Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi KSCL Quốc gia lần 3 môn Địa lí năm 2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
- TRƯƠNG THPT ĐÔNG ĐÂU ̀ ̀ ̣ ĐỀ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 20172018 MÃ ĐỀ: 307 Bài thi:Khoa học xã hội (Đề gồm 40 câu) Môn thi: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . ………………………….. Mã đề: 307 Câu 41: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh A. Lào Cai B. Hà Giang C. Lạng Sơn D. Cao Bằng Câu 42: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do A. nhập cư. B. tuổi thọ trung bình tăng cao. C. tỉ suất gia tăng tự nhiên D. tỉ suất sinh cao. Câu 43: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 44: Trong khu vực Đông Nam Á, số dân nước ta đứng thứ A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 45: Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu A. cận cực giá lạnh. B. cận nhiệt đới. C. ôn đới lục địa. D. ôn đới. Câu 46: Đường hầm giao thông nối nước Anh với Châu Âu đi qua biển nào sau đây? A. Biển Măng Sơ. B. Biển Địa Trung Hải. C. Biển Đen. D. Biển Đỏ. Câu 47: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 48: Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản? A. Hôcaiđô. B. Xicôcư. C. Saruxima. D. Hônsu. Câu 49: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào? A. Lục địa Á và lục địa Âu. B. Lục địa Á – Âu và lục địa Bắc Mĩ. C. Lục địa Á – Âu và lục địa Ô xtrây lia. D. Lục địa Á – Âu và lục địa Phi. Câu 50: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên miền Tây Trung Quốc là A. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa. B. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. C. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ. D. có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. Câu 51: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Trang 1/6 Mã Đề 307
- C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 52: Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng A. 60% B. 85% C. 75% D. 90% Câu 53: Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị đó là A. Nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến B. Đời sống nhân dân được cải thiện C. Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực D. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hoá Câu 54: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do A. đẩy mạnh thâm canh. B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh. C. mở rộng diện tích canh tác. D. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. Câu 55: Đặc điểm không đúng sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đông là A. thành phần loài đa dạng. B. nhiều loài sinh vật phù du và sinh vật đáy. C. năng suất sinh học cao. D. ít loài quý hiếm. Câu 56: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta? A. Bão và gió mùa Đông Bắc. B. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam. C. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều. D. Động đất và sương mù ngoài biển. Câu 57: Khí hậu vùng lãnh thổ phía Bắc không có đặc điểm nào sau đây A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. C. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C D. Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lạnh. Câu 58: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc giảm mạnh? A. Tốc độ già hóa dân số nhanh, tỉ lệ người già ngày càng cao. B. Áp dụng triệt để chính sách dân số. C. Tỉ lệ xuất cư cao. D. Tỉ lệ kết hôn thấp. Câu 59: Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán B. độ dốc sông ngòi lớn C. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện D. sự thất thường của nhịp điệu mùa rộng Câu 60: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng. C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước. Câu 61: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản (Đơn vị:%) Trang 2/6 Mã Đề 307
- Giai đoạn 19501954 19551959 19601964 19651969 19701973 Tăng GDP 18,8 13,1 15,6 13,7 7,8 Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản qua các giai đoạn? A. Tốc độ tăng GDP cao nhất là trong giai đoạn 19501954. B. Tốc độ tăng GDP thấp nhất giai đoạn 1970 1973 C. Tốc độ tăng GDP không đều qua các giai đoạn. D. Tốc độ tăng GDP giảm liên tục Câu 62: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì tần suất các cơn bão di chuyển từ Biển Đông vào nước ta nhiều nhất là A. tháng VIII. B. tháng X. C. tháng XI. D. tháng IX. Câu 64: Giải pháp hiệu quả nhất để giảm bớt sự chênh lệch dân số giữa đồng bằng và miền núi là A. thực hiện chính sách di dân tự do để tự điều hoà dân sốgiữa các vùng. B. đưa dân ở các vùng đồng bằng, ven biển đến các vùng núi, cao nguyên. C. phát triển kinh tế, xây dựng hạ tầng cơ sở, thu hút đầu tư vào vùng núi, cao nguyên để thu hút lao động của các vùng đồng bằng D. chuyển bớt dân ở thành thị về các vùng nông thôn. Câu 65: Phương hướng phòng chống khô hạn lâu dài A. áp dụng biện pháp kĩ thuật canh tác tiên tiến. B. thay đổi cơ cấu giống cây trồng. C. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí. D. xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lí. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết từ năm 2000 đến năm 2007, tỉ trọng giá trị công nghiệp chế biến trong giá trị sản xuất công nghiệp nước ta thay đổi như thế nào? A. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giảm. B. Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng 6,7% và chiếm cao nhất. Trang 3/6 Mã Đề 307
- C. Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng 7,6% và chiếm cao nhất. D. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm. Câu 67: Mục đích phân bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm A. giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động. B. nâng cao tỉ lệ dân số thành thị. C. góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân. D. sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng? A. Đà Nẵng. B. Thành Phố Hồ Chí Minh. C. Nha Trang. D. Hải Phòng. Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào? A. Điện Biên. B. Hòa Bình. C. Lai Châu. D. Quảng Trị. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào? A. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, chế biến nông sản. B. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, sản xuất ô tô. C. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, đóng tàu. D. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, luyện kim màu. Câu 71: Cho bảng số liệu: GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 (đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông lâm thủy Công nghiệp – xây Dịch vụ sản dựng 2000 441646 108356 162220 171070 2014 3542101 696969 1307935 1537197 Năm 2014, tỉ trọng của khu vực dịch vụ là: A. 43,4%. B. 51,2%. C. 38,1%. D. 40,1%. Câu 72: Cho biểu đồ sau đây: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ HOA KÌ NĂM 1990 VÀ 2010 (%) Trang 4/6 Mã Đề 307
- Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 19902010? A. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng; giảm tỉ trọng dịch vụ. B. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ. C. Tăng tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ trên 40 % 60% so với diện tích toàn tỉnh là? A. Lai Châu. B. Tuyên Quang. C. Nghệ An. D. Kon Tum. Câu 74: Căn cứ vào Atlat trang 20, cho biết tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác trong cơ cấu sản lượng thủy sản cả nước năm 2007 là A. 49,42 % B. 49,24 % C. 42,94 % D. 42,49 % Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết số dân nông thôn của nước ta năm 2005 là bao nhiêu (triệu người)? A. 58,52. B. 58,86. C. 60,77. D. 61,80. Câu 76: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn các vùng khác vì A. mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn. B. do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước. C. lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn. D. lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn. Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, hãy cho biết tỉnh nào thuộc Tây Nguyên có biên giới trên đất liền giáp với cả Lào và Campuchia? A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Gia Lai. Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết năm 2007 tổng GDP của các vùng kinh tế trọng điểm được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như thế nào? A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, phía Bắc và phía Nam. B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, phía Bắc, miền Trung. C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, miền Trung, phía Bắc. D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung, phía Nam. Trang 5/6 Mã Đề 307
- Câu 79: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. thị trường có nhiều biến động. B. giống cây trồng còn hạn chế. C. công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. Câu 80. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NGÀNH DU LỊCH NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1991 2012 Năm 1991 1996 2000 2005 2012 Khách (triệu lượt) 1,8 6,9 13,3 19,5 39,3 Khách nội địa 1,5 5,5 11,2 16,0 32,5 Khách quốc tế 0,3 1,4 2,1 3,5 6,8 Doanh thu (nghìn tỉ đồng). 0,8 8,0 17,0 30,3 160,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014) Để thể hiện tình hình hoạt động ngành du lịch nước ta giai đoạn 1991 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ kết hợp cột và đường. ================Hết=============== Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 6/6 Mã Đề 307
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 309
6 p | 43 | 4
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
6 p | 29 | 3
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308
6 p | 33 | 3
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311
6 p | 28 | 2
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310
6 p | 25 | 2
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306
6 p | 40 | 2
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
6 p | 32 | 2
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
7 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
6 p | 51 | 2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Thiệu Hóa (Lần 3)
18 p | 67 | 1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi (Lần 1)
17 p | 41 | 1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
8 p | 44 | 1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Yên Lạc - Mã đề 246
5 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
6 p | 30 | 1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
14 p | 51 | 1
-
Đề thi KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 lần 3 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 134
5 p | 45 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn