Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: Hóa học 12 - Mã đề 132 (Năm học 2010-2011)
lượt xem 4
download
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn "Hóa học 12 - Mã đề 132" năm học 2010-2011 có cấu trúc gồm 40 câu hỏi bài tập trắc nghiệm có đáp án, mời các bạn cùng tham khảo. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: Hóa học 12 - Mã đề 132 (Năm học 2010-2011)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2010 - 2011 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: HÓA HỌC- LỚP 12 Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 132 Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trên phiếu trả lời trắc nghiệm. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (20 câu, 6,0 điểm) Câu 1: Phản ứng nào sau đây đúng? 0 A. 2Cr + 6HCl 2CrCl3 + 3H2 B. 4Cr + 3O2 t 2Cr2O3 t0 C. Cr + Cl2 CrCl2 D. Cr + MgCl2 CrCl2 + Mg Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dung dịch HNO3 đặc nguội. B. Bột nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2. C. Nhôm tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ mạnh. D. Vật dụng bằng nhôm bị gỉ nếu để lâu trong không khí. Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng với CrO3 trong điều kiện thích hợp là A. S, P, C, C2H5OH. B. S, C, CO2. C. S, P, C, KMnO4. D. P, S, MgO. Câu 4: Cho 1,68 gam hỗn hợp Cr và Cu vào dung dịch HCl loãng, nóng, dư thu được 448 mL khí (đktc). Lượng Cu có trong hỗn hợp là A. 0,99 gam. B. 0,64 gam. C. 0,84 gam. D. 1,04 gam. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. C. Nhôm và crom đều tan trong dung dịch NaOH loãng. D. Nhôm và crom đều tan trong dung dịch HCl. Câu 6: Dung dịch CuSO4 phản ứng được với A. Ag. B. Mg(OH)2. C. BaCl2. D. Fe(NO3)3. Câu 7: Công thức hóa học của kali cromat là A. K2CrO4. B. KCrO2. C. K2Cr2O7. D. K[Cr(OH)4]. Câu 8: Cho các chất Cu, Al, HCl, CO. Nhóm các chất đều khử được Fe2O3 khi có điều kiện thích hợp là A. Cu, Al, HCl, CO. B. Al, CO. C. CO, HCl. D. Al, HCl, CO. Câu 9: Cho từ từ 200 ml dung dịch NaOH 1,8M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 3,9 gam. B. 0,00 gam. C. 3,12 gam. D. 7,8 gam. Câu 10: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. BaCl2. B. NaHCO3. C. Fe2(SO4)3. D. KNO3. Câu 11: Cho các kim loại Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 12: Hematit là một trong những quặng quan trọng của sắt. Thành phần chính của quặng là A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeCO3. D. FeO. Câu 13: Trong các chất sau đây, chất nào không có tính lưỡng tính? A. Al2O3 B. AlCl3 C. Al(OH)3 D. ZnO Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc? A. Nhỏ dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3. B. Nhỏ dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2). C. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch Al(NO3)3. D. Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 từ từ đến dư vào dung dịch Zn(NO3)2. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- Câu 15: Dung dịch của chất nào sau đây không hòa tan được Al? A. Ba(OH)2 B. NaHSO4 C. H2SO4 loãng D. NH3 Câu 16: Hòa tan m gam Cu vào 200 ml dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được (m -7,68) gam chất rắn không tan. CM của dung dịch FeCl3 ban đầu là A. 0,6M. B. 0,3 M. C. 0,9 M. D. 1,2 M. Câu 17: Hòa tan một đinh thép có khối lượng 1 gam chứa 98 % Fe, 1%C, 1%Cu trong dung dịch HCl dư (không tiếp xúc với không khí). Thể tích H2 sinh ra ở đktc là A. 2,1952 lít. B. 0,784 lít. C. 3,92 lít. D. 0,392 lít. Câu 18: Điện phân nóng chảy Al2O3 với dòng điện có cường độ 9,65 A trong thời gian 3000 giây. Hiệu suất của quá trình điện phân là 80%. Khối lượng Al thu được là A. 2,16 gam. B. 3,24 gam. C. 6,48 gam. D. 2,7 gam. Câu 19: Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là A. 1,56 gam. B. 0,78 gam. C. 1,74 gam. D. 1,19 gam. Câu 20: Cấu hình của nguyên tử hoặc ion nào sau đây được viết đúng? A. Cu: (Z= 29)[Ar]3d104s1 B. Cr: ( Z= 24) [Ar]3d44s2 3+ 3 2 C. Fe : [Ar]3d 4s D. Fe (Z=26): [Ar]3d8 II. PHẦN RIÊNG (10 câu, 4,0 điểm) Học sinh chọn một trong hai chương trình (chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao) 1. Chương trình chuẩn Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 2 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1,12 lít H2 (đkc) duy nhất. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,55. B. 5,65. C. 5,75. D. 5,45. Câu 22: Hòa tan 5,4 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, dư thấy thoát ra V lit khí N2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là A. 1,68. B. 1,344. C. 2,668. D. 0,448. Câu 23: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra. C. không có hiện tượng gì. D. có kết tủa trắng và bọt khí. Câu 24: Khử hoàn toàn 5,8 gam Fe3O4 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao, khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15. B. 5. C. 2,5. D. 10. 2+ - - Câu 25: Trong một cốc nước có chứa các ion Ca , HCO3 , Cl . Nước trong cốc là A. nước cứng có tính cứng tạm thời. B. nước cứng có tính cứng vĩnh cửu. C. nước cứng có tính cứng toàn phần. D. nước mềm. Câu 26: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày? A. Đồng bị ăn mòn trước. B. Sắt bị ăn mòn trước. C. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn. D. Sắt và đồng bị ăn mòn đồng thời. Câu 27: Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. Sr. B. Mg. C. Be. D. Ca. Câu 28: Kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp A. điện phân nóng chảy. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân dung dịch. Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: Al2O3 HCl X ddNH3 Y NaOH muối Z. Tên của Z là A. nhôm nitrat. B. natri aluminat. C. nhôm clorua. D. natri aluminic. Câu 30: Kim loại Cr bị oxi hóa bởi chất nào sau đây tạo ra hợp chất Cr(II)? A. Cl2 B. O2 C. S D. H2SO4 loãng Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- 2. Chương trình nâng cao Câu 31: Thuốc thử đặc trưng dùng để nhận biết ion Cu2+ là A. dung dịch NH3. B. dung dịch HNO3. C. Cu và dung dịch H2SO4. D. Cu và NaNO3. Câu 32: Phương trình hoá học nào dưới đây viết không đúng? A. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl B. 6FeCl2 + 3Br2 4FeCl3 + 2FeBr3 C. Fe3O4 + 8HI 3FeI2 + I2 + 4H2O D. Fe + 2AgNO3 dư Fe(NO3)2 + 2Ag Câu 33: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Thành phần của Y là A. Fe2O3. B. ZnO. C. Fe2O3 và Cr2O3. D. FeO. Câu 34: Khử hoàn toàn 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 11,2 gam Fe. Thể tích khí CO (ở đktc) đã tham gia phản ứng là A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 8,96 lít. D. 2,24 lít. Câu 35: Nhận định nào sau đây đúng? A. Fe bị hòa tan trong dung dịch FeCl3. B. Ag bị hòa tan trong dung dịch FeCl3. C. Cu bị hòa tan trong dung dịch FeCl2. D. Cu bị hòa tan trong dung dịch Pb(NO3)2. Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu da cam. B. màu vàng sang màu da cam. C. không màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 37: Trộn 5,4 gam bột Al với 8 gam bột Fe2O3 rồi đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X (giả sử Al khử Fe2O3 thành Fe). Thể tích khí H2 sinh ra sau khi cho toàn bộ chất rắn X vào dung dịch NaOH dư là A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lit. Câu 38: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Fe(OH)2 là một bazơ, có tính khử đặc trưng. B. FeO là một oxit bazơ, vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. C. Chỉ xét theo số oxi hóa của Fe thì Fe2O3 có tính oxi hóa. D. Fe3+ là một ion trung tính, có tính khử. Câu 39: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Al2O3 được dùng để pha chế sơn chống gỉ. B. Phèn crom-kali dùng để thuộc da, làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. C. FeSO4 dùng làm chất diệt sâu bọ, pha chế sơn, mực. D. Đồng thau là hợp kim Cu-Zn (45%Zn) dùng để chế tạo các chi tiết máy, các thiết bị dùng trong công nghiệp đóng tàu. Câu 40: Cho 3,78 gam một kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 10,26 gam muối. M là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. Cho H = 1, C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23, Al = 27, Cr = 52, Cu = 64, Cl = 35,5, Fe =56, Mg = 24, Zn = 65 ---------------HẾT --------------- Chú ý: Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, bảng tính tan và máy tính cá nhân. ----------------------------------------------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số đề kiểm tra học kỳ 2 toán 6 (2012- 2013)
5 p | 727 | 135
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 lần 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 262 | 44
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 lần 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 277 | 44
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 - Trường THCS Đồng Nai - Cát Tiên - Lâm Đồng
4 p | 179 | 30
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 6 - Phòng GD Q.3 Tp.HCM
2 p | 197 | 29
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa học lớp 8 (Đề số 2)
3 p | 170 | 21
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 lần 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 211 | 18
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 lần 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 189 | 16
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 - Trường THCS Thị trấn Yên Châu - Sơn La
3 p | 145 | 14
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 - Phòng GD & ĐT Bảo Lộc - Lâm Đồng
4 p | 120 | 13
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 (Đề số 2)
3 p | 227 | 13
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn sinh học lớp 6 - Trường THCS Mai Dịch
1 p | 171 | 13
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 - Trường THCS Phan Chu Trinh (Diên Khánh - Khánh Hòa)
2 p | 188 | 12
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật (Khoái Châu - Hưng Yên)
3 p | 160 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 - Trường THCS Thị trấn Như Quỳnh (Hưng Yên)
2 p | 166 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Diên Khánh - Khánh Hòa)
3 p | 178 | 9
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 (Đề số 1)
3 p | 139 | 9
-
2 đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2015-2016 môn Toán 10 cơ bản - Trường THPT Phan Văn Trị
3 p | 107 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn