ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1<br />
MÔN TOÁN<br />
NĂM HỌC 2018 -2019<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi<br />
305<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
SỞ GD - ĐT BẮC GIANG<br />
TRƯỜNG THPT NHÃ NAM<br />
<br />
Câu 1: Đồ thị hình bên là của hàm số:<br />
<br />
y<br />
3<br />
2<br />
1<br />
x<br />
-3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
-1<br />
-2<br />
<br />
x3<br />
A. y =<br />
− + x2 + 1<br />
3<br />
C. y =<br />
− x3 + 3x 2 + 1<br />
<br />
-3<br />
<br />
B. y =x + 3 x + 1<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
D. y =x 3 − 3 x 2 + 1<br />
<br />
Câu 2: Cho A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3), một điểm E trong mặt phẳng tọa độ thỏa AE = 3AB − 2AC . Tọa độ<br />
của E là<br />
A. (–3; 3)<br />
B. (–3; –3)<br />
C. (3; –3)<br />
D. (–2; –3)<br />
Câu 3: Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng. Chọn ngẫu<br />
nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiên cách chọn để bó hoa có cả 3 màu?<br />
A. 1190<br />
B. 4760<br />
C. 2380<br />
D. 14280<br />
Câu 4: Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' . Biết rằng góc giữa<br />
<br />
( A ' BC ) và (ABC) là<br />
<br />
30o , tam<br />
<br />
giác A ' BC có diện tích bằng 2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .<br />
6<br />
A. 2 6<br />
B.<br />
C. 2.<br />
D. 3<br />
2<br />
Câu 5: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng<br />
A. 600<br />
B. 900<br />
C. 450<br />
D. 300<br />
3<br />
7<br />
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 4 − 2mx 2 + có cực tiểu mà không có cực<br />
2<br />
3<br />
đại.<br />
A. m ≥ 0.<br />
B. m ≤ 0<br />
C. m ≥ 1<br />
D. m = −1<br />
<br />
0 . Ảnh của ( C ) qua Tv là ( C ') có phương<br />
Câu 7: Cho v ( 3;3) và đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 =<br />
trình<br />
2<br />
2<br />
A. ( x − 4 ) + ( y − 1) =<br />
9.<br />
C. x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 =<br />
0.<br />
2<br />
Câu 8: Tập giá trị của hàm số y = 2sin x + 8sin x +<br />
<br />
3 61 <br />
A. − ; <br />
4 4<br />
<br />
11 61 <br />
B. ; <br />
4 4<br />
<br />
B. ( x + 4 ) + ( y + 1) =<br />
9.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
D. ( x − 4 ) + ( y − 1) =<br />
4.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
21<br />
là<br />
4<br />
<br />
11 61 <br />
C. − ; <br />
4 4<br />
<br />
3 61 <br />
D. ; <br />
4 4 <br />
<br />
Câu 9: Tam giác ABC có=<br />
AB 2,=<br />
AC 1 và A= 60° . Tính độ dài cạnh BC .<br />
A. BC = 2.<br />
<br />
B. BC = 1.<br />
<br />
C. BC = 3.<br />
<br />
D. BC = 2.<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 305<br />
<br />
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =<br />
tung độ là<br />
A. y = −2<br />
<br />
B. y = 1<br />
<br />
x+2<br />
x +1<br />
<br />
tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại điểm có<br />
C. x = 2<br />
<br />
D. y = −1<br />
<br />
Câu 11: Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số: y =x − 3 x + 1 trên [1; 2] .<br />
3<br />
<br />
Khi đó tổng M+N bằng:<br />
A. 2<br />
B. -2<br />
<br />
2<br />
<br />
C. 0<br />
<br />
D. -4<br />
<br />
C. 12<br />
<br />
D. 10<br />
<br />
Câu 12: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình ( 2m + 1) sin x − ( m + 2 ) cos x = 2m + 3 vô<br />
nghiệm là:<br />
A. 9<br />
<br />
B. 11<br />
<br />
Câu 13: Đồ thị hàm số<br />
A. y = 1<br />
B. x = 1<br />
C. x = 2<br />
D. x = −1<br />
Câu 14: Cho<br />
=<br />
y<br />
A. 1<br />
<br />
y=<br />
<br />
x2 − 2 x + 3<br />
2 x − 4 có tiệm cận đứng là đường thẳng:<br />
<br />
2 x − x 2 , tính giá trị biểu thức A = y 3 . y′′<br />
B. 0<br />
C. -1<br />
<br />
D. Đáp án khác<br />
<br />
Câu 15: Một vật chuyển động với phương trình s (=<br />
t ) 4t + t , trong đó t > 0 , t tính bằng s , s (t ) tính<br />
bằng m . Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11.<br />
A. 13m / s 2<br />
B. 11m / s 2<br />
C. 12m / s 2<br />
D. 14m / s 2<br />
Câu 16: Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng<br />
600 . Thể tích khối chóp đó là<br />
a3<br />
a3<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
A.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
36<br />
36<br />
12<br />
12<br />
Câu 17: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển<br />
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
5<br />
42<br />
<br />
B.<br />
<br />
37<br />
42<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
7<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
21<br />
<br />
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với mặt<br />
4a 3<br />
đáy , biết<br />
có giá trị là<br />
=<br />
AB 4=<br />
a, SB 6a . Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số<br />
3V<br />
3 5<br />
5<br />
5<br />
5<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
8<br />
8<br />
10<br />
160<br />
Câu 19: Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng:<br />
a3<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
a3 2<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
4<br />
6<br />
3<br />
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng<br />
<br />
( d ) : x − y − 2 =0 . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
( d ) : 2 x + 3 y + 1 =0<br />
1<br />
<br />
và<br />
<br />
thành d 2 .<br />
<br />
A. Vô số<br />
<br />
B. 4<br />
C. 1<br />
D. 0<br />
1<br />
3<br />
27 15 <br />
Câu 21: Cho hàm số y = x 4 − 3 x 2 + có đồ thị là ( C ) và điểm A − ; − . Biết có 3 điểm<br />
2<br />
2<br />
4<br />
16<br />
M 1 ( x1 ; y1 ) , M 2 ( x2 ; y2 ) , M 3 ( x3 ; y3 ) thuộc ( C ) sao cho tiếp tuyến của (C ) tại mỗi điểm đó đều đi qua<br />
<br />
A . Tính S = x1 + x2 + x3 .<br />
7<br />
A. S = .<br />
4<br />
<br />
B. S = −3 .<br />
<br />
5<br />
C. S = − .<br />
4<br />
<br />
D. S =<br />
<br />
5<br />
.<br />
4<br />
<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 305<br />
<br />
Câu 22: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; Mặt bên tạo với đáy một góc<br />
600 . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC) là:<br />
a 2<br />
a 3<br />
3a<br />
A.<br />
B.<br />
C. a 3<br />
D.<br />
2<br />
2<br />
4<br />
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự là trung điểm của<br />
V<br />
SA và SB. Tỉ số thể tích S .CDMN là:<br />
VS .CDAB<br />
5<br />
3<br />
1<br />
1<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
8<br />
8<br />
4<br />
2<br />
Câu 24: Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?<br />
A. 3000.<br />
B. 3001.<br />
C. 3005.<br />
D. 3007.<br />
x+2<br />
. Xác định m để đường thẳng y = mx + m − 1 luôn cắt đồ thị hàm số tại<br />
Câu 25: Cho hàm số: y =<br />
2x +1<br />
hai điểm thuộc về hai nhánh của đồ thị.<br />
A. m < 1<br />
B. m > 0<br />
C. m < 0<br />
D. m = 0<br />
Câu 26: Nghiệm của phương trình P2 .x 2 − P3 x =<br />
8 là<br />
A. 4 và 6<br />
B. 2 và 3<br />
C. -1 và 4<br />
<br />
D. -1 và 5<br />
<br />
8<br />
<br />
<br />
1<br />
Câu 27: Số hạng của x4 trong khai triển x 3 là:<br />
<br />
<br />
A. - Cx<br />
<br />
x<br />
<br />
C. Cx854<br />
D. Cx844<br />
B. Cx<br />
Câu 28: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300km. Vận tốc của dòng nước là<br />
6km / h . Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ<br />
được cho bởi công thức: E ( v ) = cv3 t . Trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi<br />
34<br />
8<br />
<br />
54<br />
8<br />
<br />
của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.<br />
A. 6km/h<br />
B. 9km/h<br />
C. 12km/h<br />
D. 15km/h<br />
Câu 29: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số<br />
y = x3 − 3 x 2 − 9 x + m trên đoạn [ −2; 4] bằng 16 . Số phần tử của S là<br />
A. 0 .<br />
<br />
B. 2 .<br />
<br />
Câu 30: Biết rằng đồ thị của hàm số y =<br />
<br />
( n − 3) x + n − 2017<br />
<br />
x+m+3<br />
cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng m − 2n .<br />
A. 0 .<br />
B. −3 .<br />
C. −9 .<br />
Câu 31: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào:<br />
<br />
A. y =<br />
− x4 + 2x2 + 1<br />
<br />
B. y =x 4 − 2 x 2 + 3<br />
<br />
D. 1 .<br />
<br />
C. 4 .<br />
<br />
( m,n là tham số) nhận trục hoành làm tiệm<br />
<br />
C. y =<br />
− x4 + 2x2 + 3<br />
<br />
D. 6.<br />
<br />
D. y =x 4 − 2 x 2 + 1<br />
x= 2 + 2t<br />
. Tìm điểm<br />
y= 3 + t<br />
<br />
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A ( 0;1) và đường thẳng d : <br />
M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm.<br />
M ( −4;4 )<br />
24 2 <br />
A. M ( 4;4 ) .<br />
B. M − ; − .<br />
C. 24 2 .<br />
5<br />
M − ;− <br />
5<br />
5<br />
5<br />
<br />
D. M ( −4;4 ) .<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 305<br />
<br />
Câu 33: Nghiệm của bất phương trình 2 x − 1 ≥ x + 2 là<br />
x > 3<br />
B. <br />
C. <br />
x ≤ −1<br />
3<br />
<br />
Câu 34: Cho<br />
=<br />
y sin 3 x − cos3x-3x+2009 . Giải phương trình y′ = 0 .<br />
π k 2π<br />
π k 2π<br />
k 2π<br />
k 2π<br />
A.<br />
và +<br />
B. +<br />
C.<br />
6<br />
3<br />
6<br />
3<br />
3<br />
3<br />
<br />
1<br />
A. − ≤ x ≤ 3<br />
3<br />
<br />
x ≥ 3<br />
D. <br />
x ≤ −1<br />
3<br />
<br />
<br />
D. Đáp án khác<br />
<br />
Câu 35: Phương trình x 2 + 2(m + 1) x + 9m − 5 =<br />
0 có hai nghiệm âm phân biệt khi<br />
5<br />
A. m ∈ ( ;1) ∪ (6; +∞) B. m ∈ (−2;6)<br />
C. m ∈ (6; +∞)<br />
D. m ∈ (−2;1)<br />
9<br />
Câu 36: Tìm tập giá trị T của hàm số y=<br />
A. T = [1;9]<br />
<br />
x −1 + 9 − x<br />
<br />
B. T = 0; 2 2 <br />
<br />
Câu 37: Cho ABC có<br />
<br />
A ( 2; −1) , B ( 4;5 ) , C ( −3;2 )<br />
<br />
C. T = (1;9 )<br />
<br />
D. T = 2 2; 4 <br />
. Phương trình tổng quát của đường cao BH là<br />
<br />
A. 3x + 5y − 37 = 0<br />
B. 5x − 3y − 5 = 0<br />
C. 3x − 5y −13 = 0 .<br />
D. 3x + 5y − 20 = 0<br />
Câu 38: Tìm điều kiện của m để A ∩ B là một khoảng, biết A = (m; m +2); B= (4;7).<br />
A. 4 ≤ m < 7<br />
B. 2 < m < 7<br />
C. 2 ≤ m < 7<br />
D. 2 < m < 4<br />
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br />
<br />
y<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
3<br />
<br />
=<br />
y f ( x 2 − 2m) có 3 điểm cực trị.<br />
Tìm m để hàm số<br />
3<br />
<br />
3<br />
A. m ∈ 0; − <br />
B. m ∈ ( 3; +∞ )<br />
C. m ∈ 0; <br />
2<br />
<br />
2<br />
Câu 40: Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm<br />
số y=sinx trên đoạn [0; π] , các điểm C, D<br />
thuộc trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ<br />
2π<br />
nhật và CD = . Độ dài của cạnh BC bằng<br />
3<br />
<br />
A.<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
Câu 41: Tính lim+<br />
x →1<br />
<br />
A. −∞ .<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D. m ∈ ( −∞;0 )<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
C. +∞ .<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
.<br />
6<br />
<br />
x 2 − 3x + 2<br />
.<br />
6 x + 8 − x − 17<br />
B. 0 .<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 305<br />
<br />
Câu 42: Giá trị m để hàm số y =<br />
m≤0<br />
A. <br />
.<br />
1<br />
≤m 2.<br />
<br />
3<br />
<br />
8 + x2 − 2<br />
.<br />
x →0<br />
x2<br />
A. 1/12<br />
B. 1/4<br />
C. 1/3<br />
D. 1/6<br />
Câu 44: Trong bốn hàm=<br />
số: (1) y cos=<br />
2 x; (2) y sin<br />
2 x; (4) y cot 4 x có mấy hàm số<br />
=<br />
x; (3) y tan=<br />
tuần hoàn với chu kỳ π ?<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 0<br />
D. 1<br />
Câu 45: Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương), có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 1<br />
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm<br />
Câu 43: Tính lim<br />
<br />
A′ lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng<br />
<br />
AA′ và BC bằng<br />
A. V <br />
<br />
a 3<br />
. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′.<br />
4<br />
<br />
a3 3<br />
24<br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
12<br />
<br />
y<br />
Câu 47: Tập xác định của hàm số =<br />
1 <br />
A. ; 4 <br />
B. [3; +∞)<br />
2 <br />
<br />
C. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
6<br />
<br />
D. V <br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
2 x 2 − 7 x + 3 − 3 −2 x 2 + 9 x − 4 là:<br />
1<br />
C. [3; 4] ∪ { }<br />
D. [3; 4]<br />
2<br />
<br />
Câu 48: Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB′C ′ .<br />
3V<br />
V<br />
2V<br />
V<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
4<br />
3<br />
2<br />
4<br />
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số=<br />
y f ( 3 − 2 x ) nghịch<br />
biến trên khoảng<br />
A. ( −1; +∞ ) .<br />
<br />
C. ( −∞; −1) .<br />
<br />
B. ( 0; 2 ) .<br />
<br />
D. (1;3) .<br />
<br />
Câu 50: Trong hai hàm số f ( x ) =x 4 + 2x 2 + 1 và<br />
<br />
g(x) =<br />
<br />
( −∞; −1)<br />
A. Không có hàm số nào.<br />
C. Cả f(x) và g(x)<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
x<br />
. Hàm số nào nghịch biến trên<br />
x +1<br />
<br />
B. Chỉ g(x)<br />
D. Chỉ f(x)<br />
----------- HẾT ---------Trang 5/5 - Mã đề thi 305<br />
<br />