Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 309
lượt xem 4
download
Cùng tham khảo Đề thi KSCL Quốc gia lần 3 môn Địa lí năm 2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 309 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 309
- TRƯƠNG THPT ĐÔNG ĐÂU ̀ ̀ ̣ ĐỀ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 20172018 MÃ ĐỀ: 309 Bài thi:Khoa học xã hội (Đề gồm 40 câu) Môn thi: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . ………………………….. Mã đề: 309 Câu 41: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên miền Tây Trung Quốc là A. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. B. có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa. D. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ. Câu 42: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 43: Đường hầm giao thông nối nước Anh với Châu Âu đi qua biển nào sau đây? A. Biển Măng Sơ. B. Biển Địa Trung Hải. C. Biển Đỏ. D. Biển Đen. Câu 44: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 45: Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu A. ôn đới. B. cận cực giá lạnh. C. ôn đới lục địa. D. cận nhiệt đới. Câu 46: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do A. tỉ suất sinh cao. B. nhập cư. C. tỉ suất gia tăng tự nhiên D. tuổi thọ trung bình tăng cao. Câu 47: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 48: Trong khu vực Đông Nam Á, số dân nước ta đứng thứ A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 49: Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng A. 75% B. 60% C. 90% D. 85% Câu 50: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào? A. Lục địa Á – Âu và lục địa Phi. B. Lục địa Á – Âu và lục địa Ô xtrây lia. C. Lục địa Á và lục địa Âu. D. Lục địa Á – Âu và lục địa Bắc Mĩ. Câu 51: Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản? Trang 1/6 Mã Đề 309
- A. Hônsu. B. Hôcaiđô. C. Saruxima. D. Xicôcư. Câu 52: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh A. Lào Cai B. Lạng Sơn C. Hà Giang D. Cao Bằng Câu 53: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta? A. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam. B. Bão và gió mùa Đông Bắc. C. Động đất và sương mù ngoài biển. D. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều. Câu 54: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc giảm mạnh? B. Tốc độ già hóa dân số nhanh, tỉ lệ người già A. Tỉ lệ xuất cư cao. ngày càng cao. C. Áp dụng triệt để chính sách dân số. D. Tỉ lệ kết hôn thấp. Câu 55: Đặc điểm không đúng sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đông là A. năng suất sinh học cao. B. ít loài quý hiếm. C. nhiều loài sinh vật phù du và sinh vật đáy. D. thành phần loài đa dạng. Câu 56: Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị đó là A. Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực B. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hoá C. Đời sống nhân dân được cải thiện D. Nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến Câu 57: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do A. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. B. đẩy mạnh thâm canh. C. mở rộng diện tích canh tác. D. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh. Câu 58: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước. B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng. C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. Câu 59: Khí hậu vùng lãnh thổ phía Bắc không có đặc điểm nào sau đây A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. C. Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lạnh. D. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C Câu 60: Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện B. độ dốc sông ngòi lớn rộng C. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán D. sự thất thường của nhịp điệu mùa Câu 61: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản (Đơn vị:%) Trang 2/6 Mã Đề 309
- Giai đoạn 19501954 19551959 19601964 19651969 19701973 Tăng GDP 18,8 13,1 15,6 13,7 7,8 Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản qua các giai đoạn? A. Tốc độ tăng GDP không đều qua các giai đoạn. B. Tốc độ tăng GDP giảm liên tục C. Tốc độ tăng GDP cao nhất là trong giai đoạn 19501954. D. Tốc độ tăng GDP thấp nhất giai đoạn 1970 1973 Câu 62: Giải pháp hiệu quả nhất để giảm bớt sự chênh lệch dân số giữa đồng bằng và miền núi là A. phát triển kinh tế, xây dựng hạ tầng cơ sở, thu hút đầu tư vào vùng núi, cao nguyên để thu hút lao động của các vùng đồng bằng B. thực hiện chính sách di dân tự do để tự điều hoà dân sốgiữa các vùng. C. đưa dân ở các vùng đồng bằng, ven biển đến các vùng núi, cao nguyên. D. chuyển bớt dân ở thành thị về các vùng nông thôn. Câu 63: Phương hướng phòng chống khô hạn lâu dài A. áp dụng biện pháp kĩ thuật canh tác tiên tiến. B. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí. C. xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lí. D. thay đổi cơ cấu giống cây trồng. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết năm 2007 tổng GDP của các vùng kinh tế trọng điểm được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như thế nào? A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, phía Bắc, miền Trung. B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, miền Trung, phía Bắc. C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, phía Bắc và phía Nam. D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung, phía Nam. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết từ năm 2000 đến năm 2007, tỉ trọng giá trị công nghiệp chế biến trong giá trị sản xuất công nghiệp nước ta thay đổi như thế nào? A. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giảm. B. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm. C. Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng 6,7% và chiếm cao nhất. D. Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng 7,6% và chiếm cao nhất. Câu 66: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn các vùng khác vì A. mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn. B. lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn. C. lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn. D. do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào? A. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, đóng tàu. B. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, luyện kim màu. C. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, sản xuất ô tô. Trang 3/6 Mã Đề 309
- D. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, chế biến nông sản. Câu 68: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. thị trường có nhiều biến động. B. giống cây trồng còn hạn chế. C. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. D. công nghiệp chế biến chưa phát triển. Câu 69: Cho bảng số liệu: GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 (đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông lâm thủy Công nghiệp – xây Dịch vụ sản dựng 2000 441646 108356 162220 171070 2014 3542101 696969 1307935 1537197 Năm 2014, tỉ trọng của khu vực dịch vụ là: A. 43,4%. B. 38,1%. C. 40,1%. D. 51,2%. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết số dân nông thôn của nước ta năm 2005 là bao nhiêu (triệu người)? A. 60,77. B. 58,86. C. 61,80. D. 58,52. Câu 71: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ trên 40 % 60% so với diện tích toàn tỉnh là? A. Tuyên Quang. B. Kon Tum. C. Lai Châu. D. Nghệ An. Trang 4/6 Mã Đề 309
- Câu 73: Cho biểu đồ sau đây: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ HOA KÌ NĂM 1990 VÀ 2010 (%) Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 19902010? A. Tăng tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ. B. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng; giảm tỉ trọng dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ. Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào? A. Hòa Bình. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Quảng Trị. Câu 75. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NGÀNH DU LỊCH NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1991 2012 Năm 1991 1996 2000 2005 2012 Khách (triệu lượt) 1,8 6,9 13,3 19,5 39,3 Khách nội địa 1,5 5,5 11,2 16,0 32,5 Khách quốc tế 0,3 1,4 2,1 3,5 6,8 Doanh thu (nghìn tỉ đồng). 0,8 8,0 17,0 30,3 160,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014) Trang 5/6 Mã Đề 309
- Để thể hiện tình hình hoạt động ngành du lịch nước ta giai đoạn 1991 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ kết hợp cột và đường. Câu 76. Mục đích phân bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm A. góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân. B. giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động. C. nâng cao tỉ lệ dân số thành thị. D. sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng. Câu 77: Căn cứ vào Atlat trang 20, cho biết tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác trong cơ cấu sản lượng thủy sản cả nước năm 2007 là A. 42,94 % B. 42,49 % C. 49,24 % D. 49,42 % Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì tần suất các cơn bão di chuyển từ Biển Đông vào nước ta nhiều nhất là A. tháng XI. B. tháng VIII. C. tháng X. D. tháng IX. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, hãy cho biết tỉnh nào thuộc Tây Nguyên có biên giới trên đất liền giáp với cả Lào và Campuchia? A. Đắk Nông. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum. Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng? D. Thành Phố Hồ Chí A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. Minh. ================Hết================ Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 6/6 Mã Đề 309
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308
6 p | 33 | 3
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
6 p | 29 | 3
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311
6 p | 28 | 2
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310
6 p | 25 | 2
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306
6 p | 40 | 2
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
6 p | 32 | 2
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
7 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
6 p | 51 | 2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Thiệu Hóa (Lần 3)
18 p | 67 | 1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi (Lần 1)
17 p | 41 | 1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
8 p | 44 | 1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Yên Lạc - Mã đề 246
5 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
6 p | 29 | 1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
14 p | 51 | 1
-
Đề thi KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 lần 3 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 134
5 p | 45 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn