Đề kiểm tra học kỳ 2 Vật lý 12
lượt xem 17
download
Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì thi học kỳ sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 3 Đề kiểm tra học kỳ 2 Vật lý 12 để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 2 Vật lý 12
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2010-2011 THỪA THIÊN HUẾ MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 THPT Thời gian làm bài : 60 phút A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (32câu) Câu 1: Chọn câu sai. Tia hồng ngoại A. có thể gây ra một số phản ứng hóa học. B. có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. C. có thể gây ra hiện tượng quang điện với kim loại như kẽm, nhôm... D. có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. Câu 2: Giả sử sau 4 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó là : A. 16 (giờ). B. 5,0 (giờ). C. 2,0 (giờ). D. 1,0 (giờ). 3 11 Câu 3: Cho các hạt nhân: 2 He , 5 B . Giả sử trong mỗi hạt nhân đó, nếu ta thay số prôtôn bằng số nơtrôn và ngược lại, thì ta được các hạt nhân: A. 6 Li ; 22 Na . 3 11 B. 3T ; 11 C . 1 6 C. 3T ; 22 Na . 1 11 D. 6 Li ; 11 C . 3 6 Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có A. cùng khối lượng. B. cùng số Z, khác số A. C. cùng số A, cùng số êlectron. D. cùng số Z, cùng số A. Câu 5: Một hạt có năng lượng toàn phần gấp đôi năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt đó tính theo vận tốc ánh sáng c là: 3 3 9 2 2 A. c. B. c. C. c. D. c. 2 4 8 3 Câu 6: Quá trình phóng xạ không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân là A. phóng xạ +. B. phóng xạ . C. phóng xạ -. D. phóng xạ . 14 Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân : α + 7 N p + X. Hạt nhân X là: 10 17 12 16 A. 5 B. B. 8 O. C. 6 C. D. 8 O. Câu 8: Trong hiện tượng phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến A. sự giải phóng một êlectron tự do. B. sự giải phóng một êlectron liên kết. C. sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống. D. sự phát ra một phô tôn khác. Câu 9: Hiện tượng quang điện (ngoài) là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi A. bề mặt kim loại bị nung nóng. B. kim loại khi có ion đập vào. C. một nguyên tử khi va chạm với nguyên tử khác. D. bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. -34 8 Câu 10: Biết hằng số planck là 6,625.10 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 m/s. Công thoát êlectron của đồng là 6,625.10 -19 J. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra với đồng nếu ánh sáng kích thích có bước sóng hay tần số nào dưới đây ? 15 14 A. 280 (nm). B. 180 (nm). C. 1,2.10 (Hz). D. 7,5.10 (Hz). Câu 11: Biết hằng số Planck là 6,625.10 -34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Lượng tử năng lượng của ánh sáng màu đỏ có bước sóng 750 nm là: -19 -21 A. 2,65.10 (J). B. 2,65.10 (J). C. 16,6 (eV). D. 1,56 (eV). Câu 12: Năng lượng liên kết của các hạt nhân 2 D; 4 He; 56 Fe và 235 U lần lượt là 2,22MeV; 28,4MeV; 1 2 26 92 492MeV và 1786MeV. Hạt nhân bền vững nhất là : Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- 56 235 A. 26 Fe. B. 92 U. C. 4 He . 2 2 D. 1 D . Câu 13: Trên thang sóng điện từ, vùng tiếp giáp với vùng sóng vô tuyến là A. tia X. B. tia hồng ngoại. C. tia . D. tia tử ngoại. Câu 14: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. B. giảm tính dẫn điện của một chất khi bị chiếu sáng. C. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng. D. giảm điện trở suất của một chất khi bị chiếu sáng. Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai ? Hiện tượng phóng xạ A. không phụ thuộc vào các điều kiện bên ngoài như nhiệt độ, áp suất. B. có tổng khối lượng các hạt sản phẩm lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ. C. là phản ứng hạt nhân tỏa nhiệt. D. là phản ứng hạt nhân đặc biệt xảy ra một cách tự phát. Câu 16: Tia tử ngoại A. kích thích sự phát quang của nhiều chất. B. không làm đen kính ảnh. C. bị lệch trong điện trường và từ trường. D. truyền được qua giấy, vải và gỗ. Câu 17: Biết hằng số Planck là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Trong quang phổ nguyên tử Hiđrô, có một vạch màu đỏ với bước sóng 656,3 nm. Điều đó chứng tỏ nguyên tử đó đã dịch chuyển giữa hai trạng thái dừng có hiệu hai mức năng lượng là: A. 3,03.10-19 (J). B. 3,12.10 -25 (J). C. 3.12.10-19 (J). D. 3,03.10-25 (J). Câu 18: Chất phóng xạ 131 I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu ban đầu nhận được 53 200g chất này thì sau 24 ngày, khối lượng 131 I còn lại là : 53 A. 66,7 (g). B. 25 (g). C. 12,5 (g). D. 175 (g) -34 8 Câu 19: Biết hằng số planck là 6,625.10 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của nhôm là 360 nm. Công thoát của tấm nhôm là : A. 5,25.10-19 (J). B. 3,45 (eV). C. 5,52.10-18 (J). D. 0,328 (eV). Câu 20: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng, thu được một kết quả là = 535 nm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. lục. Câu 21: Trong một thí nghiệm Young, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 400 nm thì khoảng vân đo được là 0,6 mm. Nếu dùng ánh sáng vàng có bước sóng 600 nm thì khoảng vân đo được sẽ là A. 0,9 (mm). B. 90 (mm). C. 40 (mm). D. 0,4 (mm). Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,6 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 2,5 m, khoảng vân đo được là 2 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,50 (m). B. 750 (nm). C. 0,57 m. D. 480 (nm). - Câu 23: Số hạt và trong quá trình phóng xạ của 90Th để biến thành chì 208 Pb lần lượt là : 232 82 A. 4 và 6. B. 6 và 8. C. 8 và 6. D. 6 và 4. Câu 24: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân 4 Be gây ra phản ứng: 4 Be + α n + 12 C 9 9 6 Biết: mα = 4,0015u; mn = 1,00867u; mBe = 9,012194u; m C = 11,9967u; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là: A. 7,754 (MeV). B. 8,324 (KeV). C. 7,75 (MeV). D. 5,76 (MeV). Câu 25: Trong một thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 1,2m. Nguồn điểm phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 660 nm và 2 = 550 nm. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân sáng đầu tiên trên màn cùng màu với nó là : A. 2,376 (mm). B. 1,65 (mm). C. 1,98 (mm). D. 3,30 (mm). Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- Câu 26: Quang điện trở hoạt động dựa vào A. hiện tượng nhiệt điện. B. hiện tượng quang điện. C. sự phụ thuộc điện trở vào nhiệt độ. D. hiện tượng quang điện trong. Câu 27: Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về A. bản chất, năng lượng và bước sóng. B. bản chất và khả năng đâm xuyên. C. năng lượng và bước sóng. D. bản chất và năng lượng. Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bohr là ro = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M là A. 21,2.10-11 (m). B. 47,7.10 -11 (m). C. 132,5.10 -11 (m). D. 84,8.10-11(m). + Câu 29: Trong các tia phóng xạ , và , sắp xếp theo thứ tự tăng dần về khả năng đâm xuyên, ta có kết quả là : + + + + A. , , . B. , , . C. , , . D. , , . Câu 30: Cho giới hạn quang điện của Al, Cu và Zn lần lượt là 360nm, 300nm, 350nm. Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm Al, Cu và Zn sẽ là: A. 1010 (nm). B. 300 (nm). C. 360 (nm). D. 350 (nm). Câu 31: Gọi n C, n V, n L và nT là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, vàng, lam và tím. Sắp xếp theo thứ tự nào dưới đây là đúng ? A. n T < nV < n L < nC. B. n T > nV > n L > nC. C. n T > nC > nL > n V. D. nT < nC < n L < nV. Câu 32: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là A. lăng kính. B. tấm kính ảnh. C. buồng tối. D. ống chuẩn trực. B. PHẦN RIÊNG CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (8 câu) Câu 33: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có A. mạch phát sóng điện từ. B. mạch biến điệu. C. mạch tách sóng. D. mạch khuếch đại. Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 600nm, người ta đo được khoảng cách gần nhất giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2 là 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa hai khe là: A. 1,0 (mm) B. 1,5 (mm). C. 1,2 (mm). D. 2,4 (mm). Câu 35: Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 500nF. Độ tự cảm của cuộn cảm là: -8 A. 0,05 (H). B. 0,50 (H). C. 5.10 (H). D. 1,00 (H). Câu 36: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ có giá trị hiệu dụng là 12kV. Cho khối lượng và độ lớn điện tích của êlectron là 9,1.10 -31kg và 1,6.10-19C. Vận tốc cực đại của các êlectron đập vào anốt là: 7 6 7 7 A. 6,459.10 (m/s). B. 2,443.10 (m/s). C. 6,5.10 (m/s). D. 7,725.10 (m/s). Câu 37: Trong mạch dao động, khi điện tích của một bản tụ điện biến đổi theo phương trình q = q ocos t, thì dòng điện trong mạch biến đổi theo phương trình : A. i = Iocos( t + ) B. i = Io 2 cos( t + ) 2 2 C. i = Iocos( t + ) D. i = Io 2 cos t Câu 38: Quá trình phóng xạ không có sự thay đổi cấu trúc hạt nhân là A. phóng xạ . B. phóng xạ -. C. phóng xạ +. D. phóng xạ . Câu 39: Một mạch LC cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng 5m, ứng với trị số của tụ điện điều chỉnh là 20pF, Cuộn dây có độ tự cảm là: A. 50 mH. B. 500 H. C. 0,35 H. D. 0,35 H . Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- Câu 40: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 9 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. giảm 3 lần. B. giảm 9 lần. C. tăng 3 lần. D. tăng 9 lần. C. PHẦN RIÊNG CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (8 câu) Câu 41: Một thấu kính hội tụ mỏng, tiêu cự 50cm được cưa thành hai phần bằng nhau bởi một mặt phẳng đi qua trục chính. Một khe sáng hẹp, nhỏ S ở trong mặt phẳng đi qua trục chính và có phương song song với đường phân chia hai phần của thấu kính, cách thấu kính 1m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta khảo sát hiện tượng giao thoa trên màn E cách thấu kính 4,5m. Biết hai ảnh S1, S2 qua hai nữa thấu kính cách nhau 2mm. Độ rộng của vùng giao thoa trên màn là: A. 8mm. B. 5,5mm. C. 11mm. D. 6mm Câu 42: Catốt của tế bào quang điện làm bằng Cs có o = 0,6 (m). Chiếu vào catốt đó một bức xạ có bước sóng = 330 (nm). Biết hằng số planck là 6,625.10 -34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s và độ lớn điện tích êlectron là 1,6.10-19 C. Để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế UAK giữa anốt và catốt của tế bào quang điện phải thỏa mãn: A. UAK -1,69 (V). B. UAK - 2,35 (V). C. UAK 1,69 (V). D. UAK > - 1,69 (V). Câu 43: Hạt nhân là bền vững khi có A. năng lượng liên kết lớn. B. số khối A lớn. C. nguyên tử số Z lớn. D. năng lượng liên kết riêng lớn. Câu 44: Khi chiếu chùm ánh sáng tím vào tấm bìa màu đỏ, ta thấy tấm bìa có màu A. đen. B. chàm. C. tím. D. lục. Câu 45: Khi các nguyên tử hiđrô được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M, thì sau đó các vạch quang phổ mà các nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra sẽ thuộc các vùng A. hai bức xạ của vùng ánh sáng nhìn thấy và một bức xạ của vùng tử ngoại. B. một bức xạ của vùng hồng ngoại và hai bức xạ của vùng tử ngoại. C. một bức xạ của vùng ánh sáng nhìn thấy và hai bức xạ của vùng tử ngoại. D. một của vùng hồng ngoại, một của vùng ánh sáng nhìn thấy và một của vùng tử ngoại. Câu 46: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, cho các êlectron quang điện bay vào từ trường đều theo phương vuông góc với các đường cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của quỹ đạo êlectron giảm đi khi A. tăng cường độ chùm sáng kích thích. B. giảm cường độ chùm sáng kích thích. C. giảm tần số ánh sáng kích thích. D. giảm bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 47: Một chiếc thước có chiều dài 30cm, chuyển động với vận tốc v = 0,8c theo chiều dài của thước thì co lại là: A. 10cm. B. 15cm. C. 12cm. D. 18cm. 9 Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: p + Be + X . Hạt Be đứng yên, hạt p có động năng Kp = 4 r r 5,45MeV. Hạt có động năng K = 4MeV và v vuông góc với v p . Lấy khối lượng hạt nhân bằng số khối các hạt. Động năng của hạt X thu được là: A. Kx = 4,575 MeV B. Kx = 3,575 MeV C. Kx = 2,575 MeV D. Kx = 1,575MeV ----------- Hết ---------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! Trang 4/4 - Mã đề thi 132
- Trung tâm GDTX Mộc Châu KIỂM TRA HỌC KỲ II (Gồm 3 trang) 45HK 2 - 02 Họ, tên : Môn Vật lý Lớp: 12 ……. Thời gian : 45 phút ĐỀ BÀI 1/ Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất ? a Heli . b cacbon . c Uranni . d Sắt . 2/ Lực hạt nhân là lực nào sau đây ? a lực từ . b lực tương tác giữa các thiên hà . c lực điện . d lực tương tác giữa các nuclôn . 3/ Phát biểu nào là sai khi nói về lực hạt nhân ? a Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay . b Lực hạt nhân chỉ tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân . c Lực hạt nhân là lực liên kết giữa các nuclôn . d Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân có các prôtôn mang điện dương . 4/ Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường ? a Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy . b Khi một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy . c Điện trường xoáy điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín . d Điện từ trường có các đường sức bao quanh các đuờng sức điện . 5/ Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,3 m .Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng a 0,3 m . b 0,4 m . c 0,2 m . d 0,1 m . 6/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ? a Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng . b Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối . c Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu ,vị trí và độ sáng tỷ đối của các vạch quang phổ . d Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu riêng rẽ trên một nền tối . 7/ Đặc điểm nào không đúng với laze ? a Các phô tôn thành phần đều cùng pha . b Thường là chùm sáng có tính hội tụ rất mạnh c Có độ đơn sắc cao . d Có mật độ công suất lớn . 8/ Tìm phát biểu sai về đặc điểm của tia laze ?
- a Tia laze rất đơn sắc . b Chùm tia laze rất song song . c Chùm tia laze có cường độ rất mạnh, mật độ công suất lớn . d Chùm tia laze không tạo ra được các vùng giao thoa, nhiễu xạ . 9/ Chọn phát biểu đúng về chùm tia laze ? a Chùm tia laze qua thấu kính hội tụ hay phân kỳ đều cho chùm ló có độ song song rất cao . b Tạo hệ vân giao thoa với chùm tia laze rất dễ dàng vì chúng đều là cùng pha, tính kết hợp cao . c Chùm tia laze qua lăng kính cho quang phổ tren màn tím trên, đỏ dưới . d mỏng mảnh yếu ớt mang theo một năng lượng quá nhỏ bé nên không có ứng dụng gì trong kĩ thuật và quân sự . 10/ Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là a 0,4 mm . b 4,0 mm . c 6,0 mm . d 0,6 mm . 11/ công thức nào là công thức tính khoảng vân . a aD . b D . c a a i i i . d i . a D D 12/ Chọn câu đúng ánh sáng màu vàng của nát ri có bước sóng λ bằng a 0,589 µm . b 0,589 pm . c 0,589 mm . d 0,589 nm . 13/ Vị trí của vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I Âng được xác định bằng công thức nào sau đây ? 1 D D 2 D a xk ( k ) . b xk k . c xk k . d 2 a a a D xk k . 2a 14/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I Âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là a tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau. b một giải sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những giải sáng có màu như cầu vồng . c một giải sáng có màu như cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím . d tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau . 15/ Hãy chọn câu đúng. Quá trình phóng xạ hạt nhân a thu năng lượng . b không thu, không tỏa năng lượng . c có trường hợp thu, có trường hợp tỏa năng lượng . d tỏa năng lượng . 16/ Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân ?
- a Phóng xạ β+ . b Phóng xạ β- . c Phóng xạ ɣ . d Phóng xạ α. 17/ Hãy chọn câu sai. Trong các phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn a năng lượng toàn phần . b động lượng . c điện tích . d động năng . 18/ Quá trình phân rã phóng xạ thực chất là : a quá trình biến đổi hạt nhân . b quá trình trao đổi năng lượng giữa hạt nhân với môi trường . c sự biến đổi các hạt prôtôn thành nơtron và ngược lại . d quá trình truyền năng lượng của hạt nhân ra môi trường ngoài . 19/ Lượng tử năng lượng của ánh sáng đỏ (λ = 0,75 μm) là a 26,5.10-19 J . b 26,5.10-20 J . c 26,5.10-21 J . d -20 2,65.10 J . 20/ Với điều kiện nào của ánh sáng kích thích thì hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim loại xác định ? a Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó . b Bước sóng của ánh sáng kích thích phải có giá trị tùy ý . c Một điều kiện khác . d Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó 21/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi a nó bị nung nóng . b nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch . c đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh . d chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp . 22/ Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào mặt một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 µm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng a 0,1 µm . b 0,3 µm . c 0,4 µm . d 0,2 µm . 23/ Êlectron nào sau đây được gọi là êlectron quang điện ? a Êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do hiện tượng quang điện . b Êlectron tự do trong kim loại . c Êlectron truyền từ vật nhiễm điện âm sang vật không nhiễm điện . d Êlectron ở lớp vỏ các nguyên tử . 24/ Chọn câu đúng. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân : a có cùng khối lượng . b cùng số A . c cùng số Z, khác số A . d cùng số Z, cùng số A . A 25/ Một hạt nhân nguyên tử có kí hiệu Z X . Thông tin nào sau đây là đúng ? a A là tổng số các prôtôn trong hạt nhân . b Hạt nhân nguyên tố X có số nuclôn là A + Z . c Số nơtron trong hạt nhân bằng Z . d Z có giá trị bằng số điện tích nguyên tố trong hạt nhân . 26/ Chọn phát biểu đúng về độ hụt khối của hạt nhân
- a Khối lượng M của hạt nhân ZA X bao giờ cũng bằng tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân : Zmp + (A - Z)mn = M . b Khối lượng M của hạt nhân ZA X bao giờ cũng nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân : Zmp + (A - Z)mn > M . c Ta gọi độ hụt khối của hạt nhân là : M M Zm p ( A Z )mn 0 . A d Khối lượng M của hạt nhân Z X bao giờ cũng lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân : M > Zmp + (A - Z)mn . 27/ Chọn câu đúng ? Tia hồng ngoại có a bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy . b bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại . c bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy . d tần số lớn hơn so với tia tử ngoại . 28/ Chọn câu đúng ? Tia tử ngoại a cũng có tác dụng nhiệt . b làm đen phim ảnh, nhưng không làm đen mạnh bằng ánh sáng nhìn thấy . c không làm đen kính ảnh . d không có tác dụng nhiệt . 29/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ? a Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. b Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng . c Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm . d Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra . 30/ Hãy chọn câu đúng. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là a năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh. b Động năng của các nơtron phát ra . c năng lượng các phôtôn của tia gamma . d Động năng của các mảnh . 31/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Cho các chùm ánh sáng sau : trắng, đỏ , vàng, tím. a Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất . b Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định . c Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính . d Chiếu ánh sáng tráng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục . 32/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? a Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một giải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc .
- b Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một giải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ỏ đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc . c Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một giải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ỏ đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc . d Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một giải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ỏ đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên . 239 235 33/ Cho phản ứng hạt nhân 94 Pu 92 U > phản ứng trên phóng ra tia : a b ɑ. c d 34/ Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây ? a Chỉ suất hiện khi pin được chiếu sáng . b Có giá trị rất lớn. c Có giá trị không đổi, không phụ thuộc điều kiện bên ngoài . d Có giá trị rất nhỏ. 35/ Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ phát quang ? a Ánh sáng màu vàng . b Ánh sáng màu da cam . c Ánh sáng màu tím . d Ánh sáng màu đỏ . 36/ Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào : a hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường . b hiện tượng giao thoa sóng điện từ . c hiện tượng cộng hươnhr điện trong mạch LC .d hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở . 37/ Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ luôn a trễ pha hơn một góc 2 .b vuông góc pha . c sớm pha hơn một góc 2 . d cùng pha . 38/ Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kỳ a phụ thuộc cả vào L và C . b phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. c phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L d Không phụ thuộc vào L và C . 39/ Chọn câu đúng ? a Quang phổ liên tục phụ thuộc cả vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng . b Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng . c Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng . d Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng . 40/ Khảng định nào sau đây là đúng ? a Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ . b Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó . c Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau . d Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau .
- KIỂM TRA HỌC KÌ 2_MÔN VẬT LÍ I)DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 1. Công thức tính tần số dao động riêng của mạch dao động : 1 LC 2 A. f . B. f . C. f . 2 LC 2 LC D. f 2 LC Câu 2. Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện? A. i cùng pha với q. B. i ngược pha với q. C. i sớm pha so với q. D. i trễ 2 pha so với q. 2 Câu 3. Sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây : A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 4. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 200pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,02H. Chu kỳ dao động riêng của mạch là: A.12,5.10-6s. B.1,25.10-6s. C. 125.10-6s. D. 0,125.10-6s. Câu 5. Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và một tụ điện có điện dung C Nếu mắc thêm một tụ điện có điện dung C’ = 3C song song với tụ C thì chu kì dao động trong mạch sẽ : A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần . Câu 6. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 7.Trong mạch dao dao động LC (chu kỳ T = 2 LC ), năng lượng điện từ của mạch dao động sẽ : A. Biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T B. Biến thiên điều hòa với chu kỳ T T C. Biến thiên điều hòa với chu kỳ D. Không biến thiên theo thời gian 2 Câu 8. Cho biết điện tích cực đại trên bản tụ điện của mạch dao động là Q0 = 4.10-8 C và cường độ cực đại trong mạch là I0 = 10mA. Tính tần số dao động riêng của mạch và hệ số tự cảm của khung, C = 800pF. A.40kHz và 0,02H B. 4kHz và 0,02H C. 400kHz và 0,2H D. 40Hz và 0,02H Câu 9. Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L = 0,2H và một tụ điện có điện dung C = 0,4 F . Khi dòng điện qua cuộn dây là 10mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10V .Năng lượng điện từ toàn phần của mạch là A. 10 -5 J B. 2. 10 -5 J C.3. 10 -5 J D. 4. 10 -5 J II)SÓNG ÁNH SÁNG Câu 10. Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây ? A. Giao thoa ánh sáng . B. Nhiễu xạ ánh sáng. C. Tán sắc ánh sáng. D. Khúc xạ ánh sáng. Câu 11. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chín vân sáng liên tiếp trên màn cách nhau 16 mm. Bước sóng của ánh sáng là : A.0,6 m. B. 0,5 m. C. 0,55 m. D. 0,46 m.
- Câu 12. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp là: D D A. B. C. D. 2 4 2 a a Câu 13.Tia X có bước sóng: A. lớn hơn tia hồng ngoại. B. lớn hơn tia tử ngoại. C. nhỏ hơn tia tử ngoại. D. không thể đo được. Câu 14.Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức chú ý tránh tác dụng nào dưới đây của tia X? A. Khả năng đâm xuyên. B. Làm đen kính ảnh. C. Làm phát quang một số chất. D. Huỷ diệt tế bào. Câu 15.Tia hồng ngoại có A. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy. B. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy. C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại. D. tần số lớn hơn so với tia tử ngoại. Câu 16. Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì: A. tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi. B. bước sóng không đổi, nhưng tần số thay đổi. C. cả tần số lẫn bước sóng đều không đổi. D. cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi. Câu 17. Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hoá học trong một mẫu vật, ta phải nghiên cứu loại quang phổ nào của mẫu vật đó? A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục. C. quang phổ hấp thụ D. cả ba quang phổ trên. Câu 18. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 10kV. Cho điện tích của êlectron là – e = - 1,6.10-19C, động năng cực đại của các êlectron khi đập vào anốt có giá trị: A.16 2 .10-16J. B.16.10-16J. C.16 2 .10-15J. D.16.10-15J. III)LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Câu 19. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng (đồng có giới hạn quang điện là 0,3 m ). Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng : A.0,1 m . B.0,2 m . C.0,3 m . D.0,4 m . Câu 20. Công thoát êlectron ra khỏi đồng là 4,47eV. Tính giới hạn quang điện của đồng. A.0,278 m . B.0,278mm. C.0,278nm. D.0,278pm. Câu 21. Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng : M về L là 0,6560 m ; L về K là 0,1220 m . Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M về K là : A. 0,0528 m B. 0,1029 m C. 0,1112 m D. 0,1211 m Câu 22. Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 m . Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang ? A. 0,3 m . B. 0,4 m . C. 0,5 m . D. 0,6 m Câu 23. Nguyên tử hidrô ở trạng thái dừng mà có thể phát ra được 3 bức xạ. Ở trạng thái này electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng : A. M. B. N. C. O. D. P Câu 24. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn. Câu 25. Màu đỏ của rubi là do ion nào phát ra ? A.nhôm. B.ôxi. C.crôm. D.Các ion khác.
- IV)HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Câu 26. Đồng vị của magiê 12Mg24 với chu kì bán rã 12 giây. Thời gian để khối chất mất đi 87,5% số hạt nhân là A. 3s. B. 24s. C. 36s. D. 48s. 238 Câu 27. Khi hạt nhân 92 U bị bắn phá bởi nơtron, nó bị biến đổi theo quá trình: hấp thụ một nơtron, sau đó phát ra liên tiếp hai hạt -. Hạt nhân được tạo thành sau các quá trình đó là A. 240 Np 93 B. 239 Pu 94 C. 238 Np 93 D. 233 Ra 88 Câu 28. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ? A. năng lượng liên kết riêng. B. năng lượng liên kết. C. số hạt prôtôn. D. số hạt nuclôn. Câu 29. Xét phản ứng: 1 H 1 H 23 He 0 n . Biết mH = 2,0135u, mHe = 3,0149u, mn = 1,0087u, 2 2 1 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra của phản ứng là: A.3,1654 MeV. B.1,8820 MeV C. 2,7390 MeV. D. 7,4990MeV 14 Câu 30. Hạt nhân 6 C phóng xạ . Hạt nhân con sinh ra có A. 5p và 6n. B. 6p và 7n. C. 7p và 7n. D. 7p và 6n. Câu 31. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N0 sau 2 chu kì bán rã ,số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là A. N0/2. B. N0/4. C. N0/8. D. N0/16 Câu 32. Hạt nhân Uran 238U phân rã cho hạt nhân con là Thori 234 Th . Phân rã này thuộc loại 92 90 phóng xạ nào? A . Phóng xạ B . Phóng xạ - C . Phóng xạ + D. Phóng xạ Câu 33. Biết chu kỳ bán rã của 131 I là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100 g chất này thì sau 8 53 tuần lễ còn A. 0,87 g B. 7,8g C. 0,78g D. 8,7 g Câu 34. Một chất phóng xạ có chu kì T. Thời gian để khối chất phóng xạ này mất đi 75% số hạt nhân là A. 1,5T. B. 0,5T. C. 2T. D. 0,75T. 222 Câu 35. Radon 86 Rn là chất phóng xạ có chu kì bán rã 3,8 ngày đêm . Nếu ban đầu có 48 g chất này thì sau 19 ngày khối lượng Radon đã bị phân rã bằng bao nhiêu ? A. 2 g B. 32 g C. 16g D. 8 g 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C B A A C D A A A C C D A A A A D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 B D A D C A A C B A C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số đề kiểm tra học kỳ 2 toán 6 (2012- 2013)
5 p | 727 | 135
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 lần 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 263 | 44
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 lần 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 277 | 44
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 - Trường THCS Đồng Nai - Cát Tiên - Lâm Đồng
4 p | 179 | 30
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 6 - Phòng GD Q.3 Tp.HCM
2 p | 197 | 29
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa học lớp 8 (Đề số 2)
3 p | 170 | 21
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 lần 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 212 | 18
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 lần 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 189 | 16
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 - Trường THCS Thị trấn Yên Châu - Sơn La
3 p | 145 | 14
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 - Phòng GD & ĐT Bảo Lộc - Lâm Đồng
4 p | 120 | 13
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 (Đề số 2)
3 p | 227 | 13
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn sinh học lớp 6 - Trường THCS Mai Dịch
1 p | 171 | 13
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 - Trường THCS Phan Chu Trinh (Diên Khánh - Khánh Hòa)
2 p | 188 | 12
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật (Khoái Châu - Hưng Yên)
3 p | 160 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 - Trường THCS Thị trấn Như Quỳnh (Hưng Yên)
2 p | 166 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Diên Khánh - Khánh Hòa)
3 p | 178 | 9
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 (Đề số 1)
3 p | 139 | 9
-
2 đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2015-2016 môn Toán 10 cơ bản - Trường THPT Phan Văn Trị
3 p | 107 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn