SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA<br />
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA<br />
<br />
Mã đề thi: 132<br />
<br />
THI KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 3<br />
NĂM HỌC: 2018-2019<br />
Môn: Toán<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau:<br />
<br />
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) − 1 =m có đúng hai nghiệm.<br />
A. −2 < m < −1 .<br />
B. m = −2 , m ≥ −1 .<br />
Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?<br />
<br />
A. y =<br />
<br />
x+2<br />
.<br />
x +1<br />
<br />
B. y =<br />
<br />
Câu 3: Tính giá trị của a<br />
<br />
log<br />
<br />
a<br />
<br />
4<br />
<br />
x+3<br />
.<br />
1− x<br />
<br />
C. m > 0 , m = −1 .<br />
<br />
C. y =<br />
<br />
2x +1<br />
.<br />
x +1<br />
<br />
D. y =<br />
<br />
A. y logπ ( 4 x + 1) .<br />
=<br />
<br />
x −1<br />
.<br />
x +1<br />
<br />
với a > 0, a ≠ 1 .<br />
<br />
A. 8 .<br />
C. 16 .<br />
B. 4 .<br />
Câu 4: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?<br />
2<br />
<br />
D. m = −2 , m > −1 .<br />
<br />
x<br />
<br />
π <br />
B. y = .<br />
3<br />
<br />
D. 2 .<br />
x<br />
<br />
2<br />
D. y = .<br />
e<br />
<br />
C. y = log 1 x .<br />
3<br />
<br />
mx + 1<br />
với tham số m ≠ 0 . Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br />
x − 2m<br />
thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?<br />
0.<br />
0.<br />
0.<br />
A. 2 x + y =<br />
B. x − 2 y =<br />
C. y = 2 x .<br />
D. x + 2 y =<br />
Câu 5: Cho hàm số y =<br />
<br />
Câu 6: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số y =<br />
A.<br />
<br />
9<br />
.<br />
5<br />
<br />
B.<br />
<br />
5<br />
.<br />
9<br />
<br />
3 − 4x<br />
7<br />
tại điểm có tung độ y = − .<br />
x−2<br />
3<br />
5<br />
D. − .<br />
C. −10 .<br />
9<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y= x − ln x trên đoạn ; e theo thứ tự là:<br />
2 <br />
A. 1 và e .<br />
<br />
B. 1 và<br />
<br />
1<br />
+ ln 2 .<br />
2<br />
<br />
C. 1 và e − 1 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
+ ln 2 và e − 1 .<br />
2<br />
<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/<br />
<br />
0 có hai<br />
Câu 8: Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây để phương trình 4 x − m.2 x +1 + 2m =<br />
nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 + x2 =<br />
3.<br />
A. m ∈ (1;3) .<br />
<br />
9<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. m ∈ ( 3;5 ) .<br />
<br />
B. m ∈ ;5 .<br />
<br />
Câu 9: Rút gọn biểu thức A =<br />
<br />
3<br />
<br />
a<br />
<br />
7<br />
<br />
11<br />
.a 3<br />
<br />
7<br />
<br />
với a > 0 ta được kết quả A =<br />
<br />
a 4 . a −5<br />
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
<br />
D. m ∈ ( −2; −1) .<br />
m<br />
an<br />
<br />
trong đó m,n ∈ * và<br />
<br />
m<br />
là<br />
n<br />
<br />
A. m 2 + n 2 =<br />
B. m 2 − n 2 =<br />
C. m 2 − n 2 =<br />
D. m 2 + n 2 =<br />
312 .<br />
543 .<br />
−312 .<br />
409<br />
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) .<br />
<br />
A. 3 .<br />
<br />
B. 1 .<br />
<br />
C. 4 .<br />
<br />
D. 2 .<br />
<br />
Câu 11: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s ( t ) =−t 3 + 6t 2 với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu<br />
<br />
chuyển động, s ( t ) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt<br />
giá trị lớn nhất.<br />
A. t = 2.<br />
<br />
B. t = 1.<br />
<br />
D. t = 3.<br />
<br />
C. t = 4<br />
<br />
Câu 12: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log x − 5log 3 x + 4 =<br />
0 . Tính T .<br />
2<br />
1<br />
3<br />
<br />
A. T = 84 .<br />
Câu 13: Hàm số f ( x ) =<br />
A. −1 .<br />
<br />
D. T = −5 .<br />
<br />
C. T = 5 .<br />
<br />
B. T = 4 .<br />
<br />
3 + x + 5 − x − 3 x + 6 x đạt giá trị lớn nhất khi x bằng:<br />
2<br />
<br />
D. 0 .<br />
<br />
C. 1 .<br />
<br />
B. Một giá trị khác.<br />
<br />
Câu 14: Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y =x − 4 − x 2 . Tính<br />
tổng M + m .<br />
