Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 8 - Trường THCS Nguyễn Văn Tư (Năm học 2015-2016)
lượt xem 26
download
Cùng tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn "Tiếng Anh 8 - Trường THCS Nguyễn Văn Tư" năm học 2015-2016 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 8 - Trường THCS Nguyễn Văn Tư (Năm học 2015-2016)
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Phòng GD&ĐT Mỏ Cày Bắc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Nguyễn Văn Tư Năm học: 2015 - 2016 ---------------- MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (Không kể phát đề) (Đề thi gồm có 3 trang, học sinh làm trực tiếp vào đề thi) Điểm Lời phê Giám khảo 1 : ………. Giám khảo 2 : ………. Question I: Choose the correct answer from A, B , C or D to complete the sentences. (3.5 ms) 1) We’ll arrive ______________ Monday, 15th June. A. at B. in C. on D. during 2) My father asked me ___________________ the books to his office. A. take B. to take C. taking D. takes 3) What are you doing tonight ? I __________ to the cinema with my brother. A. go B. am going C. will go D. going 4) When I see Tom tomorrow, I ____________ him to our party. A. invite B. will invite C. invited D. am inviting 5) Some people don’t try to learn all new words they ____________. A. come to B. come across C. get across D. get into 6) Mary was born in France. French is her ____________ . A. mother tongue B. foreign language C. first language D. A and C 7) They have studied ____________ six o’clock. A. at B. to C. since D. for 8) I get up ___________ 6 o’clock. A. at B. in C. on D. until 9) He likes _____________ soccer. A. plays B. playing C. played D. is playing 10) She used to ______________ us stories in the evening. A. tell B. asked C. told D. ask * Choose the words or phrases that are not correct in standard English: 11) He doesn’t has to go to work today. He can stay at home.
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A B C D 12) Tom has been a soccer fan since a long time. A B C D * Pick out one word that is pronounced differently from the others : 13) A. car B. hard C. large D. angry 14) A. give B. five C. drive D. ride Question II: Reading (3.5 ms) A. Read the following passage carefully. Choose the item (A, B, C or D) that best answers each of the questions about it. (1.5 ms) Legends are stories about the past. Some of the stories come from ancient history. But not all legends are ancient. There are modern legends too. They are often called urban legends, because the stories happen in modern cities. Ten years ago, there was a rumor that there were crocodiles under New York. The rumor was soon a newspaper story, and the newspaper story was soon a legend. So, today, many people in New York believe that there are crocodiles under the ground there! 15) What does the word “ legends” in line 1 mean ? A. stories B. history C. people D. newspaper 16) Which of the following does the word “ they” in line 2 refers to ? A. modern legends B. modern cities C. stories about the past D. people 17) The word “ cities” in line 3 is closest in meaning to : A. villages B. urbans C. countries D. areas 18) We can replace the word “ believe” in line 6 with ………. A. “know” B. “say” C. “think” D. “appear” 19) Which of the following is True? A. All legends are about the past. B. Modern people still believe in legends. C. There are crocodiles under New York. D. Now many New Yorkers don’t believe that there are crocodiles under the ground of New York 20) Another name of modern legends’ is …………. A. urban legends B. modern cities C. rumors D. crocodiles B. Read the paragraph carefully, then answer the questions below. (2.0 ms)
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí The summer holiday finishes and a new school year starts . Boys and girls come back from all parts of the country. They are ready to begin the new school year. Old classmates are so cheerful to meet again. They are once more in the same class, several new students have also come. The old students are glad to meet some of their old teachers. All of them are eager to meet their new teachers 1. Choose True or False: 21) Boys and girls come back from all parts of the city. 22) They are ready to begin the new school year. 23) The old students are not glad to meet some of their old teachers. 24) All of them are eager to meet their new teachers 2. Answer the questions: 25) Where do the boys and girls come back from? ……………………………………………………………………………………………………… 26) What are they ready? ……………………………………………………………………………………………………… 27) How are old classmates? ……………………………………………………………………………………………………… 28) Who are the old students glad to meet? ……………………………………………………………………………………………………… Question III: Writing (3.0 ms) 1/ Rewrite the sentences as directed. (1.5 ms) 29) “Can you open the door?” → I asked him ……………………………………………………………………………… 30) “Please wait for me outside my office.” → She asked me ……………………………………………………………………………… 31) “Can you help me?” → She asked me ………………………………………………………………………………. 32) “Don’t talk in class.” → My teacher asked me……………………………………………………………………… 33) “You should study harder”, she said to Lan. → She …………………………………………………………………………………………
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 34) “Please get up early! ” my mother said to me. → My mother ……..…………………………………………………………………………… 2/ Make the sentences with cue words. (1.5 ms) 35) We / not see / each / other / for 10 years . → ………… ……..……………………………………………………………………………… 36) They / buy / two / books / last Sunday . → ………….. ……..…………………………………………………………………………….. 37) My brother / love / play volleyball / but / he / not / like / play / football. → ………….. ……..…………………………………………………………………………… 38) What / be / you / going / do / this weekend ? → …………… ……..…………………………………………………………………………… 39) I / use / live / a farm / when / I / be / a young boy. → …………… ……..…………………………………………………………………………… 40) I / need / improve / my / English / pronunciation. → …………… ……..………………………………………………………………………………
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 8 Câu I: (3.5 điểm) 1. C 6. D 11. A 2. B 7. C 12. C 3. B 8. A 13. D 4. B 9. B 14. A 5. B 10. A Câu II (3.5 điểm) A) (1.5 điểm) 15. A 18. C 16. A 19. B 17. B 20. A B) (2.0 điểm) 1) (1 điểm) 21. F 22. T 23. F 24. T 1) (1 điểm) 25) Boys and girls come back from all parts of the country. 26) They are ready to begin the new school year. 27) Old classmates are so cheerful to meet again. 28) The old students are glad to meet some of their old teachers. Câu III (3.0 điểm) 1) (1.5 điểm) 29) I asked him to open the door. 30) She asked me to wait for her outside to her office. 31) She asked me to help her. 32) My teacher asked me not to talk in class. 33) She said Lan should study harder. 34) My mother asked / told me to get up early. 2) (1.5 điểm) 35) We have not seen each other for 10 years. 36) They bought two books last Sunday.
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 37) My brother loves playing volleyball but he does not like playing football. 38) What are you going to do this weekend ? 39) I used to live on a farm when I was a young boy. 40) I need to improve my English pronunciation. --the end--
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh 10 (Đề số 2)
5 p | 457 | 76
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh thí điểm lớp 10 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
9 p | 137 | 27
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Trường THCS Phù Đổng (Năm học 2014-2015)
3 p | 124 | 26
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 4 - Sở Giáo dục và Đào tạo Long An (Năm học 2015-2016)
4 p | 126 | 21
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Bình Giang
5 p | 102 | 21
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa (Năm học 2015-2016)
4 p | 109 | 20
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 6 môn: Tiếng Trung Quốc - Đề số 2
2 p | 322 | 20
-
2 đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Tư (Năm học 2015-2016)
11 p | 150 | 18
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Trường THCS Phường Bình Định (Năm học 2015-2016)
4 p | 113 | 17
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 8
4 p | 141 | 17
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh 10 cơ bản - Trường THPT Lý Thường Kiệt
6 p | 104 | 11
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 3 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Cát Tiên (Năm học 2015-2016)
7 p | 80 | 11
-
Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2009-2010 môn Tiếng Anh 12 - Trường THPT Hương Cần (Mã đề 011)
8 p | 106 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh 10 (Đề số 1)
5 p | 100 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Tiếng Anh 7 (Năm học 2015-2016)
6 p | 90 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
6 p | 103 | 8
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh 10 số 2
5 p | 91 | 8
-
2 đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 5 - Trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát (Năm học 2015-2016)
10 p | 71 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn