intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra KSCL đầu năm Lí 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

271
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 12 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL đầu năm Lí 12

  1. Sở giáo dục và đào tạo hảI phòng Trường thpt lê hồng phong Đề kiểm tra khảo sát đầu năm học 2010-2011 Mã đề: 486 MÔN : vật lí - Khối12 (Thời gian làm bài: 60 phút) Phần chung cho tất cả thí sinh : ( 30 câu, từ câu 1 đến câu 30 ) 1/ Tốc độ của một vật dao động điều hoà cực đại khi nào? a Khi vật qua vị trí cân bằng. b Khi t = 0 c Khi t = T d Khi t = T 4 2 2/ Một chất điểm khối lượng 100g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) cm . Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là a = 0,32 mJ b = 3,2 J c = 0,32 J d = 3200 J 3/ Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là a A = 6 cm b A = 12 cm c A = - 12 cm d A = - 6 cm 4/ Một vòng dây hình tròn bán kính R có dòng điện I chạy qua. Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây giảm đi 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây sẽ a giảm 2 lần b tăng 2 lần. c tăng 2 lần d giảm 2 lần 5/ Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo , nó dao động với chu kì T 1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo , nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là a T = 2,0s b = 1,4s c T = 2,8s d T = 4,0s 6/ Một thanh dẫn điện dài 20cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều , cảm ứng từ B = 5.10-5T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn bằng 5m/s. Coi vectơ vận tốc vuông góc với thanh dẫn. Suất điện động cảm ứng trong thanh là: a ℰ = 2,5.10 -4V b ℰ = 5.10 -3V c ℰ = 2,5.10-3V d ℰ = 5.10-5V 7/ Một đoạn dây dẫn thẳng , dài 15 cm mang dòng điện 4A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =  0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với véctơ cảm ứng từ B . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn: a 4,8.10-3 N b 4,8.10 -4 N c ,8.10-2 N d 4,8.10-1 N 8/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g . Lấy  2  10 . . Độ cứng của lò xo là a 25 N/m b 640 N/m. c 32 N/m d 64 N/m. 9/ Một hạt mang điện chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ . Khi vận tốc của hạt là v1 = 1,8.10 6 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1 = 2.10-6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là: a f2 = 5.10 -6 N b f2 = 5.10-5 N c f2 = 25.10 -5 N d f2 = 5.10-6 N
  2. 10/ Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà , khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng a tăng lên 2 lần b tăng lên 3 lần c giảm đi 3 lần d giảm đi 2 lần 11/ Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x = A/2 là a t = 0,750s b t = 0,375s c t = 0,250s d = 1,50s 12/ Chọn câu đúng. Với một thấu kính : a Số phóng đại k =1. b Số phóng đại k > 1 c Số phóng đại k > 1 hoặc k 1 hoặc k
  3. 21/ Một khung dây tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là  = 1,2.10-5 Wb. Bán kính vòng dây là a R = 4.10 -3m b R = 0,8.10-3m c R = 64.10 -3m d R = 8.10-3m 22/ Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v, và tần số góc w của chất điểm dao động điều hoà là x2 2 a A2  v 2  b A2  x 2   2v 2 c A2  x 2  v 2 d A2  v 2   2 x 2 2  23/ Chọn câu đúng.Vật thật đặt trước thấu kính hội tụ, nhìn qua thấu kính, ta thấy ảnh của vật thì ảnh đó a luôn lớn hơn vật b luôn nhỏ hơn vật c có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật d luôn ngược chiều với vật 24/ Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là a T = 1,4s b T = 1,0s c T = 0,8s d T = 0,7s 25/ Một con lắc lò xo dao động điều hoà , khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật a giảm đi 2 lần. b tăng lên 2 lần c giảm đi 4 lần d tăng lên 4 lần 26/ Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là: a Niutơn trên mét (N/m) b Tesla (T c Vêbe (Wb). d Fara (F). 27/ Chọn câu đúng. Quan sát ảnh của vật thật qua một thấu kính phân kỳ, ta thấy a ảnh nhỏ hơn vật b ảnh luôn luôn bằng vật c ảnh ngược chiều với vật d ảnh lớn hơn vật 28/ Động năng của dao động điều hoà a biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin b biến đổi tuần hoàn với chu kì T c biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 d Không biến đổi theo thời gian 29/ Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là a A = 0,125m b A = 5cm c A = 5m d = 0,125cm 30/ Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ ? a Tương tác giữa hai điện tích đứng yên. B Tương tác giữa dòng điện với dòng điện. c Tương tác giữa hai nam châm. D Tương tác giữa nam châm với dòng điện. Phần dành riêng cho thí sinh ban nâng cao (từ câu 31 đến câu 40) 31/ Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng nào sau không phải là hằng số? a Khối lượng b Tốc độ góc c Mômen quán tính d Gia tốc góc 32/ Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định là a M = I b L = I c F = ma d M = F.d
  4. 33/ Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 36 rad/s thì bị hãm lại , có gia tốc góc không đổi ,độ lớn gia tốc góc là 3 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là a 2s b 6s c 4s d 10s 34/ Mômen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào a khối lượng của vật. bkích thước và hình dạng của vật. C vị trí trục quay của vật. dtốc độ góc của vật. 35/ Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2 . Khối lượng của đĩa là a 240kg b 80kg c 960kg d 160kg 36/ Một cánh quạt dài 20cm, quay với tốc độ góc không đổi là  = 94 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở vành cánh quạt bằng a 23,5 m/s b 37,6 m/s c 18,8 m/s d 47 m/s 37/ Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5rad/s. Sau 5s, tốc độ góc của nó tăng lên đến 7rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là a 0,4 rad/s2 b 2,4 rad/s2 c 0,8 rad/s2 d 0,2 rad/s2 38/ Công thức nào dùng để tính mômen quán tính của đĩa tròn mỏng phẳng? 2 a I  1 mR 2 b I  1 ml 2 c I  mR 2 mR 2 d I 2 12 5 39/ Hai bánh xe A và B có cùng động năng , tốc độ góc A = 4B .Tỉ số mômen quán tính I A đối với trục IB quay đi qua tâm của A và B có giá trị nào sau đây? a 1 b 1 c 4 d 3 9 16 40/ Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm2 . Đĩa chịu một mômen lực không đổi 1,6 Nm. Lúc đầu đĩa đứng yên. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33s là a 52,8 kgm2/s b 66,2 kgm2/s c 70,4 kgm2/s d 30,6 kgm2/s Phần dành riêng cho ban cơ bản: ( từ câu 41 đến câu 50) 41/ Phát biểu nào sau đây là sai ? Lực Lo renxơ a không phụ thuộc vào hướng của từ trường b vuông góc với vận tốc c phụ thuộc vào dấu của điện tích d vuông góc với từ trường 42/ Cho phương trình của dao động điều hòa là x =  5 cos( 4t )( cm ) . Biên độ và pha ban đầu của dao động là: a 5cm;  rad b -5 cm; 0 rad c 5cm; 0 rad d -5cm;  rad 43/ Một lò xo giãn ra 2,5cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250g. Lấy g = 10m/s2 . Chu kì của con lắc là: a 10s b 1s c 0,31s d 126s
  5. 44/ Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của chất điểm là: a 15cm b -15cm c 7,5cm d 30cm 45/ Chọn câu đúng. Sóng ngang không truyền được trong a kim loại b chân không c chất rắn d nước 46/ Một con lắc đơn có chu kì là 2s. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 thì chiều dài của con lắc là : a 0,993 m b 96,6 m c 3,12 m d 0,04 m 47/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn a tỉ lệ với chiều dài đường tròn b tỉ lệ nghich với diện tích hình tròn c tỉ lệ với cường độ dòng điện d tỉ lệ với diện tích hình tròn 48/ Hãy chọn câu đúng. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi: a Tăng biên độ góc đến 300 b Thay đổi chiều dài của con lắc c Thay đổi gia tốc trọng trường d Thay dổi khối lượng của con lắc 49/ Một con lắc lò xo có cơ năng 0,9J và biên độ dao động A = 15cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu a 0,8J b Không xác định đợc vì cha biết độ cứng của lò xo c 0,3J d 0,6J 50/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? Hạt electron bay vào trong từ trường đều theo hướng của từ trường  B thì a chuyển động không thay đổi b độ lớn của vận tốc thay đổi c động năng thay đổi d hướng chuyển động thay đổi ……………………………….Hết………………………………
  6. SỞGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG Đề kiểm tra khảo sát đầu năm học 2011-2012 MÔN : vật lí - Khối12 Mã đề: 512 (Thời gian làm bài: 60 phút) Phần chung cho tất cả thí sinh : ( 30 câu, từ câu 1 đến câu 30 ) 1/ Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là a A = - 12 cm b A = - 6 cm c A = 6 cm d A = 12 cm 2/ Phát biểu nào sau đây là sai ? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện a vuông góc với đoạn dây dẫn mang dòng điện b cùng hướng với từ trường. c tỷ lệ với cường độ dòng điện. d tỷ lệ với cảm ứng từ 3/ Một vòng dây hình tròn bán kính R có dòng điện I chạy qua. Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây giảm đi 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây sẽ a giảm 2 lần b tăng 2 lần. c tăng 2 lần d giảm 2 lần 4/ Chọn câu đúng.Vật thật đặt trước thấu kính hội tụ, nhìn qua thấu kính, ta thấy ảnh của vật thì ảnh đó a luôn ngược chiều với vật b luôn nhỏ hơn vật c luôn lớn hơn vật d có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật 5/ Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là: a Tesla (T) b Fara (F). c Vêbe (Wb). d Niutơn trên mét (N/m) 6/ Cho dòng điện I = 0,5A chạy qua một ống dây dài 50cm , thì cảm ứng từ bên trong ống dây B = 3,5.10 -4 T. Số vòng dây của ống dây là: a N = 557,32 vòng b N = 278,66 vòng c N = 27,866 vòng d N = 2786,6 vòng. 7/ Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là  a x  4 cos(t   ) (cm) b x  4 cos( 2t   ) (cm) c x  4 cos(t   ) (cm) d x  4 cos( 2t  ) (cm 2 2 2 2 8/ Dòng điện Phu-cô sinh ra khi a khung dây quay trong từ trường b khối vật dẫn chuyển động trong từ trường c đoạn dây dẫn chuyển động cắt các đường sức từ d từ thông qua khung dây biến thiên 9/ Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x = A/2 là a t = 0,375s b t = 0,750s c t = 0,250s d = 1,50s 10/ Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ ? a Tương tác giữa hai điện tích đứng yên. b Tương tác giữa hai nam châm. c Tương tác giữa nam châm với dòng điện d Tương tác giữa dòng điện với dòng điện. 11/ Chọn câu đúng. Với một thấu kính : a Số phóng đại k > 1 b Số phóng đại k > 1 hoặc k 1 hoặc k
  7. 12/ Một đoạn dây dẫn thẳng , dài 15 cm mang dòng điện 4A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =  0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với véctơ cảm ứng từ B . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn: a 4,8.10-3 N b 4,8.10 -1 N c ,8.10-2 N d 4,8.10-4 N 13/ Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà , khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng a tăng lên 2 lần b giảm đi 2 lần c giảm đi 3 lần d tăng lên 3 lần 14/ Chọn câu phát biểu không chính xác. Với thấu kính phân kỳ: a Vật thật cho ảnh ảo. b Tiêu cự f < 0. c Độ tụ D < 0. d Vật thật cho ảnh thật. 15/ Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định , đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng , độ giãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức a T  2 l b T 1 g c T  2 k d T 1 m g 2 l m 2 k 16/ Một chất điểm khối lượng 100g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) cm . Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là a = 0,32 mJ b = 3,2 J c = 0,32 J d = 3200 J 17/ Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo , nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo , nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là a T = 4,0s b = 1,4s c T = 2,8s d T = 2,0s 18/ Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng , chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T’ bằng a 2T b T c T d T 2 2 2 19/ Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v, và tần số góc  của chất điểm dao động điều hoà là 2 2 a A2  x 2   2v 2 b A2  x 2  v 2 c A2  v 2  x 2 d A2  v 2   2 x 2   20/ Động năng của dao động điều hoà a Không biến đổi theo thời gian b biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin c biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 d biến đổi tuần hoàn với chu kì T 21/ Một con lắc lò xo dao động điều hoà , khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật a giảm đi 2 lần. b tăng lên 2 lần c giảm đi 4 lần d tăng lên 4 lần
  8. 22/ Tốc độ của một vật dao động điều hoà cực đại khi nào? a Khi vật qua vị trí cân bằng. b Khi t = 0 c Khi t = T d 4 Khi t = T 2 23/ Một khung dây tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là  = 1,2.10-5 Wb. Bán kính vòng dây là a R = 4.10 -3m b R = 0,8.10-3m c R = 8.10-3m d R = 64.10-3m 24/ Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là a A = 0,125m b A = 5cm c A = 5m d = 0,125cm 25/ Trong dao động điều hoà x = Acos(t +) , vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình a = -Asin(t +). b v = Acos(t +) c v = -A2cos(t +). d v = A2cos(t +) 26/ Một hạt mang điện chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ . Khi vận tốc của hạt là v1 = 1,8.106 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1 = 2.10-6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là: a f2 = 25.10-5 N b f2 = 5.10-6 N c f2 = 5.10-5 N d f2 = 5.10-6 N 27/ Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là a T = 1,0s b T = 1,4s c T = 0,7s d T = 0,8s 28/ Một thanh dẫn điện dài 20cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều , cảm ứng từ B = 5.10-5T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn bằng 5m/s. Coi vectơ vận tốc vuông góc với thanh dẫn. Suất điện động cảm ứng trong thanh là: a ℰ = 2,5.10 -4V b ℰ = 2,5.10 -3V c ℰ = 5.10-5V d ℰ = 5.10-3V 29/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g . Lấy  2  10 . . Độ cứng của lò xo là a 32 N/m b 640 N/m. c 64 N/m. d 25 N/m 30/ Chọn câu đúng. Quan sát ảnh của vật thật qua một thấu kính phân kỳ, ta thấy a ảnh ngược chiều với vật b ảnh lớn hơn vật c ảnh luôn luôn bằng vật d ảnh nhỏ hơn vật Phần dành riêng cho thí sinh ban nâng cao: (từ câu 31 đến câu 40) 31/ Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5rad/s. Sau 5s, tốc độ góc của nó tăng lên đến 7rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là a 0,2 rad/s2 b 2,4 rad/s2 c 0,8 rad/s2 d 0,4 rad/s2
  9. 32/ Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm2 . Đĩa chịu một mômen lực không đổi 1,6 Nm. Lúc đầu đĩa đứng yên. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33s là a 52,8 kgm2/s b 66,2 kgm2/s c 70,4 kgm2/s d 30,6 kgm2/s 33/ Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định.Trong những đại lượng nào sau không phải là một hằng số? a Tốc độ góc b Khối lượng c Gia tốc góc d Mômen quán tính 34/ Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 36 rad/s thì bị hãm lại , có gia tốc góc không đổi ,độ lớn gia tốc góc là 3 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là a 2s b 4s c 10s d 6s 35/ Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2 . Khối lượng của đĩa là a 240kg b 960kg c 80kg d 160kg 36/ Một cánh quạt dài 20cm, quay với tốc độ góc không đổi là  = 94 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở vành cánh quạt bằng a 23,5 m/s b 37,6 m/s c 47 m/s d 18,8 m/s 37/ Hai bánh xe A và B có cùng động năng , tốc độ góc A = 4B .Tỉ số mômen quán tính IA đối với IB trục quay đi qua tâm của A và B có giá trị nào sau đây? a 3 b 4 c 1 d 1 9 16 38/ Mômen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào a tốc độ góc của vật. b vị trí trục quay của vật. c kích thước và hình dạng của vật. d khối lượng của vật. 39/ Công thức nào dùng để tính mômen quán tính của đĩa tròn mỏng phẳng? a I  1 mR 2 b I  2 mR 2 c I  1 ml 2 d I  mR 2 2 5 12 40/ Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định là a F = ma b L = I c M = F.d d M = I Phần dành riêng cho ban cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50) 41/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? Hạt electron bay vào trong từ trường đều theo hướng của từ trường  B thì a độ lớn của vận tốc thay đổi b hướng chuyển động thay đổi c chuyển động không thay đổi d động năng thay đổi 42/ Một lò xo giãn ra 2,5cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250g. Lấy g = 10m/s2 . Chu kì của con lắc là: a 1s b 10s c 0,31s d 126s 43/ Một con lắc đơn có chu kì là 2s. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 thì chiều dài của con lắc là : a 0,04 m b 0,993 m c 96,6 m d 3,12 m
  10. 44/ Một con lắc lò xo có cơ năng 0,9J và biên độ dao động A = 15cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu a Không xác định đợc vì cha biết độ cứng của lò xo b 0,3J c 0,6J d 0,8J 45/ Cho phơng trình của dao động điều hòa là x =  5 cos( 4t )(cm ) . Biên độ và pha ban đầu của dao động là: a -5cm;  rad b -5 cm; 0 rad c 5cm;  rad d 5cm; 0 rad 46/ Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30cm. Biên độ dao động của chất điểm là: a -15cm b 15cm c 7,5cm d 30cm 47/ Chọn câu đúng. Sóng ngang không truyền được trong a nước b chất rắn c chân không d kim loại 48/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn a tỉ lệ với diện tích hình tròn b tỉ lệ nghich với diện tích hình tròn c tỉ lệ với cường độ dòng điện d tỉ lệ với chiều dài đường tròn 49/ Phát biểu nào sau đây là sai ? Lực Lo renxơ a không phụ thuộc vào hướng của từ trường b vuông góc với vận tốc c vuông góc với từ trường d phụ thuộc vào dấu của điện tích 50/ Hãy chọn câu đúng. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi: a Thay đổi gia tốc trọng trường b Thay đổi chiều dài của con lắc c Tăng biên độ góc đến 300 d Thay dổi khối lượng của con lắc ……………………………….Hết……………………………… Ô Đáp án của đề thi: 512 1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]a... 8[ 1]b... 9[ 1]c... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]a... 17[ 1]d... 18[ 1]d... 19[ 1]b... 20[ 1]c... 21[ 1]a... 22[ 1]a... 23[ 1]c... 24[ 1]b... 25[ 1]a... 26[ 1]c... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]c... 30[ 1]d... 31[ 1]d... 32[ 1]a... 33[ 1]a... 34[ 1]a... 35[ 1]d... 36[ 1]d... 37[ 1]d... 38[ 1]a... 39[ 1]a... 40[ 1]d... 41[ 1]c... 42[ 1]c... 43[ 1]b... 44[ 1]d... 45[ 1]b... 46[ 1]b... 47[ 1]c... 48[ 1]c... 49[ 1]a... 50[ 1]d...
  11. Sở giáo dục và đào tạo hải phòng Trường thpt lê hồng phong Đề kiểm tra khảo sát đầu năm học 2010-2011 Mã đề: 937 MÔN : vật lí - Khối12 (Thời gian làm bài: 60 phút) Phần chung cho tất cả thí sinh : ( 30 câu, từ câu 1 đến câu 30 ) 1/ Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là a A = 5cm b A = 5m c A = 0,125m d = 0,125cm 2/ Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà , khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lư- ợng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng a tăng lên 2 lần b tăng lên 3 lần c giảm đi 3 lần d giảm đi 2 lần 3/ Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định , đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng , độ giãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức a T  2 k b T  2 l c T 1 m d T 1 g m g 2 k 2 l 4/ Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ ? a Tương tác giữa dòng điện với dòng điện. B Tương tác giữa hai nam châm. c Tương tác giữa hai điện tích đứng yên. d Tương tác giữa nam châm với dòng điện. 5/ Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo , nó dao động với chu kì T 1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo , nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là a T = 2,0s b = 1,4s c T = 2,8s d T = 4,0s 6/ Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là a A = - 6 cm b A = 12 cm c A = - 12 cm d A = 6 cm 7/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g . Lấy  2  10 . . Độ cứng của lò xo là a 64 N/m. b 25 N/m c 640 N/m. d 32 N/m 8/ Một vòng dây hình tròn bán kính R có dòng điện I chạy qua. Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây giảm đi 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây sẽ a giảm 2 lần b tăng 2 lần c tăng 2 lần. d giảm 2 lần 9/ Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x = A/2 là a t = 0,750s b t = 0,250s c t = 0,375s d = 1,50s