A. M + m =2 − 2 .<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
B. M + m = 2 1 − 2 .<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
C. M + m = 2 1 + 2 .<br />
<br />
4.<br />
D. M + m =<br />
<br />
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a , A ' A a 3 . Tính thể tích V của<br />
khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' theo a .<br />
A. V <br />
<br />
3a 3<br />
.<br />
4<br />
<br />
B. V a 3 .<br />
<br />
C. V 3a 3 .<br />
<br />
D. V <br />
<br />
a3<br />
.<br />
4<br />
<br />
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng<br />
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a .<br />
A. d =<br />
<br />
a 2<br />
.<br />
3<br />
<br />
B. d =<br />
<br />
a 5<br />
.<br />
2<br />
<br />
C. d =<br />
<br />
a 3<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. d =<br />
<br />
2a 5<br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 17: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có đường chéo bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp<br />
A′. ABCD .<br />
A. 2 2a 3 .<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3<br />
.<br />
3<br />
<br />
C. a 3 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
2 2a 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/<br />
<br />
Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = x 2 − 3x +<br />
<br />
x3<br />
1<br />
− 3x + 2 + C , C ∈ .<br />
3<br />
x<br />
x<br />
3<br />
x<br />
3<br />
−<br />
− ln x + C , C ∈ .<br />
C.<br />
3 ln 3<br />
<br />
1<br />
.<br />
x<br />
<br />
1<br />
x 3 3x<br />
−<br />
− 2 + C, C ∈ .<br />
3 ln 3 x<br />
x 3 3x<br />
−<br />
+ ln x + C , C ∈ .<br />
D.<br />
3 ln 3<br />
<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 19: Cho tích=<br />
phân I ∫=<br />
f ( x ) dx 32 . Tính tích phân J = ∫ f ( 2 x ) dx<br />
A. J = 64 .<br />
<br />
B. J = 8 .<br />
<br />
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =<br />
<br />
C. J = 32 .<br />
2<br />
4x − 3<br />
<br />
3<br />
+C.<br />
2<br />
2<br />
1<br />
3<br />
D. ∫<br />
=<br />
dx<br />
ln(2 x − ) + C .<br />
4x − 3<br />
2<br />
2<br />
<br />
1<br />
ln 4 x − 3 + C .<br />
4<br />
2<br />
1<br />
3<br />
C. ∫<br />
=<br />
dx<br />
ln 2 x − + C .<br />
4x − 3<br />
2<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
D. J = 16 .<br />
<br />
2<br />
<br />
dx<br />
∫ 4 x − 3=<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
<br />
dx<br />
∫ 4 x − 3=<br />
<br />
2ln 2 x −<br />
<br />
2 cos x − 1<br />
trên khoảng ( 0; π ) . Biết<br />
sin 2 x<br />
3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.<br />
<br />
Câu 21: Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =<br />
rằng giá trị lớn nhất của F ( x ) trên khoảng ( 0; π ) là<br />
2π<br />
A. F <br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
.<br />
=<br />
2<br />
<br />
5π <br />
B. F <br />
= 3 − 3 .<br />
6 <br />
<br />
π <br />
C. F =<br />
3 3−4.<br />
6<br />
<br />
π <br />
D. F = − 3 .<br />
3<br />
<br />
Câu 22: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 36π a 2 . Tính thể<br />
tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.<br />
A. V = 27 3a 3 .<br />
<br />
B. V = 24 3a 3 .<br />
<br />
C. V = 36 3a 3 .<br />
<br />
D. V = 81 3a 3 .<br />
<br />
Câu 23: Cho hình lập phương có thể tích bằng 64a 3 . Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương đó bằng<br />
A. V =<br />
<br />
8π a 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
B. V =<br />
<br />
16π a 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
C. V =<br />
<br />
64π a 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
D. V =<br />
<br />
32π a 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 24: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 2. Tính thể tích V của khối nón.<br />
A. V = 9π 2.<br />
<br />
C. V = 3π 2<br />
<br />
B. V = 3π 11.<br />
<br />
D. V = π 2 .<br />
<br />
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi (α ) là mặt phẳng song song với mặt phẳng<br />
<br />
( β ) : 2 x − 4 y + 4 z + 3 =0 và cách điểm A ( 2; −3; 4 )<br />
<br />
một khoảng k = 3 . Phương trình của mặt phẳng (α )<br />
<br />
là:<br />
A. 2 x − 4 y + 4 z − 5 =<br />
0 hoặc 2 x − 4 y + 4 z − 13 =<br />
0.<br />
C. x − 2 y + 2 z − 7 =<br />
0.<br />
<br />
B. x − 2 y + 2 z − 25 =<br />
0.<br />
D. x − 2 y + 2 z − 25 =<br />
0 hoặc x − 2 y + 2 z − 7 =<br />
0.<br />
<br />
0 phương<br />
Câu 26: Điều kiện cần và đủ để phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 2x + 4y − 6z + m 2 − 9m + 4 =là<br />
trình mặt cầu là.<br />
A. −1 ≤ m ≤ 10 .<br />
B. m < −1 hoặc m > 10 . C. m > 0 .<br />
D. −1 < m < 10 .<br />
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 =<br />
9 và<br />
điểm A ( 0; − 1; 2 ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng qua A và cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn có chu vi nhỏ<br />
nhất. Phương trình của ( P ) là.<br />
A. y − 2 z + 5 =<br />
0.<br />
<br />
B. x − y + 2 z − 5 =<br />
0.<br />
<br />
C. − y + 2 z + 5 =<br />
0.<br />
<br />
D. y − 2 z − 5 =<br />
0.<br />
<br />
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 2; −1;6 ) , B ( −3; −1; −4 ) , C ( 5; −1;0 ) , D (1; 2;1) . Tính<br />
thể tích V của tứ diện ABCD.<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/<br />
<br />
A. 40.<br />
<br />
B. 60.<br />
<br />
C. 50.<br />
<br />
D. 30.<br />
<br />
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A ( 6; −2;3) , B ( 0;1;6 ) , C ( 2;0; −1) , D ( 4;1;0 ) . Gọi (S) là<br />
mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D. Hãy viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A<br />
A. 4x − y − 9 =<br />
B. 4x − y − 26 =<br />
C. x + 4y + 3z − 1 =0 .<br />
D. x + 4y + 3z + 1 =0 .<br />
0.<br />
0.<br />
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G (1;4;3) . Viết phương trình mặt phẳng cắt<br />
các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ?<br />
A.<br />
<br />
x y<br />
z<br />
+ +<br />
= 1.<br />
4 16 12<br />
<br />
B.<br />
<br />
x y<br />
z<br />
+ + =<br />
0.<br />
4 16 12<br />
<br />
C.<br />
<br />
x y z<br />
+ + = 0.<br />
3 12 9<br />
<br />
D.<br />
<br />
x y z<br />
+ + = 1.<br />
3 12 9<br />
<br />
18<br />
<br />
x 4<br />
Câu 31: Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển với x 0 .<br />
2 x <br />
A. 29 C189 .<br />
<br />
B. 211 C187 .<br />
<br />
C. 28 C188 .<br />
<br />
D. 28 C1810 .<br />
<br />
Câu 32: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số được chọn không chia hết<br />
cho 3”. Tính xác suất P ( A ) của biến cố A .<br />
2<br />
A. P ( A ) = .<br />
3<br />
<br />
B. P ( A ) =<br />
<br />
124<br />
.<br />
300<br />
<br />
x= π + kπ<br />
A. <br />
π<br />
x =<br />
− + kπ<br />
4<br />
<br />
<br />
x= π + k 2π<br />
B. <br />
π<br />
x =<br />
− + kπ<br />
4<br />
<br />
<br />
1<br />
C. P ( A ) = .<br />
3<br />
x<br />
x π<br />
Câu 33: Tập nghiệm của phương trình: sin 2 − tan 2 x − cos 2 = 0 là<br />
2<br />
2 4<br />
<br />
x= π + 2kπ<br />
C. <br />
π<br />
x =<br />
− + k 2π<br />
4<br />
<br />
<br />
D. P ( A ) =<br />
<br />
99<br />
.<br />
300<br />
<br />
x= π + kπ<br />
D. <br />
π<br />
x =<br />
− + k 2π<br />
4<br />
<br />
<br />
Câu 34: Cho hàm số y =x 3 − 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x − m 3 với m là tham số. Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số đã<br />
cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực tiểu của đồ thị ( C ) luôn nằm trên một đường thẳng d cố định.<br />
Xác định hệ số góc k của đường thẳng d .<br />
1<br />
B. k = .<br />
A. k = −3 .<br />
3<br />
<br />
1<br />
D. k = − .<br />
3<br />
<br />
C. k = 3 .<br />
<br />
Câu 35: Cho hàm số f ( x) . Biết hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình bên. Trên [ −4;3] hàm số<br />
g (=<br />
x) 2 f ( x) + (1 − x) 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm .<br />
<br />
y<br />
5<br />
3<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
−4<br />
<br />
−3<br />
<br />
x<br />
<br />
−1 O<br />
<br />
−2<br />
<br />
A. x0 = −4 .<br />
<br />
B. x0 = 3 .<br />
<br />
C. x0 = −3 .<br />
<br />
D. x0 = −1 .<br />
<br />
Câu 36: Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình e x + (m 2 − m)e− x =<br />
2m có<br />
đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn<br />
A. T = 28.<br />
<br />
1<br />
.<br />
log e<br />
<br />
B. T = 20.<br />
<br />
C. T = 21.<br />
<br />
D. T = 27.<br />
<br />
Câu 37: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 sao cho y x . ( e x ) ≥ x y . ( e y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu<br />
e<br />
<br />
y<br />
<br />
e<br />
<br />
x<br />
<br />
thức P log x xy + log y x .<br />
=<br />
A.<br />
<br />
2<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. 2 2 .<br />
<br />
C.<br />
<br />
1+ 2 2<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1+ 2<br />
.<br />
2<br />
<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/<br />
<br />
Câu 38: Tìm giá trị nguyên thuộc đoạn 2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y <br />
có đúng hai đường tiệm cận.<br />
A. 2008 .<br />
B. 2010 .<br />
<br />
C. 2009 .<br />
<br />
x 3<br />
x xm<br />
2<br />
<br />
D. 2007 .<br />
<br />
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên là f ′ ( x ) =<br />
( x − 1)( x + 3) .Có bao nhiêu giá trị nguyên của<br />
tham số m thuộc đoạn [ −10; 20] để hàm số y= f ( x 2 + 3 x − m ) đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) ?<br />
<br />
A. 18 .<br />
B. 17 .<br />
C. 16 .<br />
D. 20 .<br />
Câu 40: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp một, đạo hàm cấp hai liên tục trên [0;1] và thỏa mãn<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
e f(x)dx ∫ =<br />
e f '(x)dx ∫ e f "(x)dx ≠ 0 . Giá trị của biểu thức<br />
∫=<br />
x<br />
<br />
0<br />
<br />
x<br />
<br />
0<br />
<br />
A. -1.<br />
<br />
x<br />
<br />
0<br />
<br />
B. 1.<br />
<br />
ef '(1) − f '(0)<br />
bằng<br />
ef(1) − f(0)<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
D. -2.<br />
<br />
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ {1} thỏa mãn f ′ ( x ) =<br />
Tính S= f ( 3) − f ( −1) .<br />
<br />
1<br />
, f ( 0 ) = 2018 , f ( 2 ) = 2019 .<br />
x −1<br />
<br />
A. S = ln 4035 .<br />
B. S = 4 .<br />
C. S = ln 2 .<br />
D. S = 1 .<br />
Câu 42: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A′B′C ′. Gọi M , N , P, Q là các điểm lần lượt thuộc các cạnh<br />
AM 1 BN 1 CP 1 C ′Q 1<br />
= ,<br />
AA′, BB′, CC ′, B′C ′ thỏa mãn<br />
= ,<br />
= ,<br />
= . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích<br />
AA′ 2 BB′ 3 CC' 4 C ′B′ 5<br />
V<br />
khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC. A′B′C ′. Tính tỉ số 1 .<br />
V2<br />
A.<br />
<br />
V1 22<br />
= .<br />
V2 45<br />
<br />
B.<br />
<br />
V1 11<br />
= .<br />
V2 45<br />
<br />
C.<br />
<br />
V1 19<br />
= .<br />
V2 45<br />
<br />
D.<br />
<br />
V1 11<br />
= .<br />
V2 30<br />
<br />
60 và SA vuông góc với<br />
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD<br />
mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45 . Gọi M là điểm đối xứng<br />
của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S . ABCD thành hai khối<br />
đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo<br />
V<br />
hình vẽ sau). Tính tỉ số 1 .<br />
V2<br />
<br />
V<br />
V1 1<br />
V<br />
V<br />
7<br />
5<br />
12<br />
B. 1 .<br />
C. 1 .<br />
D. 1 .<br />
.<br />
V2 5<br />
V2 5<br />
V2 3<br />
V2<br />
7<br />
Câu 44: Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao h của<br />
<br />
A.<br />
<br />
khối trụ có thể tích lớn nhất là:<br />
A. R<br />
=<br />
<br />
S<br />
S<br />
B. R<br />
=<br />
;h 2<br />
=<br />
6π<br />
6π<br />
<br />
S<br />
=<br />
;h<br />
4π<br />
<br />
S<br />
. =<br />
C. R<br />
4π<br />
<br />
2S<br />
2S<br />
=<br />
;h 4<br />
=<br />
D. R<br />
3π<br />
3π<br />
<br />
S<br />
1 S<br />
=<br />
;h<br />
2π<br />
2 2π<br />
<br />
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3;2;1) và B ( −1;4; −3) . Điểm M thuộc<br />
mặt phẳng ( Oxy ) sao cho MA − MB lớn nhất.<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/<br />
<br />