TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG<br />
Mã đề thi 061<br />
<br />
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THEO KHỐI THI ĐẠI HỌC<br />
MÔN: TOÁN - LỚP 12 - Thời gian làm bài: 90 phút<br />
Ngày thi 13/01/2019<br />
<br />
Câu 1: Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho<br />
3<br />
BC 3BM , BD BN , AC 2 AP . Mặt phẳng MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có<br />
2<br />
V<br />
thể tích là V1 , V2 . Tính tỉ số 1 ?<br />
V2<br />
A.<br />
<br />
V1 26<br />
<br />
V2 19<br />
<br />
B.<br />
<br />
V1 3<br />
<br />
V2 19<br />
<br />
C.<br />
<br />
V1 15<br />
<br />
V2 19<br />
<br />
D.<br />
<br />
V1 26<br />
<br />
V2 13<br />
<br />
Câu 2: Số nghiệm của phương trình log3 x 2 4 x log 1 2 x 3 0 là<br />
3<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
A. 2<br />
<br />
C. 0<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m Î éë -10;10 ùû để bất phương trình sau nghiệm đúng<br />
<br />
6 2 7 <br />
<br />
với x R :<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
2 m 3 7<br />
<br />
A. 10<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
B. 9<br />
<br />
m 1 2 x 0<br />
C. 12<br />
<br />
D. 11<br />
<br />
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC . A B C có diện tích tam giác ABC bằng 2 3 . Gọi M , N , P lần lượt<br />
thuộc các cạnh AA/ , BB / , CC / , diện tích tam giác MNP bằng 4. Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và<br />
/<br />
<br />
/<br />
<br />
/<br />
<br />
MNP <br />
0<br />
<br />
B. 450<br />
<br />
A. 120<br />
<br />
Câu 5: Cho hàm số f x , f<br />
<br />
D. 90 0<br />
<br />
C. 300<br />
<br />
x liên tục trên<br />
<br />
và thỏa mãn 2 f x<br />
<br />
3f<br />
<br />
x<br />
<br />
1<br />
x2<br />
<br />
4<br />
<br />
.<br />
<br />
2<br />
<br />
f x dx .<br />
<br />
Tính I<br />
2<br />
<br />
A. I<br />
<br />
20<br />
<br />
.<br />
<br />
B. I<br />
2<br />
<br />
Câu 6: Cho<br />
<br />
<br />
<br />
10<br />
<br />
.<br />
4<br />
<br />
f x dx 2 . Tính I <br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
C. I<br />
<br />
f<br />
<br />
.<br />
<br />
20<br />
<br />
D. I<br />
<br />
10<br />
<br />
.<br />
<br />
x dx bằng<br />
x<br />
<br />
1<br />
D. I 2<br />
2<br />
Câu 7: Cho các số thực dương a , b với a 1 và log a b 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?<br />
0 a, b 1<br />
0 a, b 1<br />
0 a, b 1<br />
0 b 1 a<br />
A. <br />
B. <br />
C. <br />
D. <br />
0 a 1 b<br />
1 a, b<br />
0 b 1 a<br />
1 a, b<br />
A. I 4<br />
<br />
C. I =<br />
<br />
B. I 1<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
Câu 8: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ¢ ( x ) = x 2 ( x -1) x 2 -1 , x R . Số điểm cực trị của hàm số đã<br />
cho là<br />
A. 2<br />
<br />
B. 1<br />
5<br />
<br />
Câu 9: Cho hai tích phân<br />
<br />
<br />
<br />
f x dx 8 và<br />
<br />
2<br />
<br />
A. I 13<br />
<br />
B. I 27<br />
<br />
3<br />
<br />
C. 8<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
g x dx 3 . Tính I f x 4g x 1 dx ?<br />
C. I 11<br />
<br />
D. I 3<br />
<br />
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) = x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + 4 (C) . Biết đồ thị hàm số (C) cắt trục hoành tại ít<br />
nhất một điểm . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 20a2 + 20b2 + 5c2<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 061<br />
<br />
A. 32<br />
<br />
B. 64<br />
<br />
C. 16<br />
<br />
D. 8<br />
<br />
Câu 11: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh 2a , cạnh bên<br />
SA a 5 .Khoảng cách giữa BD và SC là<br />
<br />
A.<br />
<br />
a 15<br />
5<br />
<br />
a 30<br />
5<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 15<br />
6<br />
<br />
D.<br />
<br />
a 30<br />
6<br />
<br />
Câu 12: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình . Tập hợp tất cả các giá trị thực của<br />
<br />
æ 3p ù<br />
tham số m để phương trình f cos x = m có nghiệm 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ç 0; ú là<br />
è 2 û<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
( )<br />
<br />
A. éë -2;2 ùû<br />
<br />
(<br />
<br />
C. -2;2<br />
<br />
B. 0;2<br />
<br />
)<br />
<br />
D. éë0;2<br />
<br />
)<br />
<br />
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:<br />
x <br />
y<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Hàm số đạt cực đại tại x 2<br />
B. Hàm số đạt cực đại tại x 4<br />
C. Hàm số có 3 cực tiểu.<br />
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0<br />
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1;0;0 , B 0;2;0 ,C 0;0;3 . Thể tích tứ<br />
diện OABC bằng<br />
1<br />
1<br />
A.<br />
B.<br />
C. 1<br />
D. 2<br />
6<br />
3<br />
Câu 15: Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 x 2 . Khi đó<br />
M m bằng<br />
A. 4<br />
B. 2 2 1<br />
C. 2 2<br />
D. 2 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 16: Cho mặt phẳng P đi qua các điểm A 2; 0; 0 , B 0; 3; 0 , C 0; 0; 3 . Mặt phẳng P <br />
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?<br />
A. 3 x 2 y 2 z 6 0 B. 2 x 2 y z 1 0<br />
C. x y z 1 0<br />
<br />
D. x 2 y z 3 0<br />
<br />
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1;0; 2 , B 2;1;3 C 3; 2; 4 ,<br />
<br />
D 6;9; 5 . Tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD là ?<br />
A. 2;3;1<br />
<br />
B. 2;3; 1<br />
<br />
C. 2;3;1<br />
<br />
D. 2; 3;1<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 061<br />
<br />
Câu 18: Tập xác định của hàm số x2 3x 2 là<br />
<br />
<br />
A. R \ 1;2<br />
<br />
B. 1; 2 <br />
<br />
C. ;1 2; <br />
<br />
D. ;1 2; <br />
<br />
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 9 0 .<br />
Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là<br />
A. I 1; 2;3 và R 5<br />
<br />
B. I 1; 2; 3 và R 5<br />
<br />
C. I 1; 2;3 và R 5<br />
<br />
D. I 1; 2; 3 và R 5<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
dx bằng<br />
<br />
3<br />
0<br />
7<br />
1<br />
7<br />
A. log<br />
B. ln<br />
3<br />
2<br />
3<br />
Câu 21: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau<br />
<br />
Câu 20: Tích phân<br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
1 7<br />
ln<br />
2 3<br />
<br />
x4 C<br />
B. x dx <br />
4<br />
<br />
A. 2e dx 2 e C <br />
x<br />
<br />
1 3<br />
ln<br />
2 7<br />
3<br />
<br />
x<br />
<br />
1<br />
<br />
D. ò sin xdx = -cos x + C<br />
<br />
x dx ln x C<br />
<br />
Câu 22: Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0, 6% mỗi tháng. Hỏi<br />
sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn<br />
100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.<br />
A. 30 tháng<br />
B. 40 tháng<br />
C. 35 tháng<br />
D. 31 tháng<br />
Câu 23: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau<br />
x<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
0<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
y<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1 m có đúng hai nghiệm<br />
A. 2 m 1<br />
<br />
B. m 0, m 1<br />
<br />
C. m 2, m 1<br />
<br />
D. m 2, m 1<br />
<br />
Câu 24: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 52 x ?<br />
52 x<br />
C<br />
ln 5<br />
25x 1<br />
C<br />
D. 52 x dx <br />
x 1<br />
<br />
A. 52 x dx 2.52 x ln 5 C<br />
<br />
B. 52 x dx 2.<br />
<br />
25 x<br />
C<br />
2 ln 5<br />
<br />
C. 52 x dx <br />
<br />
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i 2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là:<br />
A. 3; 2; 1 .<br />
<br />
B. 2; 1; 3 .<br />
<br />
C. 1; 2; 3 .<br />
<br />
()<br />
<br />
D. 2; 3; 1 .<br />
<br />
Câu 26: Cho hàm số f x có f 2 = f (-2) = 0 và bảng xét dấu của đạo hàm như sau<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
f x<br />
<br />
( (<br />
<br />
Hàm số y = f 3- x<br />
<br />
( )<br />
<br />
A. 2;5<br />
<br />
+<br />
<br />
))<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
-<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?<br />
<br />
(<br />
<br />
B. 1;+¥<br />
<br />
)<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
C. -2;-1<br />
<br />
( )<br />
<br />
D. 1;2<br />
<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 061<br />
<br />
Câu 27: Tính khoảng cách giữa các tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x x 3 3x 1 (C) tại các điểm cực<br />
trị của (C) .<br />
A. 4<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
Câu 28: Khối trụ tròn xoay có đường kính đáy là 2a , chiều cao là h 2a có thể tích là:<br />
A. V 2 a 2<br />
B. V 2 a 3<br />
C. V 2 a 2 h<br />
D. V a 3<br />
Câu 29: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau<br />
x<br />
0<br />
1<br />
<br />
y<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
y<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
-2<br />
<br />
<br />
<br />
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 1<br />
D. 2<br />
Câu 30: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện<br />
tích xung quanh S xq của hình nón là<br />
<br />
1<br />
A. S xq r 2 h<br />
3<br />
<br />
B. S xq rh<br />
<br />
C. Sxq 2 rl<br />
<br />
D. S xq rl<br />
<br />
Câu 31: Cho hàm số y = f(x) có f ’(x) liên tục trên éë0;2 ùû và f (2) = 16 ;<br />
<br />
2<br />
<br />
ò f (x) dx = 4 .<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
Tính I = ò xf '(2x) dx<br />
0<br />
<br />
A. I = 7<br />
B. I = 20<br />
C. I = 12<br />
D. I = 13<br />
Câu 32: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB a , AD b , AA c . Thể tích của khối hộp<br />
chữ nhật ABCD.ABCD bằng bao nhiêu ?<br />
1<br />
1<br />
A. abc<br />
B. 3abc<br />
C. abc<br />
D. abc<br />
3<br />
2<br />
Câu 33: Hai đồ thị của hàm số y x3 3x 2 2 x 1 và y 3x 2 2 x 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 0<br />
D. 3<br />
Câu 34: Đặt a log 2 5 , b log 3 5 . Hãy biểu diễn log 6 5 theo a và b<br />
1<br />
ab<br />
A. log 6 5 <br />
B. log 6 5 <br />
C. log6 5 a2 b2<br />
D. log 6 5 a b<br />
ab<br />
ab<br />
Câu 35: Cho hàm số y f x , y g x liên tục trên a; b và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định<br />
sau, khẳng định nào sai ?<br />
a<br />
<br />
A. kf x dx 0<br />
C.<br />
<br />
B.<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
f x g x dx f x dx g x dx<br />
<br />
D.<br />
<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
a<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
xf x dx x f x dx<br />
f x dx f x dx<br />
<br />
Câu 36: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau có dạng a1a2 a3a4 a5a6 a7 . Tính xác<br />
suất để số được chọn luôn có mặt chữ số 2 và thỏa mãn a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
243<br />
972<br />
1215<br />
486<br />
Câu 37: Cho f x là hàm số chẵn , liên tục trên đoạn 1; 1 và<br />
<br />
1<br />
<br />
ò f ( x ) dx = 4 .<br />
<br />
-1<br />
<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 061<br />
<br />
f x<br />
dx bằng<br />
1 ex<br />
1<br />
1<br />
<br />
Kết quả I <br />
A. I = 8<br />
<br />
C. I = 2<br />
<br />
B. I 4<br />
<br />
D. I =<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
Câu 38: Trong khai triển nhị thức a 2n 6 (n N ) có tất cả 17 số hạng . Khi đó giá trị n bằng<br />
A. 12<br />
B. 11<br />
C. 10<br />
D. 17<br />
Câu 39: Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCBC .<br />
3V<br />
V<br />
V<br />
2V<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
4<br />
4<br />
2<br />
3<br />
Câu 40: Một khối gỗ hình lập phương có thể tích V1 . Một người thợ mộc muốn gọt giũa khối gỗ đó<br />
thành một khối trụ có thể tích V2 . Tính tỷ số lớn nhất k <br />
<br />
A. k <br />
<br />
<br />
<br />
B. k =<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
V2<br />
?<br />
V1<br />
<br />
C. k =<br />
<br />
p<br />
<br />
p<br />
<br />
D. k =<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
p<br />
<br />
Câu 41: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau<br />
x<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
0<br />
<br />
y<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
-1<br />
<br />
<br />
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây<br />
A. -¥;-1<br />
B. -1;1<br />
C. 1;+¥<br />
<br />
(<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
0<br />
<br />
)<br />
<br />
Câu 42: Tính lim<br />
A. <br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
(<br />
<br />
<br />
<br />
)<br />
<br />
( )<br />
<br />
D. 0;1<br />
<br />
4n 2 1 n 2<br />
bằng :<br />
2n 3<br />
B. 1<br />
<br />
C. 2<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
Câu 43: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 4 1 0 .<br />
5<br />
<br />
13<br />
<br />
A. ; <br />
2<br />
<br />
<br />
13 <br />
<br />
B. ; <br />
2<br />
<br />
<br />
C. 4; <br />
<br />
13 <br />
D. 4; <br />
2<br />
<br />
Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số của tập<br />
<br />
{<br />
<br />
}<br />
<br />
X= 1;3;5;8;9 ?<br />
A. P5<br />
<br />
B. P4<br />
<br />
C. C54<br />
<br />
D. A54<br />
<br />
Câu 45: Cho cấp số nhân un có tổng n số hạng đầu tiên là Sn 6n 1 . Tìm số hạng thứ năm của cấp<br />
số nhân đã cho<br />
A. 6480<br />
B. 6840<br />
C. 7775<br />
D. 120005<br />
Câu 46: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;1 ; B 3; 2;0 ; C 1; 2; 2 . Gọi<br />
<br />
P<br />
<br />
là mặt phẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến P lớn nhất biết rằng P không<br />
<br />
cắt đoạn BC . Khi đó véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 061<br />
<br />