intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra khảo sát Hoá khối 11

Chia sẻ: Dinh Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

137
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra khảo sát và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra khảo sát Hoá khối 11 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra khảo sát Hoá khối 11

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. §Ò kiÓm tra kh¶o s¸t khèi 11 (Thêi gian 90 phót) C©u 1 (3 ®iÓm) a) Nhóng quú tÝm vµo c¸c dung dÞch : NaCl, Na2S, NH4NO3, AlCl3. Mµu s¾c quú thay ®æi nh­ thÕ nµo ? T¹i sao ? b) ViÕt ph­¬ng tr×nh nhiÖt ph©n c¸c muèi sau : NH4NO3, Au(NO3)3, KNO3, Fe(NO3 )2. c) Hoµ tan lÇn l­ît : NaOH, Na2CO3, NaHCO3 vµo n­íc ®­îc dung dÞch A. H·y cho biÕt trong dung dÞch A cã nh÷ng ion nµo ? (Kh«ng xÐt sù thuû ph©n). C©u 2 (2 ®iÓm) a) Dung dÞch A chøa 0,1(mol) Cu2+; 0,2(mol) Fe3+; x(mol) NO3- vµ y(mol) SO42-. C« c¹n dung dÞch A (cho n­íc bay h¬i) thu ®­îc 58,8(g) muèi khan. T×m x, y. b) Hoµn thµnh c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng sau ë d¹ng ph©n tö vµ ion thu gän : Cu + Cu(NO3)2 + H2 SO4 (lo·ng)  …. FeCO3 + HNO3  NO + …. Al + HNO3  NH4+ + ….. S + HNO3 (®Æc, nãng)  NO2 + …. C©u 3 (2 ®iÓm) 1) TÝnh pH cña c¸c dung dÞch sau : a. Hoµ tan 0,4(g) NaOH vµo n­íc thu ®­îc 1(lÝt) dung dÞch. b. Trén 0,3(lÝt) dung dÞch NaOH 0,1M víi 0,2(lÝt) dung dÞch HCl 0,15M. c. Cho 0,2(lÝt) dung dÞch HCl 0,01M voµ 0,3(lÝt) dung dÞch NaCl 0,1M. d. 0,5(lÝt) dung dÞch K2SO4 0,02M. 2) Cho V(lÝt) khÝ CO2 vµo 1(lÝt) dung dÞch Ca(OH)2 thu ®­îc 1(g) kÕt tña vµ 1(lÝt) dung dÞch A cã pH=12. TÝnh V(®ktc) vµ CM cña dung dÞch Ca(OH)2 ban ®Çu. C©u 4 (3 ®iÓm) Hoµ tan hoµn toµn m(g) hçn hîp A gåm Fe3O4 vµ FeS2 vµo 63(g) dung dÞch HNO3 thu ®­îc 1,586(lÝt) khÝ NO2 duy nhÊt (®ktc). Dung dÞch thu ®­îc cho t¸c dông võa ®ñ víi 200(ml) dung dÞch NaOH 2M. Läc kÕt tña ®em nung ®Õn khèi l­îng kh«ng ®æi ®­îc 9,76(g) chÊt r¾n. 1) ViÕt c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. 2) TÝnh m vµ C% cña dung dÞch HNO3 ban ®Çu. Cho Na=23 ; Ca=40 ; Fe=56 ; Cu=64 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; S=32 ; C=12
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. §Ò kiÓm tra kh¶o s¸t khèi 11 (Thêi gian 90 phót) C©u 1 (3 ®iÓm) a) Nhóng quú tÝm vµo c¸c dung dÞch : NaCl, Na2S, NH4NO3, AlCl3. Mµu s¾c quú thay ®æi nh­ thÕ nµo ? T¹i sao ? b) ViÕt ph­¬ng tr×nh nhiÖt ph©n c¸c muèi sau : NH4NO3, Au(NO3)3, KNO3, Fe(NO3 )2. c) Hoµ tan lÇn l­ît : NaOH, Na2CO3, NaHCO3 vµo n­íc ®­îc dung dÞch A. H·y cho biÕt trong dung dÞch A cã nh÷ng ion nµo ? (Kh«ng xÐt sù thuû ph©n). C©u 2 (2 ®iÓm) a) Dung dÞch A chøa 0,1(mol) Cu2+; 0,2(mol) Fe3+; x(mol) NO3- vµ y(mol) SO42-. C« c¹n dung dÞch A (cho n­íc bay h¬i) thu ®­îc 58,8(g) muèi khan. T×m x, y. b) Hoµn thµnh c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng sau ë d¹ng ph©n tö vµ ion thu gän : Cu + Cu(NO3)2 + H2 SO4 (lo·ng)  …. FeCO3 + HNO3  NO + …. Al + HNO3  NH4+ + ….. S + HNO3 (®Æc, nãng)  NO2 + …. C©u 3 (2 ®iÓm) 1) TÝnh pH cña c¸c dung dÞch sau : a. Hoµ tan 0,4(g) NaOH vµo n­íc thu ®­îc 1(lÝt) dung dÞch. b. Trén 0,3(lÝt) dung dÞch NaOH 0,1M víi 0,2(lÝt) dung dÞch HCl 0,15M. c. Cho 0,2(lÝt) dung dÞch HCl 0,01M voµ 0,3(lÝt) dung dÞch NaCl 0,1M. d. 0,5(lÝt) dung dÞch K2SO4 0,02M. 2) Cho V(lÝt) khÝ CO2 vµo 1(lÝt) dung dÞch Ca(OH)2 thu ®­îc 1(g) kÕt tña vµ 1(lÝt) dung dÞch A cã pH=12. TÝnh V(®ktc) vµ CM cña dung dÞch Ca(OH)2 ban ®Çu. C©u 4 (3 ®iÓm) Hoµ tan hoµn toµn m(g) hçn hîp A gåm Fe3O4 vµ FeS2 vµo 63(g) dung dÞch HNO3 thu ®­îc 1,586(lÝt) khÝ NO2 duy nhÊt (®ktc). Dung dÞch thu ®­îc cho t¸c dông võa ®ñ víi 200(ml) dung dÞch NaOH 2M. Läc kÕt tña ®em nung ®Õn khèi l­îng kh«ng ®æi ®­îc 9,76(g) chÊt r¾n. 1) ViÕt c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. 2) TÝnh m vµ C% cña dung dÞch HNO3 ban ®Çu. Cho Na=23 ; Ca=40 ; Fe=56 ; Cu=64 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; S=32 ; C=12
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN KHẢO SÁT KHỐI 11 - THÁNG 12 NĂM 2010 ----*---- Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài 90 phút; 60 câu trắc nghiệm Mã đề 221 Họ và tên: …………………………………………………………………………………………….. Số báo danh: …………….. I. PHẦN CHUNG : Từ câu 1 đến câu 40. Mọi thí sinh phải làm phần này Câu 1: Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2 B. 6 C. 7 D. 1 Câu 2: Cho các chất sau : H2SO4 đặc , CuSO4 khan, CaO, P2O5, Na. Có bao nhiêu chất có thể dùng để làm khô khí NH3: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 3: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất : A. K3PO4 , KOH B. K2HPO4 , KH2PO4 C. H 3PO4 , KH2PO4 D. K3PO4 , K2HPO4 Câu 4: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là : A. N2O và Fe B. N2O và Al C. NO2 và Al D. NO và Mg Câu 5: Dung dịch nào sau đây không hoà tan được Cu kim loại ? A. Dung dịch HNO3 B. Hỗn hợp NaNO3 + HCl C. Dung dịch FeCl2 D. Dung dịch FeCl3 Câu 6: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây: A. Đám cháy do khí ga B. Đám cháy do magie hoặc nhôm C. Đám cháy do xăng dầu D. Đám cháy nhà cửa, quần áo Câu 7: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3 )2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 8: Chọn những dãy ion có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch: A. Mg2+ ; CO32- ; K + ; SO4 2- B. H + ; NO3- ; Al3+ ; Ba2+ C. Pb2+ ; Cl - ; Ag+ ; NO3- D. Al3+ ; Ca2+ ; SO3 2- ; Cl- Câu 9: Hỗn hợp X gồm các chất Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa các chất tan sau : A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 B. NaCl C. NaCl, NaOH, BaCl2 D. NaCl, NaOH Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây? A. Ca B. Mg C. Al D. Zn Câu 11: Trộn dung dịch chứa Ba2+; OH- 0,2 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3 - 0,04 mol ; CO32- 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là: A. 13,79 gam B. 7,88gam C. 3,94 gam D. 5,91 gam Câu 12: Trong nhóm VA , khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây là không đúng ? A. Trong các axit, axit nitric là axit mạnh nhất B. Tính axit của các oxit cao nhất giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần D. Khả năng oxi hoá giảm dần, độ âm điện giảm dần Câu 13: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion : NH4+ , SO42- , NO3- rồi tiến hành đun nóng thì thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là : A. 1M và 1M B. 1M và 2M C. 2M và 2M D. 2M và 1,5M Mã đề 221 trang 1/5
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Câu 14: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để pha thành 280 gam dung dịch CuSO4 16%? A. 330 gam và 25 gam B. 40 gam và 240 gam C. 180 gam và 100 gam D. 60 gam và 220 gam Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng : A. Nito tạo tối đa 3 liên kết cộng hoá trị và 1 liên kết cho nhận B. Nito rất bền ở điều kiện thường vì phân tử có liên kết 3 bền vững C. Nito có hoá trị cao nhất bằng số thứ tự của nhóm D. Nito có số oxi hoá cao nhất bằng số thứ tự của nhóm Câu 16: Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon, nhưng lại có nhiều tính chất khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất khác nhau là do : A. có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau B. kim cương là kim loại còn thanh chì là phi kim C. có kiến trúc cấu tạo khác nhau D. kim cương cứng còn than chì thì mềm Câu 17: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 loãng, dư. Kết thúc thí nghiệm không có không khí thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol Zn có trong hỗn hợp ban đầu là : A. 93,43% B. 33,33% C. 16,66% D. 66,67% Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl2 ; 0,03 mol KHCO3 ; 0,05ml NaHCO3 ; 0,04ml Na2O ; 0,03 mol Ba(NO3 )2 vào 437,85 gam H2O, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa và dung dịch Y có khối lượng là: A. 420 gam B. 440 gam C. 400 gam D. 450 gam Câu 19: Có bốn lọ đựng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt được các dung dịch trên? A. H2SO4 B. AgNO3 C. Ba(OH)2 D. NaCl Câu 20: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hoà tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 8,6 gam B. 28,2 gam C. 4,4 gam D. 18,8 gam Câu 21: Trong các dung dịch : HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3 )2 là : A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4 , Mg(NO3)2 B. HNO3, NaCl, Na2SO4 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4, Na2SO4 Câu 22: Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Tinh thể muối ngậm nước đó có số phân tử H2O là: A. 9 B. 11 C. 12 D. 10 Câu 23: Cho dung dịch các muối sau: NaHSO4, (NH4)2SO4, NaNO3, Na2CO3, ZnCl2, CH3COONa, CuSO4. Số dung dịch có giá trị pH > 7 là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 24: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là : A. (2), (3), (4), (1) B. (1), (2), (3), (4) C. (4), (1), (2), (3) D. (3), (2), (4), (1) Câu 25: Hoà tan 7,20 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 thu được 11,65 gam BaSO4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng hai muối clorua trong dung dịch Y là : A. 8,20 gam B. 7,0 gam C. 6,50 gam D. 5,95 gam Câu 26: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S 9. NaHCO3 Các dung dịch đều có pH < 7 là : A. 6,9 B. 3,5,6,9 C. 2,4,6 D. 3,5,6 Câu 27: Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với O2 dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 oxit. Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan? Mã đề 221 trang 2/5
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. A. 80,22gam B. 82,85gam C. 64,33gam D. 66,56gam Câu 28: Nhiệt phân dãy các muối nào sau đây đều thu được oxit kim loại : A. KNO3 , Mg(NO3)2, Cu(NO3 )2, NH4NO3 B. AgNO3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 C. NaNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 D. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 Câu 29: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3, CaCO3 rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí X) hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Đun nóng dung dịch Z thu được kết quả Y. Hỏi X, Y, Z lần lượt là những chất gì? A. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3 B. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2 C. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3 D. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2 Câu 30: Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu được dung dịch X. Dung dịch X vừa tác dụng được với CaCl2 vừa tác dụng được với KOH. Quan hệ giữa a và b là: A. a < b < 2a B. a = b C. b > 2a D. a > b Câu 31: Cho từng chất : Fe , FeO , Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4 )3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng oxi hoá khử là : A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 32: Cho dãy các chất : Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33: Cho các muối sau: NaCl, NaNO3, Na2CO3, K2S, CH3COONa, NH 4Cl, ZnCl2. Các muối không bị thuỷ phân là A. NaCl, NaNO3, ZnCl2 B. K 2S, NaCl, NaNO3, Na2CO3, CH3COONa C. CH3COONa, Na2CO3 , ZnCl2, NH4Cl D. NaCl, NaNO3 Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1.344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là: A. 21,95% và 0,78 B. 78,05% và 0,78 C. 21, 95% và 2,25 D. 78,05% và 2,25 Câu 35: Có 3 mẫu phân bón hoá học: KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4) 2. Chỉ dùng dung dịch nào sau đây là có thể nhận biết được mỗi loại? A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch AgNO3 Câu 36: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là : A. 40% B. 20% C. 30% D. 50% Câu 37: Cho Al tác dụng với HNO3 loãng thu được khí không màu nặng hơn không khí, không hoá nâu ngoài không khí. Tổng hệ số cân bằng nguyên nhỏ nhất của các chất trong phương trình là A. 32 B. 38 C. 64 D. 16 Câu 38: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 39: Trộn 100ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (coi trong dung dịch [H+][OH-] = 10-14) A. 0,15 B. 0,30 C. 0,12 D. 0,03 Câu 40: Cho một miếng Cu và dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Cu(NO3)2 thấy hiện tượng : A. Không có hiện tượng gì vì Cu đứng sau H2 B. Có khí SO2 bay ra mùi hắc C. Có khí không màu nhẹ hơn không khí bay ra D. Có khí không màu bay ra hóa nâu ngoài không khí II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần 1. Theo chương trình chuẩn : Từ câu 41 đến câu 50 Câu 41: Cho các chất : Ca3(PO4)2 , P2O5 , P, PH3 , Ca3P2. Nếu lập một dãy biến hoá biểu diễn quan hệ giữa các chất trên thì dãy biến hoá nào sau đây là đúng: A. Ca3(PO4)2  Ca3P2  P  PH3  P2O5 B. P  Ca3P2  Ca3 (PO4)2  PH3  P2O5 C. Ca3(PO4)2  Ca3 P2  P  P2O5  PH3 D. Ca3(PO4) 2  P  Ca3P2  PH3  P2O5 Câu 42: Cho cân bằng : N 2 + 3H 2  2NH3. Phản ứng thuận toả nhiệt, để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần tác động những Mã đề 221 trang 3/5
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. yếu tố nào ? A. Giảm nồng độ NH3, giảm nhiệt độ,giảm áp suất B. Giảm nồng độ NH3, giảm nhiệt độ, tăng áp suất C. Tăng nồng độ NH3, giảm nhiệt độ D. Tăng nhiệt độ, tăng P Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl 2M. Kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (đktc). Để kết tủa hoàn toàn các cation có trong Y cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 0,2 lít B. 0,3 lít C. 0,24 lít D. 0,4 lít Câu 44: Để phân biệt dung dịch H3PO4 với dung dịch Na3PO4 hoá chất duy nhất cần dùng là : A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Kim loại Ba Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. giảm 3,04 gam B. tăng 3,04 gam C. giảm 4 gam D. tăng 7,04 gam Câu 46: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 17,73 B. 9,85 C. 11,82 D. 19,70 Câu 47: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là: A. NH4H2 PO4 và Ca(H2PO4)2 B. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 C. (NH4 )2HPO4 và Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4 )2 Câu 48: Cho khí CO qua ống đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra được cho vào nước vôi trong dư thấy có 30 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 202 gam. Giá trị của m là: A. 232,0 B. 197,2 C. 211,6 D. 206,8 Câu 49: Trong các nhận định sau : 1, Nito và phốtpho đều vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá 2, Axit nitoric HNO3 có tính axit mạnh và tính oxi hoá mạnh 3, Khí NH3 có tính khử do (N) trong phân tử có số oxi hoá thấp nhất 4, NH3 tan trong nước tạo dung dịch kiềm mạnh 5, NH3 có thể hoà tan một số kết tủa : Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 , AgCl 6, Cả P đỏ và P trắng đều không tan trong các dung môi 7, P đỏ có cấu trúc polime nên bền nơn P trắng 8, Dung dịch muối NaNO3 trong nước có tính oxi hoá mạnh 9, H3PO4 có tính oxi hoá mạnh vì P có số oxi hoá cao nhất = +5 10, Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 có kết tủa vàng Ag3 PO4 xuất hiện Những câu sai là: A. 1, 3, 9 B. 5, 8, 9, 10 C. 4, 6, 8, 9, 10 D. 2, 3, 8, 9, 10 Câu 50: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là: A. ns2 np5 B. ns2 np3 C. (n -1)d10 ns2np3 D. ns2np4 2. Theo chương trình nâng cao : Từ câu 51 đến câu 60 Câu 51: Hiện tượng nào sau đây không đúng : A. Dẫn khí NH3 vào bình chứa khí Clo, NH3 bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng B. Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng thấy màu đỏ xuất hiện C. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2 xuất hiện kết tủa trắng, không tan khi NH3 dư D. Dung dịch NH3 làm quì tím chuyển màu xanh, phenolphtalein chuyển màu hồng Câu 52: Cho từ từ , đến hết 600 ml dung dịch NH3 1M vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M thì hiện tượng là : A. Tạo kết tủa sau đó kết tủa tan hết B. Tạo kết tủa sau đó kết tủa không tan C. Không tạo kết tủa D. Tạo kết tủa sau đó một phần kết tủa tan Câu 53: Cho 3,84 (g) Cu vào 80 ml dung dịch HNO3 1M được V1 (l) khí NO (đktc). Cho 3,84 (g) Cu vào 80 ml dung dịch HNO3 1M và HCl 1M thu được V2 (l) khí NO (đktc). So sánh V1 và V2 A. 2V1 = V2 B. V1 = V2 C. V1 = 2V2 D. V1 = 3V2 Câu 54: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch : HNO3 , H2SO4 đặc , HCl, H3 PO4 A. Cu, AgNO3 B. BaCl2, quỳ tím C. BaCl 2, AgNO3 D. Ba(OH) 2 , NaOH Mã đề 221 trang 4/5
  7. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Câu 55: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với HNO3 dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào X được m gam kết tủa. Nếu thêm Ba(OH)2 dư vào X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của m và a là : A. 112,84g và 157,44g B. 111,84g và 157,44g C. 111,84g và 167,44g D. 112,84g và 167,44g Câu 56: Cho các phản ứng sau : HCl + H2O  H3O+ + Cl- (1) NH3 + H2O  NH4 + + OH- (2) CuSO4 + 5H2O  CuSO4 + OH - (3) HSO3- + H 2O  H3O+ + SO32- (4) HSO3 - + H 2O  H2SO3 + OH- (5) Theo thuyết Bronsted, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng : A. (2), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4) Câu 57: Trộn 100ml dung dịch X (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch Y (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch T (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch Z thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 82,4 và 2,24 B. 43 và 2,24 C. 3,4 và 5,6 D. 4,3 và 1,12 Câu 58: Cho m gam bột Cu (dư) vào 400ml dung dịch AgNO3 thu được (m + 18,24) gam chất rắn X. Hoà tan hết chất rắn X bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,032 lít NO (đktc). m có giá trị là : A. 11,52gam B. 19,20gam C. 17,28gam D. 14,4gam Câu 59: Cho dung dịch axit axetic 1M có nồng độ ion H+ là 0,004M. Khi pha loãng dung dịch đó 100 lần thi được dung dịch mới có nồng độ ion H+ là 4,08.10-4 M. Độ điện li của dung dịch sau khi pha loãng : A. Tăng lên,  = 4,08% B. Tăng lên,  = 1,08% C. Giảm đi,  = 4,08% D. Giảm đi,  = 1,08% Câu 60: Khi pha loãng dung dịch một axit yếu ở cùng điều kiện nhiệt độ thì độ điện li  tăng. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Hằng số phân li axit Ka không đổi B. Hằng số phân li axit Ka tăng C. Hằng số phân li axit Ka có thể tăng hoặc giảm D. Hằng số phân li axit Ka giảm ---------------HẾT--------------- Mã đề 221 trang 5/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2