câu 30). Câu 21: Công thức của Anh xtanh về hiện tượng quang điện ngoài dành cho electron ở bề mặt kim loại là : 2 mvo max mv 2 2 mvo max 2 hc mvo max A hf  A  B A  hf  o max C  A  hf D hf   2 2 2  2 Câu 22:Đại lượng nào sau đây không nhất thiết phải được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân : A Tổng số nuclon của các hạt nhân . B Tổng đại số điện tích của các hạt nhân C Tổng động lượng của các hạt nhân D Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân. Câu 23: Chọn thang sóng điện từ theo trình tự bước sóng tăng dần : A Sóng vô tuyến,tia hồng ngoại,ánh sáng nhìn thấy,tia tử ngoại,tia X,tia gamma. B Sóng vô tuyến,ánh sáng nhìn thấy,tia hồng ngoại,tia tử ngoại,tia X,tia gamma. C Tia gamma,tia X,tia tử ngoại,ánh sáng nhìn thấy,tia hồng ngoại,Sóng vô tuyến. D.Tia gamma,tia tử ngoại,tia X,tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy,Sóng vô tuyến. Câu 24: Tính tuổi của một cái tượng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,55 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng loại,cùng khối lượng vừa mới chặt. Cho biết đồng vị 14C phóng xạ   với chu kỳ bán rã T = 5730 năm. 6 A 4685 năm B 5916 năm C 4942 năm D 5268 năm. Câu 25: Giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 6 m ,khoảng cách giữa 2 khe I âng là 1mm,khoảng cách từ 2 khe I Âng đến màn là 2m. Bề rộng của vùng giao thoa là 13,3mm.Trên màn quan sát có bao nhiêu vân sáng,vân tối ? A 11 vân sáng và 12 vân tối B 13 vân sáng và 14 vân tối C 11 vân sáng và 10 vân tối D 13 vân sáng và 12 vân tối . Câu 26:Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng bằng 0,45  m váo ca tốt của tế bào quang điện mà công thoát A là 2,15eV.Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là : A 705810,5m/s B 823548,6m/s C 739693,7m/s D 698752,6m/s
  11. Câu 27: Chọn phát biểu sai : A Tia X có bước sóng càng dài thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. B.Tia hồng ngoại được ứng dụng để dò tìm mục tiêu trong quân sự. C. Tia tử ngoại có khả năng gây ion hóa chất khí. D . Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 28: Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng bằng 0,4  m vào ca tốt của tế bào quang điện mà công thoát A là 2,1 eV.Hiệu điện thế U AK giữa a nôt và ca tốt là 3V. Vận tốc cực đại của quang electron khi đập vào a nốt là : A 1298244,8m/s B 794036,8m/s C 894036,7m/s D 863752,4m/s Câu 29: Động năng ban đầu của quang electron không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây : A Công thoát A của kim loại. B Bước sóng của ánh sáng kích thích C Tần số của sóng ánh sáng kích thích D Cường độ của chùm sáng kích thích. Câu 30: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 60 o,có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i = 45o.Góc giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính là: A.7o36’. B.6o28’ C.7o 32’. D.6o15’ B.Chỉ dành cho học sinh học chương trình cơ bản ( 10 câu : Từ câu 31 đến câu 40). Câu 31: Một chùm sáng laze có cường độ 105 W/cm2 .năng lượng mà chùm sáng này chiếu đến một diện tích 0,4cm2 trong thời gian 2 phút là : A 48.105J B 3.107J C 3.107W D 8.104J. Câu 32: Loại sóng điện từ có nhiều ứng dụng đa dạng trong quân sự là : A Tia hồng ngoại B Tia tử ngoại C Tia X D Tia gamma Câu 33: Ion crôm trong hồng ngọc phát ra ánh sáng đỏ có bước sóng 0,694  m .Hiệu giữa 2 mức năng lượng mà khi chuyển giữa hai mức đó Ion crôm trong hồng ngọc phát ra ánh sáng nói trên có giá trị là : A 2,35 eV B 2,86 eV C 2,74 eV D 2,45 eV Câu 34: Một chất có khả năng phát ánh sáng huỳnh quang có bước sóng   0, 6 m .Khi chiếu vào chất này ánh sáng kích thích có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ phát ánh sáng huỳnh quang : A   0, 5 m B   0, 65 m C   0, 62  m D   0, 68 m .
  12. Câu 35: Cho phương trình của phản ứng hạt nhân sau : 6 A 7 1 3 Li  Z X  4 Be  0 n . Hạt nhân X là hạt nhân có kí hiệu : 2 A 1H B 11H C 13H D 24 He Câu 36: Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động LC được tính bằng công thức : 2 L A T  2 LC B. T C. T  2 D . LC C 1 T 2 LC Câu 37: Mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C = 24PF cuộn cảm có độ tự cảm L = 100  H ,tần số góc riêng của mạch dao động là : A 4,9.108 rad / s B 2 .107 rad / s C 4 .107 rad / s D 2, 04.107 rad / s Câu 38: Một hạt nhân càng bền vững khi : A Số khối A của nó càng lớn B Nguyên tử số của nó càng lớn C Năng lượng liên kết riêng của nó càng lớn D Năng lượng liên kết của nó càng lớn Câu 39: Giao thoa với ánh sáng đơn sắc, một học sinh quan sát 5 vân sáng liên tiếp và đo được khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 5mm.Khoảng cách giữa 2 khe sáng là 1,2mm.Khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2,4 mm.Bước sóng của ánh sáng là : A 0, 65 m B 0, 625 m C 0,565 m D 0,525 m Câu 40: Máy phát thanh vô tuyến không có bộ phận nào sau đây : A Mi cờ rô B Mạch biến điệu C Mạch tách sóng D Mạch khuếch đại ....................................................................HẾT.........................................................
  13. SỞ GDĐT- Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA HK II LỚP 12 NĂM HỌC 2012-2013 Trường THPT Trường Chinh. MÔN VẬT LÝ Tổ Lý-Tin-Công nghệ THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT, 30 câu TNKQ Họ và tên thí sinh : …………………………. Lớp : ……….Phòng thi :……………… MÃ ĐỀ 318 : ( Đề kiểm tra có 3 trang ) I PHẦN CHUNG : 20 câu ( Từ câu 1 đến câu 20 ) Câu 1 : Chọn phát biểu sai : A Đơn vị của lượng tử năng lượng trong hệ SI là J B.Năng lượng của một phô ton tỉ lệ nghịch với bước sóng của ánh sáng. C. Để gây ra hiện tượng quang điện ngoài thì bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của kim loại. D.Năng lượng của một phô ton tỉ lệ nghịch với tần số của sóng ánh sáng. 23 Câu 2 : Hạt nhân 11 Na có : B 11 pro ton và 12 nơ tron A 11 nơ tron và 12 pro ton C 11 pro ton và 11 nơ tron D 11 pro ton và 11 elec tron Câu 3 : Chọn phát biểu sai về lực hạt nhân : A Lực hạt nhân là lực hút giữa các nuclon trong hạt nhân . B. Lực hạt nhân là lực hút giữa các nơ tron trong hạt nhân . C Lực hạt nhân không phải là lực điện, D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng khoảng 10-15 m. Câu 4 :Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng ,nếu tăng khoảng cách giữa 2 khe lên 1,2 lần và tăng khoảng cách từ 2 khe đến màn lên 1,8 lần thì khoảng vân sẽ : A Tăng 2,16 lần B Giảm 0,6 lần C Giảm 1,5 lần. D Tăng 1,5 lần Câu 5: Một ánh đơn sắc có tần số bằng 7,5.108 MHz thì phô tôn ứng với nó có năng lượng là : A.4,96875.10-22J . B. 4,96875.10-19J C.4,96875.10 -25J. D. -21 4,96875.10 J Câu 6: Chùm ánh sáng đơn sắc có tần số là 6.1011 KHz. Công suất của chùm sáng này là 0,795W. Số phô tôn mà chùm sáng này phát ra trong một giây là : A. 3,. 1018 . C. 2. 1018 B.3,2 1019. D.1,8. 19 10 . Câu 7 : Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng : A Quang điện ngoài B Quang phát quang C Tán sắc ánh sáng D Quang điện trong
  14. Câu 8 : Khi nguyên tử hy đrô chuyển từ một trạng thái dừng có năng lượng cao sang một trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì nó phát ra một phô tôn ứng với vạch quang phổ có bước sóng 434nm.Chênh lệch giữa 2 mức năng lượng này là: A.2,862ev B. 2,573ev C.1,975ev. D.1,874ev Câu 9 : Biết khối lượng của proton và của nơ tron lần lượt là 1,00728u và 1,00866u ; 1u= 931,5 Mev/c2; khối lượng của  là 4,0015u . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân heli là : A 25,76 eV B 28,3 eV C 26,17 eV D 27,62 ev Câu 10 : Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng vàng thì : A Lớn hơn đối với ánh sáng lục . B Nhỏ hơn đối với ánh sáng lam. C. Nhỏ hơn đối với ánh sáng da cam D. Lớn hơn đối với ánh sáng tím . Câu 11 : Chọn phát biểu sai: Trong hiện tượng giao thoa,khoảng vân là khoảng cách giữa : A . Hai vân sáng kề nhau B Hai vân tối kề nhau C Hai vân sáng lề nhau hoặc hai vân tối kề nhau D Một vân sáng và một vân tối kề nhau. Câu 12 : Hiện tượng cầu vồng trong khí quyển được giải thích qua hiện tượng : A Tán sắc ánh sáng B Nhiễu xạ ánh sáng C Giao thoa ánh sáng D Khúc xạ ánh sáng. Câu 13: Chùm tia laze hồng ngọc có cường độ 106 W/cm2 .Năng lượng mà chùm sáng này chiếu đến diện tích 0,5cm2 đặt vuông góc với phương truyền trong thời gian 5 phút là : A 6.108 W B 6.108J C 15.107 J D 150.107 W. Câu 14: Hạt nhân 64 Zn có khối lượng là 63,9291u.Biết khối lượng của proton và 30 của nơ tron lần lượt là 1,00728u và 1,00866u. 1u= 931,5 Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân kẽm là : A. 7,375 Mev/nuclon B.8,496 Mev/nuclon C.6,827 Mev/nuclon. D.9,138 Mev/nuclon. Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,75 m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1,5m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,25mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng bậc 5 là : A. 3,8mm B. 4,2mm C. 4,5mm D. 4,6mm
  15. Câu 16 : Chọn phát biểu sai : A Tổng khối lượng của các nuclon trong một hạt nhân luôn nhỏ hơn khối lượng của hạt nhân đó. B.Năng lượng liên kết của một hạt nhân tỉ lệ với độ hụt khối của hạt nhân đó. C. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng nhỏ thì hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ. D. Trong phản ứng hạt nhân, tổng số nuclon có giá trị không đổi. Câu 17 : Chọn phát biểu sai : A. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. B. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích C Hệ tán sắc trong máy quang phổ lăng kính gồm một hay vài lăng kính D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng. Câu 18 : Chọn phát biểu sai : A Trong trạng thái dừng,nguyên tử bức xạ năng lượng. B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có năng lượng xác định. C. Trạng thái kích thích của nguyên tử cũng là trạng thái dừng. D Trạng thái cơ bản của nguyên tử cũng là trạng thái dừng. Câu 19 : Chọn phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ : A Hiện tượng phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân. B.Hiện tượng phóng xạ không tuân theo định luật bảo toàn điện tích. C Điện tích của hạt  là -3,2.10-19C D Khối lượng của chất phóng xạ giảm theo thời gin theo quy luật hàm số mũ. Câu 20: Giao thoa với ánh sáng trắng gồm các ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Khoảng cách giữa 2 khe I Âng là 1 mm,khoảng cách từ 2 khe I Âng đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát,tại vị trí cách vân trung tâm 5,8 mm sẽ có bao nhiêu vân sáng nằm trùng với nhau : A. 3 vân sáng. B. 4 vân sáng. C. 5 vân sáng. D.6 vân sáng. II PHẦN RIÊNG ( 10 câu ) Học sinh học chương trình nào thì bắt buộc làm bài theo chương trình đó A.Chỉ dành cho học sinh học chương trình nâng cao ( 10 câu : Từ câu 21 đến câu 30). Câu 21: Động năng ban đầu của quang electron không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây : A Công thoát A của kim loại. B Bước sóng của ánh sáng kích thích C Tần số của sóng ánh sáng kích thích D Cường độ của chùm sáng kích thích.
  16. Câu 22: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 60o,có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i = 45o.Góc giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính là: A.7o 32’. B.6o28’ C.7o36’. D.6o15’ Câu 23: Công thức của Anh xtanh về hiện tượng quang điện ngoài dành cho electron ở bề mặt kim loại là : 2 2 2 hc mvo max mvo max mvo max A hf   B A  hf  C  A  hf D  2 2 2 2 mv hf  A  o max 2 Câu 24:Đại lượng nào sau đây không nhất thiết phải được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân : A Tổng số nuclon của các hạt nhân . B Tổng đại số điện tích của các hạt nhân C Tổng động lượng của các hạt nhân D Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân. Câu 25:Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng bằng 0,45  m váo ca tốt của tế bào quang điện mà công thoát A là 2,15eV.Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là : A 705810,5m/s B 823548,6m/s C 739693,7m/s D 698752,6m/s Câu 26: Chọn phát biểu sai : B.Tia hồng ngoại được ứng dụng để dò tìm mục tiêu trong quân sự. A Tia X có bước sóng càng dài thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. C. Tia tử ngoại có khả năng gây ion hóa chất khí. D . Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 27: Giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 6 m ,khoảng cách giữa 2 khe I âng là 1mm,khoảng cách từ 2 khe I Âng đến màn là 2m. Bề rộng của vùng giao thoa là 13,3mm.Trên màn quan sát có bao nhiêu vân sáng,vân tối ? A 11 vân sáng và 12 vân tối B 13 vân sáng và 14 vân tối C 11 vân sáng và 10 vân tối D 13 vân sáng và 12 vân tối .
  17. Câu 28: Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng bằng 0,4  m vào ca tốt của tế bào quang điện mà công thoát A là 2,1 eV.Hiệu điện thế U AK giữa a nôt và ca tốt là 3V. Vận tốc cực đại của quang electron khi đập vào a nốt là : A 794036,8m/s B 894036,7m/s C 1298244,8m/s D 863752,4m/s Câu 29: Tính tuổi của một cái tượng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,55 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng loại,cùng khối lượng vừa mới chặt. Cho biết đồng vị 14C phóng xạ   với chu kỳ bán rã T = 5730 năm. 6 A 4685 năm B 5916 năm C 4942 năm D 5268 năm. Câu 30: Chọn thang sóng điện từ theo trình tự bước sóng tăng dần : A Sóng vô tuyến,tia hồng ngoại,ánh sáng nhìn thấy,tia tử ngoại,tia X,tia gamma. B Sóng vô tuyến,ánh sáng nhìn thấy,tia hồng ngoại,tia tử ngoại,tia X,tia gamma. C Tia gamma,tia X,tia tử ngoại,ánh sáng nhìn thấy,tia hồng ngoại,Sóng vô tuyến. D.Tia gamma,tia tử ngoại,tia X,tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy,Sóng vô tuyến. B.Chỉ dành cho học sinh học chương trình cơ bản ( 10 câu : Từ câu 31 đến câu 40). Câu 31: Ion crôm trong hồng ngọc phát ra ánh sáng đỏ có bước sóng 0,694  m .Hiệu giữa 2 mức năng lượng mà khi chuyển giữa hai mức đó Ion crôm trong hồng ngọc phát ra ánh sáng nói trên có giá trị là : A 2,35 eV B 2,86 eV C 2,74 eV D 2,45 eV Câu 32: Giao thoa với ánh sáng đơn sắc, một học sinh quan sát 5 vân sáng liên tiếp và đo được khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 5mm.Khoảng cách giữa 2 khe sáng là 1,2mm.Khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2,4 mm.Bước sóng của ánh sáng là : A 0, 65 m B 0, 625 m C 0,565 m D 0,525 m Câu 33: Một chất có khả năng phát ánh sáng huỳnh quang có bước sóng   0, 6 m .Khi chiếu vào chất này ánh sáng kích thích có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ phát ánh sáng huỳnh quang : A   0, 5 m B   0, 65 m C   0, 62  m D   0, 68 m . Câu 34: Cho phương trình của phản ứng hạt nhân sau : 6 A 7 1 3 Li  Z X  4 Be  0 n . Hạt nhân X là hạt nhân có kí hiệu : 2 A 1H B 11H C 13H D 24 He
  18. Câu 35: Mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C = 24PF cuộn cảm có độ tự cảm L = 100  H ,tần số góc riêng của mạch dao động là : A 4,9.108 rad / s B 2 .107 rad / s C 4 .107 rad / s D 2, 04.107 rad / s Câu 36: Một hạt nhân càng bền vững khi : A Số khối A của nó càng lớn B Năng lượng liên kết riêng của nó càng lớn C Nguyên tử số của nó càng lớn D Năng lượng liên kết của nó càng lớn Câu 37: Máy phát thanh vô tuyến không có bộ phận nào sau đây : A Mi cờ rô B Mạch biến điệu C Mạch khuếch đại D Mạch tách sóng Câu 38: Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động LC được tính bằng công thức : 2 L A T  2 LC B. T C. T  2 D . LC C 1 T 2 LC Câu 39: Một chùm sáng laze có cường độ 105 W/cm2 .năng lượng mà chùm sáng này chiếu đến một diện tích 0,4cm2 trong thời gian 2 phút là : A 3.107W B 3.107J C 48.105J D 4 8.10 J. Câu 40: Loại sóng điện từ có nhiều ứng dụng đa dạng trong quân sự là : A Tia gamma B Tia tử ngoại C Tia X DTia hồng ngoại ....................................................................HẾT.........................................................
  19. SỞ GDĐT- Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA HK II LỚP 12 NĂM HỌC 2012-2013 Trường THPT Trường Chinh. MÔN VẬT LÝ Tổ Lý-Tin-Công nghệ THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT, 30 câu TNKQ Họ và tên thí sinh : …………………………. Lớp : ……….Phòng thi :……………… MÃ ĐỀ 319 : ( Đề kiểm tra có 3 trang ) I PHẦN CHUNG : 20 câu ( Từ câu 1 đến câu 20 ) Câu 1 : Chọn phát biểu sai : A Đơn vị của lượng tử năng lượng trong hệ SI là J B.Năng lượng của một phô ton tỉ lệ nghịch với bước sóng của ánh sáng. C. Để gây ra hiện tượng quang điện ngoài thì bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của kim loại. D.Năng lượng của một phô ton tỉ lệ nghịch với tần số của sóng ánh sáng. Câu 2 : Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng : A Quang điện ngoài B Quang điện trong C Quang phát quang D Tán sắc ánh sáng Câu 3: Chọn phát biểu sai : A Trong trạng thái dừng,nguyên tử bức xạ năng lượng. B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có năng lượng xác định. C. Trạng thái kích thích của nguyên tử cũng là trạng thái dừng. D Trạng thái cơ bản của nguyên tử cũng là trạng thái dừng. 23 Câu 4 : Hạt nhân 11 Na có : A 11 nơ tron và 12 pro ton B 11 pro ton và 11 elec tron C 11 pro ton và 11 nơ tron D 11 pro ton và 12 nơ tron Câu 5 : Chọn phát biểu sai về lực hạt nhân : A Lực hạt nhân là lực hút giữa các nuclon trong hạt nhân . B. Lực hạt nhân là lực hút giữa các nơ tron trong hạt nhân . C Lực hạt nhân không phải là lực điện, D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng khoảng 10-15 m. Câu 6 : Chọn phát biểu sai : A Tổng khối lượng của các nuclon trong một hạt nhân luôn nhỏ hơn khối lượng của hạt nhân đó. B.Năng lượng liên kết của một hạt nhân tỉ lệ với độ hụt khối của hạt nhân đó. C. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng nhỏ thì hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ. D. Trong phản ứng hạt nhân, tổng số nuclon có giá trị không đổi. Câu 7 : Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng vàng thì : A Lớn hơn đối với ánh sáng lục . B Nhỏ hơn đối với ánh sáng lam. C. Nhỏ hơn đối với ánh sáng da cam D. Lớn hơn đối với ánh sáng tím . Câu 8 : Chọn phát biểu sai: Trong hiện tượng giao thoa,khoảng vân là khoảng cách giữa : A . Hai vân sáng kề nhau B Hai vân tối kề nhau C Hai vân sáng lề nhau hoặc hai vân tối kề nhau D Một vân sáng và một vân tối kề nhau. Câu 9 : Chọn phát biểu sai : A. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. B. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích C Hệ tán sắc trong máy quang phổ lăng kính gồm một hay vài lăng kính D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng.
  20. Câu 10: Giao thoa với ánh sáng trắng gồm các ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Khoảng cách giữa 2 khe I Âng là 1 mm,khoảng cách từ 2 khe I Âng đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát,tại vị trí cách vân trung tâm 5,8 mm sẽ có bao nhiêu vân sáng nằm trùng với nhau : A. 3 vân sáng. B. 4 vân sáng. C. 5 vân sáng. D.6 vân sáng. Câu 11 :Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng ,nếu tăng khoảng cách giữa 2 khe lên 1,2 lần và tăng khoảng cách từ 2 khe đến màn lên 1,8 lần thì khoảng vân sẽ : A Tăng 1,5 lần B Tăng 2,16 lần C Giảm 0,6 lần D Giảm 1,5 lần. 8 Câu 12: Một ánh đơn sắc có tần số bằng 7,5.10 MHz thì phô tôn ứng với nó có năng lượng là : A.4,96875.10 -22J . B. 4,96875.10-19J C.4,96875.10-25J. D. 4,96875.10-21J Câu 13: Chùm ánh sáng đơn sắc có tần số là 6.1011 KHz. Công suất của chùm sáng này là 0,795W. Số phô tôn mà chùm sáng này phát ra trong một giây là : A. 3,. 1018 . B.3,2 1019. C. 2. 1018. D.1,8. 1019. Câu 14 : Khi nguyên tử hy đrô chuyển từ một trạng thái dừng có năng lượng cao sang một trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì nó phát ra một phô tôn ứng với vạch quang phổ có bước sóng 434nm.Chênh lệch giữa 2 mức năng lượng này là: A. 2,573ev B.1,975ev. C.1,874ev D.2,862ev Câu 15 : Chọn phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ : A Hiện tượng phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân. B.Hiện tượng phóng xạ không tuân theo định luật bảo toàn điện tích. C Điện tích của hạt  là -3,2.10-19C D Khối lượng của chất phóng xạ giảm theo thời gin theo quy luật hàm số mũ. Câu 16 : Hiện tượng cầu vồng trong khí quyển được giải thích qua hiện tượng : A Khúc xạ ánh sáng. B Nhiễu xạ ánh sáng C Giao thoa ánh sáng D Tán sắc ánh sáng Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,75 m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1,5m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,25mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng bậc 5 là : A. 3,8mm B. 4,2mm C. 4,5mm D. 4,6mm Câu 18: Chùm tia laze hồng ngọc có cường độ 10 6 W/cm2 .Năng lượng mà chùm sáng này chiếu đến diện tích 0,5cm2 đặt vuông góc với phương truyền trong thời gian 5 phút là : A 15.107 J B 6.108 W C 6.108J D 150.107 W. Câu 19: Hạt nhân 64 Zn có khối lượng là 63,9291u.Biết khối lượng của proton và của nơ tron 30 lần lượt là 1,00728u và 1,00866u. 1u= 931,5 Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân kẽm là : A. 7,375 Mev/nuclon B.8,496 Mev/nuclon C.6,827 Mev/nuclon. D.9,138 Mev/nuclon. Câu 20 : Biết khối lượng của proton và của nơ tron lần lượt là 1,00728u và 1,00866u ; 1u= 931,5 Mev/c2; khối lượng của  là 4,0015u . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân heli là : A 25,76 eV B 28,3 eV C 26,17 eV D 27,62 eV
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2