  12. 10/ Tốc độ của một vật dao động điều hoà cực đại khi nào ? T a Khi vật qua vị trí cân bằng. b Khi t = c Khi t = 0 d Khi t = T 4 2 11/ Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v, và tần số góc  của chất điểm dao động điều hoà là x2 v2 a A2  v 2   2 x 2 b A2  x 2   2v 2 c A2  v 2  2 d A2  x 2  2   12/ Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là  a x  4 cos(t   ) (cm) b x  4 cos( 2t  ) (cm) c x  4 cos(t   ) (cm) 2 2 2  d x  4 cos( 2t  ) (cm) 2 13/ Chọn câu đúng.Vật thật đặt trước thấu kính hội tụ, nhìn qua thấu kính, ta thấy ảnh của vật thì ảnh đó a luôn lớn hơn vật b luôn nhỏ hơn vật c luôn ngược chiều với vật d có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật 14/ Chọn câu phát biểu không chính xác. Với thấu kính phân kỳ: a Độ tụ D < 0. b Tiêu cự f < 0. c Vật thật cho ảnh thật. d Vật thật cho ảnh ảo. 15/ Chọn câu đúng. Quan sát ảnh của vật thật qua một thấu kính phân kỳ, ta thấy a ảnh ngược chiều với vật b ảnh lớn hơn vật c ảnh nhỏ hơn vật d ảnh luôn luôn bằng vật 16/ Một con lắc lò xo dao động điều hoà , khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật a giảm đi 2 lần. b tăng lên 2 lần c giảm đi 4 lần d tăng lên 4 lần 17/ Một chất điểm khối lượng 100g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) cm . Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là a = 0,32 mJ b = 3,2 J c = 0,32 J d = 3200 J 18/ Một hạt mang điện chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ . Khi vận tốc của hạt là v1 = 1,8.10 6 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1 = 2.10-6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là: a f2 = 5.10 -5 N b f2 = 5.10-6 N c f2 = 5.10-6 N d f2 = 25.10-5 N 19/ Chọn câu đúng. Với một thấu kính : a Số phóng đại k =1. b Số phóng đại k > 1 c Số phóng đại k > 1 hoặc k 1 hoặc k
  13. 21/ Một thanh dẫn điện dài 20cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều , cảm ứng từ B = 5.10-5T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn bằng 5m/s. Coi vectơ vận tốc vuông góc với thanh dẫn. Suất điện động cảm ứng trong thanh là: a ℰ = 2,5.10 -4V b ℰ = 5.10 -3V c ℰ = 5.10-5V d ℰ = 2,5.10-3V 22/ Một đoạn dây dẫn thẳng , dài 15 cm mang dòng điện 4A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =  0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với véctơ cảm ứng từ B . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn: a 4,8.10-3 N b 4,8.10 -4 N c ,8.10-2 N d 4,8.10-1 N 23/ Một khung dây tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là  = 1,2.10-5 Wb. Bán kính vòng dây là a R = 4.10 -3m b R = 0,8.10-3m c R = 64.10 -3m d R = 8.10-3m 24/ Cho dòng điện I = 0,5A chạy qua một ống dây dài 50cm , thì cảm ứng từ bên trong ống dây B = 3,5.10 -4 T. Số vòng dây của ống dây là: a N = 2786,6 vòng. b N = 278,66 vòng c N = 557,32 vòng d N = 27,866 vòng 25/ Động năng của dao động điều hoà a biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin b biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 c biến đổi tuần hoàn với chu kì T d Không biến đổi theo thời gian 26/ Trong dao động điều hoà x = Acos(t +) , vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình a = -Asin(t +). b v = -A2cos(t +). c v = Acos(t +) d v = A2cos(t +) 27/ Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng , chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T’ bằng a T b T 2 c T d 2T 2 2 28/ Dòng điện Phu-cô sinh ra khi a khối vật dẫn chuyển động trong từ trường b khung dây quay trong từ trường c đoạn dây dẫn chuyển động cắt các đường sức từ d từ thông qua khung dây biến thiên 29/ Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là a T = 1,4s b T = 1,0s c T = 0,7s d T = 0,8s 30/ Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là: a Fara (F). b Vêbe (Wb). c Niutơn trên mét (N/m) d Tesla (T)
  14. Phần dành riêng cho thí sinh ban nâng cao (từ câu 31 đến câu 40) 31/ Mômen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào a tốc độ góc của vật. b vị trí trục quay của vật. c khối lượng của vật. d kích thước và hình dạng của vật. 32/ Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 36 rad/s thì bị hãm lại , có gia tốc góc không đổi, độ lớn gia tốc góc là 3 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là a 2s b 6s c 4s d 10s 2 33/ Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm . Đĩa chịu một mômen lực không đổi 1,6 Nm. Lúc đầu đĩa đứng yên. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33s là a 52,8 kgm2/s b 66,2 kgm2/s c 30,6 kgm2/s d 70,4 kgm2/s 34/ Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5 rad/s. Sau 5s, tốc độ góc của nó tăng lên đến 7rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là a 0,2 rad/s2 b 0,4 rad/s2 c 2,4 rad/s2 d 0,8 rad/s2 35/ Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2 . Khối lượng của đĩa là a 160kg b 240kg c 960kg d 80kg 36/ Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định là a L = I. b M = F.d c F = ma d M = I 37/ Công thức nào dùng để tính mômen quán tính của đĩa tròn mỏng phẳng? 1 2 a I  mR 2 b I  1 mR 2 c I  ml 2 d I  mR 2 2 12 5 38/ Một cánh quạt dài 20cm, quay với tốc độ góc không đổi là  = 94 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở vành cánh quạt bằng a 47 m/s b 18,8 m/s c 23,5 m/s d 37,6 m/s 39/ Hai bánh xe A và B có cùng động năng , tốc độ góc A = 4B .Tỉ số mômen quán tính I A đối với trục IB quay đi qua tâm của A và B có giá trị nào sau đây? a 1 b 3 c 1 d 4 9 16 40/ Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng nào sau không phải là một hằng số ? a Khối lượng b Mômen quán tính c Gia tốc góc d Tốc độ góc Phần dành riêng cho ban cơ bản: ( từ câu 41 đến câu 50) 41/ Phát biểu nào sau đây là sai ? Lực Lorenxơ a vuông góc với từ trường b không phụ thuộc vào hướng của từ trường c vuông góc với vận tốc d phụ thuộc vào dấu của điện tích
  15.  42/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? Hạt electron bay vào trong từ trường đều theo hướng của từ trường B thì a hướng chuyển động thay đổi b động năng thay đổi c độ lớn của vận tốc thay đổi d chuyển động không thay đổi 43/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn a tỉ lệ với diện tích hình tròn b tỉ lệ với chiều dài đường tròn c tỉ lệ nghich với diện tích hình tròn d tỉ lệ với cường độ dòng điện 44/ Cho phương trình của dao động điều hòa là x =  5 cos( 4t )(cm ) . Biên độ và pha ban đầu của dao động là: a 5 cm;  rad b -5 cm;  rad c 5 cm; 0 rad d -5 cm; 0 rad 45/ Chọn câu đúng. Sóng ngang không truyền được trong a chất rắn b kim loại c chân không d nước 46/ Một con lắc đơn có chu kì là 2s. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 thì chiều dài của con lắc là : a 3,12 m b 0,993 m c 0,04 m d 96,6 m 47/ Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30cm. Biên độ dao động của chất điểm là: a -15cm b 30cm c 15cm d 7,5cm 48/ Một con lắc lò xo có cơ năng 0,9J và biên độ dao động A = 15cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu a 0,3J b 0,6J c 0,8J d Không xác định đợc vì cha biết độ cứng của lò xo 49/ Hãy chọn câu đúng. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi: a Thay đổi gia tốc trọng trường b Thay đổi chiều dài của con lắc c Thay dổi khối lượng của con lắc d. Tăng biên độ góc đến 300 50/ Một lò xo giãn ra 2,5cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250g. Lấy g = 10m/s2 . Chu kì của con lắc là: a 1s b 10s c 126s d 0,31s ……………………………….Hết………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2